intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp xây dựng: Chương 6 - ThS. Bùi Quang Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp xây dựng: Chương 6 - Kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Những vấn đề chung về kế toán tài sản cố định; Kế toán chi tiết tài sản cố định; Kế toán tổng hợp tài sản cố định; Khấu hao tài sản cố định;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán doanh nghiệp xây dựng: Chương 6 - ThS. Bùi Quang Linh

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG www.nuce.edu.vn NATIONAL UNIVERSITY OF CIVIL ENGINEERING BÀI GIẢNG KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ GV: ThS. Bùi Quang Linh Địa chỉ: 55 Giải Phóng - Hai Bà Trưng - Hà Nội □ Điện thoại: (84-4) 38 696 397
  2. 6.1. Những vấn đề chung về kế toán Tài sản cố định 6.1.1. Khái niệm và đặc điểm CHƯƠNG 6 Tài sản cố định TSCĐ tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh Trong quá trình sản xuất kinh doanh, giá trị bị hao mòn dần và được chuyển dịch từng phần vào giá trị sản phẩm, dịch vụ. Là những tư liệu lao động chủ yếu có đủ tiêu chuẩn về mặt giá trị và thời gian sử dụng theo quy định. 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 1
  3. 6.1. Những vấn đề chung về kế toán Tài sản cố định 6.1.2. Phân loại Tài sản cố định CHƯƠNG 6  Theo hình thái biểu hiện • TSCĐ hữu hình: là những TSCĐ có hình thái vật chất. Ví dụ: nhà cửa, Tài sản vật kiến trúc, máy móc thiết bị, cố định phương tiện vận tải… • TSCĐ vô hình: là những TSCĐ không có hình thái vật chất nhưng TSCĐ TSCĐ xác định được giá trị và do DN hữu hình vô hình nắm giữ, sử dụng trong SXKD, cung cấp dịch vụ hoặc cho thuê. 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 2
  4. 6.1. Những vấn đề chung về kế toán Tài sản cố định 6.1.2. Phân loại Tài sản cố định CHƯƠNG 6  Theo đặc trưng kỹ thuật 1. Nhà cửa, vật kiến trúc 1. Quyền sử dụng đất 2. Quyền phát hành 2. Máy móc thiết bị Tài Tài sản 3. Phương tiện vận tải truyền dẫn sản 3. Bản quyền, bằng sáng chế cố cố 4. Nhãn hiệu, tên thương mại định định 4. Thiết bị dụng cụ quản lý hữu vô 5. Chương trình phần mềm hình 5. Cây lâu năm, súc vật làm việc hình 6. Giấy phép và giấy phép và cho sản phẩm nhượng quyền 6. TSCĐ hữu hình khác 7. TSCĐ vô hình khác 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 3
  5. 6.1. Những vấn đề chung về kế toán Tài sản cố định 6.1.2. Phân loại Tài sản cố định CHƯƠNG 6  Theo quyền sở hữu TSCĐ tự có Tài sản cố định Thuê tài chính TSCĐ đi thuê Thuê hoạt động 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 4
  6. 6.1. Những vấn đề chung về kế toán Tài sản cố định 6.1.2. Phân loại Tài sản cố định CHƯƠNG 6  Theo tình trạng sử dụng Tài sản cố định TSCĐ TSCĐ TSCĐ đang sử dụng không sử dụng chờ thanh lý 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 5
