YăBANHỂDỂNăTNHăQUNNGẩI
TRNGăĐIăHCăPHMăĐNG
----------
VẪăTHăVITăDUNG
IăGING
HịAăHCăPHỂNăTệCHă1
CỂBNGăIONăTRONG DUNGăDCH
QungăNgưi,ă12/2013
1
YăBANHỂDỂNăTNHăQUNNGẩI
TRNGăĐIăHCăPHMăĐNG
----------
VẪăTHăVITăDUNG
IăGING
HịAăHCăPHỂNăTệCHă1
CỂBNGăIONăTRONGăDUNGăDCH
QungăNgưi,ă12/2013
2
LIăGIIăTHIU
Thực hiện thông báo số: 935/TB-ĐHPca Hiệu trưng trưng Đi học
Phm Văn Đồng về Kế hoch triển khai đưa bài ging lên website nhằm to điều
kiện cho sinh viên thêm tài liệu học tập, từng ớc nâng cao chất ợng đào to,
tôi đã biên son giới thiệu bài ging Hóa hcăPhơnătíchă Cơnăbngăionătrongă
dungădchăvới thi ợng 03 tín chỉ, ging dy 45 tiết, dùng cho sinh viên ngành
Cao đẳng phm Hóa học, trưng Đi học Phm Văn Đồng.
Bài ging cung cấp kiến thc về một số định luật bn ca a học áp dụng
cho hchất điện li, thuyết về cân bằng axit-bazơ, cân bằng to phc, cân bằng oxi
hóa-khử, cân bằng trong dung dịch cha hợp chất ít tan, cân bằng phân bố chất tan
giữa hai pha không trộn lẫn.
Sau khi học tập nghiên cu nội dung bài ging, sinh viên sẽ:
1. Nắm vững s thuyết về cân bằng ion để gii các phn ng ion xy
ra trong dung dịch c.
2. t đúng các n bằng xy ra trong dung dịch c chất điện li khác
nhau. Sử dụng được c phương pháp gần đúng để đánh giá n định ợng định
ng chiều ng phn ng xy ra trong dung dịch.
3. Vận dụng được thuyết cân bằng ion để gii thích các hiện ng xy ra
trong dung dịch chất điện li. Áp dụng vào gii thích các vấn đề a học giúp ging
dy tốt các nội dung về Hoá học Vô cơ, Hhọc Đi ơng chương trình THCS.
Để học tốt nội dung i ging y, sinh viên cần kết hợp với giáo trình tham
kho [6], đọc các phần thuyết, m cẩn thận các dụ đi kèm sau mi phần
thuyết vận dụng m các bài tập ơng ng đã cho cuối chương. Các bài tập tự
luận đều ớng dẫn gii hoặc đáp số để sinh viên đối chiếu kết qu.
Trong quá trình biên son không tránh khỏi sai sót, tác gi xin chân thành
cm ơn những ý kiến đóng góp quý báu ca các thầy giáo, các anh chị đồng
nghiệp c em sinh viên để bài ging được hoàn thiện hơn.
TÁCăGI
3
CHNGă1.ăCÁCăĐNHăLUTăCăBNăCAăHịAăHCăÁPăDN
CHOăCÁCăHăTRONGăDUNGăDCHăCHTăĐINăLI
1.1.ăTrngătháiăcácăchtăđinăliătrongădungădchă
1.1.1.ăChtăđinăliăvƠăsăđinăli
Chất điện li những chất khi tan vào ớc phân li thành các ion.
Sự điện li quá trình phân li thành các ion khi chất điện li tan vào nước hoặc
nóng chy.
1.1.2.ăĐăđinăliăvƠăhngăsăđinăli
1.1.2.1. Đđiện li
Độ điện li t số gia số mol n ca chất đã phân li thành ion với tổng số
mol n0 ca chất tan trong dung dịch.
0
00
n
nC
V
n
nC
V
(1.1)
C: Nồng đchất đã phân li
Co: Tổng nồng độ chất điện li
Ví dụ:
nn
MX M X

nn
MX MX
MX
CC

01
= 0: chất không điện li
= 1: chất điện li hoàn toàn
1.1.2.2. Hằng số điện li K
nn
M . X
KMX

(1.2)
* Liên hệ giữa K và
22
CC
KC C 1

4
Vậy:
2
K
C1

(1.3)
Nếu << 1:
K
C

(1.4)
phụ thuộc vào K: K
phụ thuộc vào C: C
1.1.3.ăPhơnăloiăcác chtăđinăli
1.1.3.1. c chất điện li không liên hợp (các chất điện li mnh)
những chất phân li gần như hoàn toàn.
Các axit mnh cơ, các bazơ tan, các muối tan đều các chất điện li không
liên hợp.
*Quy ước:
Các chất điện li không liên hợp đưc biểu diễn bằng một mũi tên
""
ớng từ trái (ghi công thc phân tử chất điện li) sang phi (ghi công thc các ion
ơng ng).
Ví dụ:
NaCl Na Cl


NaOH Na OH


HCl H Cl


1.1.3.2. c chất điện li liên hợp (các chất điện li yếu)
những chất chỉ phân li một phần.
Các axit yếu cơ, c axit hữu cơ, một số muối ít tan được xem là các chất
điện li liên hợp.
*Quy ước:
Các chất điện li liên hợp được biểu diễn bằng dấu thuận nghịch
""
giữa
các phân tử không phân li và các ion ca chất điện li.
Ví dụ:
33
CH COOH H CH COO

3 2 4
NH H O NH OH

