
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN
KHOA KẾ TOÁN – PHÂN TÍCH
TỔ KẾ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN THEO TÍN CHỈ
HỌC PHẦN: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
HỆ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN
Nghệ An, tháng 4 năm 2018

2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN
KHOA KẾ TOÁN - PHÂN TÍCH
TỔ KẾ TOÁN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
I. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Kế toán tài chính 2
- Mã số học phần:
- Số tín chỉ: 4
- Học phần: Bắt buộc
- Học phần tiên quyết: Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính 1
- Học phần kế tiếp: Kế toán tài chính 3
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Lý thuyết: 40 tiết
+ Thực hành/ thí nghiệm/ bài tập/thảo luận trên lớp: 20 tiết
+ Thực tập tại cơ sở: Không
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn: Không
+ Kiểm tra đánh giá: 2 tiết
+ Tự học, tự nghiên cứu: 120 giờ
- Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách học phần: Khoa Kế toán - Phân tích/ Tổ Kế toán.
- Thông tin giảng viên biên soạn đề cương:
1. Họ tên giảng viên: ThS.Phạm Đức Giáp
2. Họ tên giảng viên: ThS.Trần Hương Trà
3. Họ tên giảng viên: ThS. Trần Thị Thanh Tâm
2. Mục tiêu học phần
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể đạt được mục tiêu sau:
2.1. Về kiến thức
Sinh viên trình bày được những kiến thức cơ bản về kế toán tài chính doanh nghiệp
với các nội dung: Nội dung kế toán lao động, tiền lương và các khoản trích theo lương; kế
toán chi phí, giá thành hoạt động sản xuất và dịch vụ; Kế toán thành phẩm, bán hàng và xác
định kết quả kinh doanh.
2.2. Về kỹ năng
Sinh viên có khả năng trình bày được nội dung kế toán lao động, tiền lương và các
khoản trích theo lương; kế toán chi phí, giá thành hoạt động sản xuất và dịch vụ; Kế toán
thành phẩm, bán hàng và xác định kết quả kinh doanh và việc vận dụng thành thạo phương

3
pháp kế toán các nội dung này khi thực hiện công việc kế toán trong các doanh nghiệp thuộc
mọi thành phần kinh tế.
2.3. Về thái độ người học
Giúp sinh viên hiểu biết và có thái độ nghiêm túc trong quá trình quản lý, kiểm tra,
giám sát đối với thành phẩm, tiền lương, các khoản trích theo lương; chi phí và giá thành
sản xuất, hoạt động bán hàng, tính toán chính xác kết quả các hoạt động sản xuất kinh doanh
trong các doanh nghiệp.
3. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần gồm 3 chương
Chương 5: Kế toán lao động, tiền lương và các khoản trích theo lương
Trang bị các kiến thức cơ bản về những kiến thức cơ bản về khái niệm, nhiệm vụ và
phân loại lao động, tiền lương; Các hình thức trả lương, quỹ tiền lương và các khoản trích
theo lương; nội dung công việc kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương và trích trước
tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất;
Chương 6: Kế toán chi phí, giá thành hoạt động sản xuất và dịch vụ
Trang bị các kiến thức cơ bản về khái niệm, phân loại chi phí và giá thành sản xuất;
Nhiệm vụ kế toán chi phí và giá thành sản xuất; Nội dung công việc về kế toán tập hợp chi
phí sản xuất trong các loại hình doanh nghiệp.
Chương 7: Kế toán thành phẩm, bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Trang bị các kiến thức cơ bản về thành phẩm, bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh; Nội dung công việc về kế toán thành phẩm, kế toán bán hàng, kế toán chi phí bán
hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, kế toán hoạt động đầu tư tài chính, kế toán hoạt động
khác, kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp, kế toán xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp.
4. Nội dung chi tiết học phần
Chương 5
KẾ TOÁN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
1. KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA VÀ NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG
1.1. Khái niệm lao động, tiền lương (tiền công)
1.1.1. Lao động
1.1.2. Tiền lương (tiền công)
1.2. Ý nghĩa của lao động, tiền lương trong các doanh nghiệp
1.3. Nhiệm vụ kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
2. PHÂN LOẠI LAO ĐỘNG VÀ TIỀN LƯƠNG
2.1. Phân loại lao động
2.1.1. Phân loại theo thời gian lao động
2.1.2. Phân loại lao động theo mối quan hệ với quá trình sản xuất kinh doanh
2.1.3. Phân loại theo chức năng của lao động trong quá trình sản xuất kinh doanh
2.2. Phân loại tiền lương

