Bài giảng Kế toán doanh nghiệp xây dựng: Chương 8 - ThS. Bùi Quang Linh
lượt xem 0
download
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp xây dựng: Chương 8 - Kế toán tiêu thụ sản phẩm, bàn giao công trình, xác định và phân phối kết quả kinh doanh, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ sản phẩm; Kế toán tiêu thụ sản phẩm theo một số phương pháp chủ yếu; Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp; Kế toán xác định kết quả kinh doanh;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kế toán doanh nghiệp xây dựng: Chương 8 - ThS. Bùi Quang Linh
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG www.nuce.edu.vn NATIONAL UNIVERSITY OF CIVIL ENGINEERING BÀI GIẢNG KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG CHƯƠNG 8: KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM, BÀN GIAO CÔNG TRÌNH, XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN PHỐI KẾT QUẢ KINH DOANH GV: ThS. Bùi Quang Linh Địa chỉ: 55 Giải Phóng - Hai Bà Trưng - Hà Nội □ Điện thoại: (84-4) 38 696 397
- 8.1. Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ sản phẩm 8.1.1. Một số khái niệm và cách tính các chỉ tiêu kinh tế có liên quan CHƯƠNG 8 Các chỉ tiêu kinh tế có liên quan (1) Thành phẩm (sản phẩm hoàn thành) (11) Chi phí tài chính (2) Tiêu thụ sản phẩm (12) LN từ hoạt động kinh doanh (3) Doanh thu (13) Thu nhập khác (4) Các khoản giảm trừ doanh thu (14) Chi phí khác (5) Doanh thu thuần (15) Lợi nhuận khác (6) Giá vốn hàng bán (16) Tổng LN kế toán trước thuế (7) Lợi nhuận gộp (17) Chi phí thuế TNDN (8) Chi phí bán hàng (18) Thuế TNDN (9) Chi phí quản lý doanh nghiệp (19) Lợi nhuận sau thuế TNDN (10) Doanh thu hoạt động tài chính 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 1
- 8.1. Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ sản phẩm 8.1.1. Một số khái niệm và cách tính các chỉ tiêu kinh tế có liên quan CHƯƠNG 8 Thành phẩm (sản phẩm hoàn thành) Là những sản phẩm đã được gia công, chế biến xong ở bước công nghệ cuối cùng của quy trình sản xuất sản phẩm đó và do doanh nghiệp thực hiện hay thuê ngoài gia công chế biến, đã qua kiểm tra chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật được nhập kho hoặc giao cho người mua. Tiêu thụ sản phẩm Là quá trình xuất giao sản phẩm cho người mua và được người mua thanh toán hay chấp nhận thanh toán. Doanh thu Là lợi ích kinh tế thu được làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp. Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm giao dịch phát sinh khi chắc chắn thu được lợi ích kinh tế được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản được quyền nhận, không phân biệt đã thu tiền hay chưa thu tiền. Đối với doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế doanh thu được xác định theo giá bán sản phẩm chưa có thuế GTGT đầu ra phải nộp. 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 2
- 8.1. Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ sản phẩm 8.1.1. Một số khái niệm và cách tính các chỉ tiêu kinh tế có liên quan CHƯƠNG 8 Các khoản giảm trừ doanh thu Là những khoản phát sinh được điều chỉnh làm giảm doanh thu bán hàng hoá, sản phẩm và cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp trong kỳ kế toán. Bao gồm: chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Chiết khấu thương mại Là số tiền doanh nghiệp giảm trừ cho khách hàng trên doanh thu khi khách hàng mua hàng với số lượng lớn. Giảm giá hàng bán Là số tiền doanh nghiệp giảm trừ cho khách hàng do doanh nghiệp không thực hiện đúng các điều khoản quy định trong hợp đồng đã ký như: cung cấp không đúng quy cách, không đúng thời hạn, chất lượng không đảm bảo hoặc trong các trường hợp thực hiện chính sách khuyến mại. Hàng bán bị trả lại Là số sản phẩm hàng hóa mà doanh nghiệp đã bán cho khách hàng đã xác định doanh thu nhưng bị khách hàng trả lại do các sản phẩm hàng hóa mất chất lượng, hư hỏng, không đúng quy cách, chủng loại… 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 3
- 8.1. Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ sản phẩm 8.1.1. Một số khái niệm và cách tính các chỉ tiêu kinh tế có liên quan CHƯƠNG 8 Doanh thu thuần Là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng với các khoản giảm trừ doanh thu: Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng - Giảm trừ doanh thu Giá vốn hàng bán Là một chỉ tiêu được xác định khi xác định kết quả kinh doanh. Chỉ tiêu này được xác định bao gồm giá thực tế xuất kho của sản phẩm tiêu thụ hoặc giá thành của công trình hoàn thành bàn giao và một số khoản chi phí khác như phần giá trị hàng tồn kho bị hao hụt, mất mát, chi phí nguyên vật liệu, chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ vào giá thành (phần chi phí chung vượt mức công suất bình thường) (Nếu trong bài thi không nói phần này thì Giá vốn = hàng hóa xuất kho) Lợi nhuận gộp Là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và giá vốn hàng bán: Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 4