  7. 6.1. Những vấn đề chung về kế toán Tài sản cố định 6.1.3. Đánh giá Tài sản cố định CHƯƠNG 6 - Đánh giá TSCĐ là biểu hiện giá trị TSCĐ bằng tiền theo những nguyên tắc nhất định, thực chất là xác định giá trị ghi sổ của TSCĐ. - TSCĐ được đánh giá lần đầu và có thể được đánh giá lại trong quá trình sử dụng. Giá trị còn lại Nguyên giá TSCĐ Giá trị hao mòn (Xem lại Phương pháp tính giá ở Chương 2) 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 6
  8. 6.1. Những vấn đề chung về kế toán Tài sản cố định 6.1.4. Nhiệm vụ Kế toán Tài sản cố định CHƯƠNG 6 1. Ghi chép phản ánh số lượng, giá trị TSCĐ hiện có, tình hình tăng giảm và hiện trạng TSCĐ, kiểm tra việc bảo quản, bảo dưỡng TSCĐ. 2. Tính toán, phân bổ chính xác sổ khấu hao TSCĐ vào chi phí sản xuất kinh doanh. 3. Lập kế hoạch sửa chữa và lập dự toán chi phí sửa chữa TSCĐ. 4. Thực hiện đầy đủ chế độ ghi chép ban đầu về TSCĐ, tham gia kiểm kê, đánh giá lại TSCĐ. 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 7
  9. 6.2. Kế toán chi tiết TSCĐ 6.2.1. Đánh số (ghi số hiệu TSCĐ) CHƯƠNG 6 - Đánh số là quy định cho mỗi Loại 1 TSCĐ 1 số hiệu theo những nguyên tắc nhất định, việc đánh số được tiến hành theo từng đối tượng ghi Loại 2 TSCĐ. - Số hiệu là 1 tập hợp bao Loại 3 gồm chữ và số sắp xếp theo thứ tự TSCĐ và nguyên tắc nhất định để chỉ loại hữu hình Loại 4 TSCĐ, nhóm TSCĐ và đối tượng TSCĐ trong nhóm. - Ví dụ: I.4.2 (Nhà cửa, cấp 4, Loại 5 số 2) Loại 6 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 8
  10. 6.2. Kế toán chi tiết TSCĐ 6.2.2. Tổ chức kế toán chi tiết TSCĐ CHƯƠNG 6  Kế toán chi tiết ở phòng kế toán  Kế toán chi tiết ở bộ phận sử dụng Kế toán Kế toán Thực hiện Thực hiện Sổ TSCĐ theo Thẻ TSCĐ Sổ TSCĐ đơn vị sử dụng • Ghi các chỉ tiêu chung; • Ghi các chỉ tiêu về nguyên giá, giá trị hao mòn TSCĐ; • Ghi số phụ tùng, dụng cụ, đồ nghề kèm theo; • Ghi giảm TSCĐ. 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 9
  11. 6.3. Kế toán tổng hợp TSCĐ 6.3.1. Thủ tục, chứng từ kế toán CHƯƠNG 6 Khi có TSCĐ tăng phải do ban kiểm nghiệm tiến hành nghiệm thu và lập biên bản giao nhận TSCĐ với bên giao TSCĐ. Khi có TSCĐ giảm do nhượng bán, điều chuyển đi đơn vị khác, góp vốn liên doanh… lập biên bản giao nhận TSCĐ Khi có TSCĐ giảm do thanh lý thì lập biên bản thanh lý TSCĐ 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 10
  12. 6.3. Kế toán tổng hợp TSCĐ 6.3.2. Các tài khoản kế toán sử dụng CHƯƠNG 6  Tài khoản 211 - TSCĐ hữu hình - Tài khoản này dùng để phản ánh nguyên giá Nợ TK 211 - TSCĐ HH Có và tình hình biến động tăng giảm nguyên giá SDĐK: TSCĐ hữu hình của doanh nghiệp. - Tài khoản này có kết cấu của tài khoản tài sản. - Tài khoản này có 6 TK cấp 2: + TK 2111 - Nhà cửa, vật kiến trúc P/S: ↑ P/S: ↓ + TK 2112 - Máy móc, thiết bị SDCK: + TK 2113 - Phương tiện vận tải, truyền dẫn + TK 2114 - Thiết bị, dụng cụ quản lý + TK 2115 - Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm + TK 2118 - TSCĐ khác 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 11