4
2.2.1. Phân loại theo hình thức trả lương
2.2.2. Phân loại theo đối tượng trả lương
2.2.3. Phân loại theo chức năng tiền lương
2.2.4. Phân loại theo cách thức kế toán tiền lương
3. CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG, QUỸ TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH
THEO LƯƠNG
3.1. Các hình thức trả lương
3.1.1. Hình thức tiền lương theo thời gian
3.1.1.1. Khái niệm
3.1.1.2. Cách tính
3.1.1.3. Các loại tiền lương theo thời gian
3.1.1.4. Ưu, nhược điểm
3.1.1.5. Phạm vi áp dụng
3.1.2. Hình thức tiền lương theo sản phẩm
3.1.2.1. Khái niệm
3.1.2.2. Các loại tiền lương theo sản phẩm
3.1.2.3. Ưu, nhược điểm
3.1.2.4. Phạm vi áp dụng
3.1.3. Hình thức tiền lương khoán
3.1.3.1. Khái niệm
3.1.3.2. Cách tính
3.1.3.3. Ưu, nhược điểm
3.1.3.4. Phạm vi áp dụng
3.2. Quỹ tiền lương
3.2.1. Khái niệm
3.2.2. Nội dung quỹ tiền lương
3.3. Các khoản trích theo lương
3.3.1. Quỹ BHXH
3.3.1.1. Mục đích
3.3.1.2. Nguồn hình thành
3.3.2. Quỹ BHYT
3.3.2.1. Mục đích
3.3.2.3. Nguồn hình thành
3.3.3. Quỹ BHTN
3.3.3.1. Mục đích
3.3.3.2. Nguồn hình thành
3.3.4. Kinh phí công đoàn
3.3.4.1. Mục đích
3.3.4.2. Nguồn hình thành
3.4. Bảo hiểm xã hội phải trả cho người lao động

5
3.4.1. Một số quy định
3.4.2. Cách tính
4. KẾ TOÁN LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG (TIỀN CÔNG), CÁC KHOẢN TRÍCH THEO
LƯƠNG VÀ TRÍCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG NGHỈ PHÉP CỦA CÔNG NHÂN SẢN
XUẤT
4.1. Chứng từ kế toán
4.1.1. Chứng từ kế toán lao động
4.1.2. Chứng từ kế toán tiền lương (tiền công)
4.1.3. Chứng từ kế toán tiền thưởng
4.1.4. Chứng từ kế toán các khoản trích theo lương
4.1.5. Chứng từ tập hợp và phân bổ tiền lương (tiền công), các khoản trích nộp theo lương
4.1.6. Chứng từ thanh toán bảo hiểm xã hội
4.2. Tài khoản sử dụng
4.2.1. Tài khoản 334 - Phải trả người lao động
4.2.1.1. Nguyên tắc kế toán
4.2.1.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 334 - Phải trả người lao động
4.2.1.3. Tài khoản cấp 2
4.2.2. Tài khoản 338 - Phải trả, phải nộp khác
4.2.2.1. Nguyên tắc kế toán
4.2.2.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 338 - Phải trả, phải nộp khác.
4.2.2.3. Tài khoản cấp 2
4.2.3. Tài khoản 335 – Chi phí phải trả
4.2.3.1. Nguyên tắc kế toán
4.2.3.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 335 – Chi phí phải trả.
4.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu
4.4. Ghi sổ kế toán
4.4.1. Sổ kế toán chi tiết
4.4.2. Sổ kế toán tổng hợp
Chương 6
KẾ TOÁN CHI PHÍ, GIÁ THÀNH
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ
1. KHÁI NIỆM CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH SẢN XUẤT
1.1. Chi phí sản xuất
1.2. Giá thành sản xuất
1.3. Mối quan hệ giữa chi phí và giá thành sản xuất
2. PHÂN LOẠI CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH SẢN XUẤT
2.1. Phân loại chi phí sản xuất
2.1.1. Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung và tính chất kinh tế của chi phí.
2.1.1.1. Nội dung
2.1.1.2. Tác dụng