- 8.1. Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ sản phẩm 8.1.1. Một số khái niệm và cách tính các chỉ tiêu kinh tế có liên quan CHƯƠNG 8 Chi phí bán hàng Là toàn bộ các chi phi phát sinh có liên quan đến hoạt động tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, bàn giao công trình. Chi phí quản lý doanh nghiệp Là toàn bộ các chi phí phát sinh có liên quan đến việc quản lý và phục vụ toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh ở doanh nghiệp. Ví dụ: chi phí cho bộ máy doanh nghiệp, quản lý hành chính hay quản lý kinh doanh khác… Doanh thu hoạt động tài chính Là các khoản thu từ hoạt động tài chính của doanh nghiệp như các hoạt động liên quan đến vốn, cổ tức, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả góp… Chi phí tài chính Là các khoản chi phí hay các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính như: vay vốn góp liên doanh, liên kết, lỗ khi bán chứng khoán, ngoại tệ… 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 5
- 8.1. Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ sản phẩm 8.1.1. Một số khái niệm và cách tính các chỉ tiêu kinh tế có liên quan CHƯƠNG 8 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh Lợi nhuận từ HĐKD = Lợi nhuận gộp + (Doanh thu hoạt động tài chính - Chi phí tài chính) - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp Thu nhập khác Là các khoản thu nhập ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như: thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ, thu tiền nộp phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, đòi các khoản nợ đã xóa sổ… Chi phí khác Là những chi phí phát sinh như chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ, tiền phạt doanh nghiệp phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế… Lợi nhuận khác Lợi nhuận khác = Thu nhập khác - Chi phí khác Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế = Lợi nhuận từ HDDKD + Lợi nhuận khác 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 6
- 8.1. Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ sản phẩm 8.1.1. Một số khái niệm và cách tính các chỉ tiêu kinh tế có liên quan CHƯƠNG 8 Chi phí thuế TNDN Là khoản thuế TNDN được tính khi xác định kết quả hoạt động kinh doanh sau thuế của doanh nghiệp. Chi phí thuế TNDN được xác định căn cứ vào số thuế TNDN phải nộp trong năm tài chính. Chi phí thuế TNDN hiện hành Là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Chi phí thuế TNDN hoãn lại Là số thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai phát sinh từ việc: Ghi nhận thu nhập hoãn lại phải trả trong năm; hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước. Thuế TNDN phải nộp Thuế TNDN phải nộp = Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế x Thuế suất thuế TNDN Lợi nhuận sau thuế TNDN Lợi nhuận sau thuế TNDN = Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế - Thuế TNDN phải nộp 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 7
- 8.1. Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ sản phẩm 8.1.2. Các phương thức tiêu thụ sản phẩm CHƯƠNG 8 Phương thức chuyển hàng theo Phương thức tiêu thụ trực tiếp hợp đồng • Là phương thức người bán sẽ giao hàng • Là phương thức tiêu thụ mà bên bán hàng cho người mua trực tiếp tại kho của cho bên mua theo địa điểm ghi trong hợp doanh nghiệp hoặc tại phân xưởng sản đồng đã ký. Số hàng khi chuyển đi vẫn thuộc xuất của doanh nghiệp. Sản phẩm hàng quyền sở hữu của doanh nghiệp nên chưa hóa khi giao cho khách hàng và được được coi là tiêu thụ. Khi nào người mua khách hàng thanh toán hay chấp nhận nhận được hàng và thanh toán hay chấp thanh toán thì được coi là tiêu thụ. nhận thanh toán thì mới được coi là tiêu thụ 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 8
- 8.1. Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ sản phẩm 8.1.2. Các phương thức tiêu thụ sản phẩm CHƯƠNG 8 Phương thức giao hàng cho đại lý Phương thức bán trả góp • Là phương thức tiêu thụ mà doanh nghiệp • Là phương thức tiêu thụ mà người mua sẽ sẽ giao hàng cho đại lý các sản phẩm hàng trả tiền mua hàng nhiều lần và phải chịu hóa, các đại lý sẽ bán sản phẩm hàng hóa một phần lãi trả chậm. Khi giao tiền cho theo các quy định của doanh nghiệp và sẽ người mua, lượng hàng chuyển giao đã được doanh nghiệp trả tiền hoa hồng được coi là tiêu thụ 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 9