  13. 6.3. Kế toán tổng hợp TSCĐ 6.3.2. Các tài khoản kế toán sử dụng CHƯƠNG 6  Tài khoản 213 - TSCĐ vô hình - Tài khoản này dùng để phản ánh nguyên giá và tình hình biến động tăng giảm nguyên giá Nợ TK 213 - TSCĐ VH Có TSCĐ vô hình của doanh nghiệp. SDĐK: - Tài khoản này có kết cấu của tài khoản tài sản. - Tài khoản này có 7 TK cấp 2: + TK 2131 - Quyền sử dụng đất P/S: ↑ P/S: ↓ + TK 2132 - Quyền phát hành + TK 2133 - Bản quyền, bằng sáng chế SDCK: + TK 2134 - Nhãn hiệu, tên thương mại + TK 2135 - Chương trình phần mềm + TK 2136 - Giấy phép và giấy phép nhượng quyền + TK 2138 - TSCĐ vô hình khác 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 12
  14. 6.3. Kế toán tổng hợp TSCĐ 6.3.2. Các tài khoản kế toán sử dụng CHƯƠNG 6  Tài khoản 212 - TSCĐ thuê tài chính - Tài khoản này dùng để phản ánh nguyên giá Nợ TK 212 - TSCĐ TTC Có và tình hình biến động tăng giảm nguyen giá SDĐK: TSCĐ thuê tài chính của bên đi thuê. - Tài khoản này có kết cấu của tài khoản tài sản. - Tài khoản này có 2 TK cấp 2: + TK 2121 - TSCĐ hữu hình thuê tài chính P/S: ↑ P/S: ↓ + TK 2122 - TSCĐ vô hình thuê tài chính SDCK:  Các tài khoản kế toán khác có liên quan Tài khoản 111, 112, 133(2), 331, 341… 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 13
  15. 6.3. Kế toán tổng hợp TSCĐ 6.3.3. Kế toán tổng hợp tăng giảm TSCĐ hữu hình CHƯƠNG 6  Nghiệp vụ 1: Mua sắm TSCĐ hữu hình (kể cả mua mới và cũ) Nợ TK 211 (Chi tiết TK cấp 2) Nợ TK 133(2) - Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ (nếu có) Có TK 111, 112, 331, 341…  Nghiệp vụ 2: TSCĐ tăng do XDCB hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng Nợ TK 211 (Chi tiết TK cấp 2) Có TK 241 Kế toán đồng thời căn cứ vào nguồn vốn đã sử dụng để mua sắm, đầu tư các TSCĐ để ghi kết chuyển nguồn vốn tương ứng Nợ TK 414 - Nếu đầu tư mua sắm TSCĐ bằng Quỹ đầu tư phát triển Nợ TK 441 - Nếu đầu tư mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn đầu tư XDCB Nợ TK 353(2) - Nếu dùng Quỹ phúc lợi để mua sắm, đầu tư TSCĐ dùng cho SXKD Có TK 411 (ghi tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu) 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 14
  16. 6.3. Kế toán tổng hợp TSCĐ 6.3.3. Kế toán tổng hợp tăng giảm TSCĐ hữu hình CHƯƠNG 6  Nghiệp vụ 3: TSCĐ hữu hình được cấp, được chuyển đến hoặc nhận vốn góp liên doanh Nợ TK 211 Có TK 411  Nghiệp vụ 4: TSCĐ được biếu tặng Nợ TK 211 Có TK 711  Nghiệp vụ 5: TSCĐ thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa rõ nguyên nhân chờ giải quyết Nợ TK 211 - Ghi nguyên giá Có TK 214 - Ghi giá trị hao mòn lũy kế Có TK 338(1) - Ghi giá trị còn lại  Nghiệp vụ 6: TSCĐ thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa rõ nguyên nhân chờ giải quyết Nợ TK 138(1) - Ghi giá trị còn lại Nợ TK 214 - Ghi giá trị hao mòn lũy kế Có TK 211 - Ghi nguyên giá 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 15