- 8.1. Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ sản phẩm 8.1.3. Các tài khoản kế toán sử dụng CHƯƠNG 8 Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng Nợ TK 511 - Doanh thu…. Có và cung cấp dịch vụ Tài khoản này dùng để phản ánh các SPS: Cuối kỳ kết SPS: Tập hợp doanh khoản doanh thu về bán hàng, cung cấp chuyển doanh thu thu bán hàng và cung dịch vụ bàn giao công trình của doanh bán hang và cung cấp cấp dịch vụ phát sinh dịch vụ tập hợp được trong kỳ nghiệp trong kỳ hạch toán. trong kỳ sang bên Có Tài khoản này có 6 TK cấp 2 chi tiết tài khoản khác có liên theo từng khoản thu của doanh nghiệp. quan 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 10
- 8.1. Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ sản phẩm 8.1.3. Các tài khoản kế toán sử dụng CHƯƠNG 8 Tài khoản 521 - Các khoản giảm trừ Nợ TK 521 - Các khoản …. Có doanh thu Tài khoản này dùng để phản ánh các SPS: Số chiết khấu SPS: Cuối kỳ kết chuyển khoản giảm trừ trên doanh thu bán thương mại đã chấp toàn bộ số chiết khấu hàng và cung cấp dịch vụ, gồm: Chiết nhận thanh toán; số thương mại, giảm giá giảm giá hàng bán đã hang bán, doanh thu khấu thương mại, giám giá hàng bán và chấp thuận; doanh thu của hàng bán bị trả lại hang bán bị trả lại. của hàng bán bị trả lại sang bên Nợ của TK Tài khoản này có 3 TK cấp 2 chi tiết 511 để xác định doanh tương đương với 3 khoản giảm trừ thu thuần doanh thu. 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 11
- 8.1. Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ sản phẩm 8.1.3. Các tài khoản kế toán sử dụng CHƯƠNG 8 Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động Nợ TK 515 - Doanh thu…. Có tài chính Tài khoản này dùng để phản ánh các SPS: Cuối kỳ kết SPS: Tập hợp doanh khoản các khoản doanh thu tiền lãi, tiền chuyển doanh thu thu hoạt động tài bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia hoạt động tài chính chính phát sinh trong tập hợp được trong kỳ và doanh thu hoạt động tài chính khác kỳ sang bên Có tài của doanh nghiệp. khoản khác có liên quan 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 12
- 8.1. Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ sản phẩm 8.1.3. Các tài khoản kế toán sử dụng CHƯƠNG 8 Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, SPS: Trị giá vốn của SPS: Kết chuyển giá bất động sản đầu tư; giá thành sản xuất sản phẩm, hàng hóa, vốn của sản phẩm, dịch vụ đã bán trong hàng hóa, dịch vụ đã của sản phẩm xây lắp (đối với doanh kỳ bán trong kỳ sang tài nghiệp xây lắp) bán trong kỳ. khoản 911 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 13
- 8.1. Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ sản phẩm 8.1.3. Các tài khoản kế toán sử dụng CHƯƠNG 8 Tài khoản 635 - Chi phí tài chính Nợ TK 635 - Chi phí tài chính Có Tài khoản này dùng đề phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính SPS: Tập hợp các chi SPS: Cuối kỳ kết bao gồm các khoản chi phí hoặc các phí tài chính phát chuyển toàn bộ chi sinh trong kỳ phí tài chính phát khoản lỗ liên quan đến các hoạt động sinh trong kỳ để xác đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi định kết quả kinh vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên doanh kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 14
- 8.1. Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ sản phẩm 8.1.3. Các tài khoản kế toán sử dụng CHƯƠNG 8 Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng Có Tài khoản này dùng đề phản ánh các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán SPS: Tập hợp các chi SPS: Cuối kỳ kết sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, phí bán hàng phát chuyển toàn bộ chi sinh trong kỳ phí bán hàng phát bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sinh trong kỳ để xác sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa định kết quả kinh hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản doanh phẩm, hàng hoá (trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển,... 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 15