  17. 6.3. Kế toán tổng hợp TSCĐ 6.3.3. Kế toán tổng hợp tăng giảm TSCĐ hữu hình CHƯƠNG 6  Nghiệp vụ 7: TSCĐ chưa sử dụng chuyển thành công cụ, dụng cụ Nợ TK 153(1) Có TK 211  Nghiệp vụ 8: TSCĐ đã sử dụng chuyển thành công cụ, dụng cụ Nợ TK 623(3), 627(3), 641(3), 642(3) - Phần giá trị còn lại phân bổ vào CPSX Nợ TK 242 - Phần giá trị còn lại phân bổ vào các kỳ sau Có TK 211 - Ghi nguyên giá  Nghiệp vụ 9: Thanh lý nhượng bán TSCĐ  9a. Giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán Nợ TK 811 - Giá trị còn lại chưa thu hồi hết Nợ TK 214 - Giá trị hao mòn lũy kế Có TK 211 - Nguyên giá TSCĐ thanh lý, nhượng bán  9b. Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ phát sinh thêm (phá dỡ, môi giới…) Nợ TK 811 - Chi phí phát sinh thêm Nợ TK 133 Có TK 111, 112, 331,… 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 16
  18. 6.3. Kế toán tổng hợp TSCĐ 6.3.3. Kế toán tổng hợp tăng giảm TSCĐ hữu hình CHƯƠNG 6  Nghiệp vụ 9: Thanh lý nhượng bán TSCĐ  9c. Phế liệu thu hồi nhập kho Nợ TK 152 Có TK 711  9d. Thu tiền bán phế liệu, tiền bán TSCĐ nhượng bán Nợ TK 111, 112, 131… Có TK 711 Có TK 333(1)  9e. Kết chuyển thu nhập khác để xác định kết quả Nợ TK 711 - Thu nhập khác Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh  9g. Kết chuyển chi phí khác để xác định kết quả Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có TK 811 - Chi phí khác 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 17
  19. 6.3. Kế toán tổng hợp TSCĐ 6.3.4. Kế toán tổng hợp tăng giảm TSCĐ vô hình CHƯƠNG 6  Nghiệp vụ 1: TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất Nợ TK 213(1) Có TK 411  Nghiệp vụ 2: Đối với TSCĐ vô hình trải quả 1 quá trình đầu tư mới hình thành  2a. Chi phí phát sinh trong quá trình tạo dựng TSCĐ vô hình Nợ TK 241 Nợ TK 133 (nếu có) Có TK 111, 112, 152, 153, 334, 338, 214, 331…  2b. Khi TSCĐ vô hình hình thành, ghi tăng nguyên giá Nợ TK 213 Có TK 241  2c. Phần chi phí không hình hành nên TSCĐ vô hình Nợ TK 642 (nếu chi phí ít) Nợ TK 242 (nếu chi phí nhiều cần phân bổ nhiều kỳ) Có TK 241 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 18
  20. 6.3. Kế toán tổng hợp TSCĐ 6.3.5. Kế toán TSCĐ đi thuê (thuê tài chính) CHƯƠNG 6  Nghiệp vụ 1: Tập hợp các chi phí phát sinh trước khi thuê Nợ TK 242 (chi phí trả trước) Nợ TK 133 (nếu có) Có TK 111, 112, 331  Nghiệp vụ 2: Khi nhận được TSCĐ thuê tài chính Nợ TK 212 Có TK 341(2) - Nợ, thuê tài chính  Nghiệp vụ 3: Kết chuyển các chi phí trước khi thuê vào nguyên giá TSCĐ thuê tài chính Nợ TK 212 Có TK 242  Nghiệp vụ 4: Các chi phí phát sinh khác liên quan đến TSCĐ thuê tài chính Nợ TK 212 Nợ TK 133 (nếu có) Có TK 111, 112, 331… 26/06/2021 www.nuce.edu.vn 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2