- 8.1. Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ sản phẩm 8.1.3. Các tài khoản kế toán sử dụng CHƯƠNG 8 Tài khoản 642 - Chi phí quản lý DN Nợ TK 642 - Chi phí quản lý DN Có Tài khoản này dùng đề phản ánh các chi phí quản lý chung của doanh nghiệp SPS: Tập hợp các chi SPS: Cuối kỳ kết gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phí quản lý doanh chuyển toàn bộ chi nghiệp phát sinh phí quản lý doanh phận quản lý doanh nghiệp; chi phí vật trong kỳ nghiệp phát sinh liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu trong kỳ để xác định hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh kết quả kinh doanh nghiệp; tiền thuê đất, thuế môn bài; khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài; chi phí bằng tiền khác 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 16
- 8.1. Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ sản phẩm 8.1.3. Các tài khoản kế toán sử dụng CHƯƠNG 8 Tài khoản 711 - Thu nhập khác Nợ TK 711 - Thu nhập khác Có Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động SPS: Cuối kỳ kế toán, SPS: Các khoản thu sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp kết chuyển các khoản nhập khác phát sinh thu nhập khác phát trong kỳ sinh trong kỳ sang tài khoản 911 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 17
- 8.1. Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ sản phẩm 8.1.3. Các tài khoản kế toán sử dụng CHƯƠNG 8 Tài khoản 811 - Chi phí khác Nợ TK 811 - Chi phí khác Có Tài khoản này dùng để phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các sự SPS: Các khoản chi SPS: Cuối kỳ, kết kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với phí khác phát sinh chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác hoạt động thông thường của các doanh phát sinh trong kỳ nghiệp vào tài khoản 911 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 18
- 8.1. Những vấn đề chung về kế toán tiêu thụ sản phẩm 8.1.3. Các tài khoản kế toán sử dụng CHƯƠNG 8 Tài khoản 821 - Chi phí thuế TNDN Nợ TK 821 - Chi phí thuế TNDN Có Tài khoản này dùng để phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh SPS: Chi phí thuế SPS: Cuối kỳ, kết nghiệp bao gồm chi phí thuế thu nhập TNDN hiện hành phát chuyển số chênh lệch sinh trong năm… giữa chi phí thuế doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế TNDN hiện hành phát thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh sinh trong năm… vào trong năm làm căn cứ xác định kết quả tài khoản 911 hoạt động kinh doanh sau thuế của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành. Tài khoản này có 2 tài khoản cấp 2. - TK 8211 - Chi phí thuế TNDN hiện hành - TK 8212 - Chi phí thuế TNDN hoãn lại 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 2: Tổ chức bộ máy và mô hình kế toán trong doanh nghiệp
12 p | 233 | 32
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp: Chương 4 - Ths. Cồ Thị Thanh Hương
12 p | 527 | 24
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp: Chương 7 - Nguyễn Thị Vân Anh
19 p | 144 | 19
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp: Chương 7 - Ths. Cồ Thị Thanh Hương
9 p | 124 | 17
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 1: Tổ chức công việc kế toán trong doanh nghiệp
14 p | 143 | 17
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp: Chương 6 - Ths. Cồ Thị Thanh Hương
7 p | 479 | 15
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp nâng cao: Chương 3 - Cồ thị Thanh Hương
9 p | 110 | 15
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp
127 p | 89 | 14
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp thương mại - Bài 4: Đặc điểm kế toán trong doanh nghiệp du lịch, dịch vụ
16 p | 59 | 10
-
Tập bài giảng Kế toán doanh nghiệp
214 p | 42 | 8
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp thương mại: Bài 4 - TS. Hà Thị Phương Dung
26 p | 35 | 8
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp thương mại: Bài 5 - ThS. Đoàn Thị Trúc Quỳnh
19 p | 73 | 8
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp thương mại - Bài 1: Kế toán trong doanh nghiệp kinh doanh thương mại nội địa
19 p | 55 | 8
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp thương mại: Bài 1 - ThS. Đoàn Thị Trúc Quỳnh
27 p | 36 | 7
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp thương mại: Bài 4 - ThS. Đoàn Thị Trúc Quỳnh
21 p | 34 | 6
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp thương mại: Bài 3 - ThS. Đoàn Thị Trúc Quỳnh
36 p | 50 | 6
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp thương mại: Bài 2 - ThS. Đoàn Thị Trúc Quỳnh
34 p | 39 | 6
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp: Phần 2 - Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
97 p | 17 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn