6/8/15 <br />
<br />
<br />
KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA<br />
Y HỌC THỰC CHỨNG<br />
(Evidence Based Medicine)<br />
ThS. BS. VĂN ĐỨC HẠNH<br />
Viện Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam, Bệnh viện Bạch Mai<br />
<br />
TẠI SAO PHẢI RA ĐỜI Y HỌC THỰC CHỨNG?<br />
<br />
1 <br />
<br />
<br />
6/8/15 <br />
<br />
<br />
Hippocrates – Ông tổ của Y học hiện đại<br />
• Bệnh tật là do nguyên nhân có thể tìm<br />
hiểu được.<br />
• Bác bỏ những quan niệm sai lầm cho<br />
rằng bệnh gây nên do các sức mạnh<br />
siêu nhiên, do tội lỗi của con người<br />
hay do báng bổ thần thánh.<br />
• Thực hành y khoa trên cơ sở các<br />
quan sát và các nghiên cứu cơ thể<br />
con người.<br />
<br />
• “First do no harm”<br />
<br />
Các môn khoa học cơ bản<br />
• Giải phẫu, sinh hoá, sinh<br />
lý, dược lý… phát triển<br />
• Góp phần giúp BS hiểu biết<br />
cơ chế bệnh sinh, thuốc…<br />
è giúp điều trị bệnh nhân<br />
hiệu quả hơn<br />
• Điều trị nhiều BN è BS có<br />
nhiều kinh nghiệm!<br />
<br />
2 <br />
<br />
<br />
6/8/15 <br />
<br />
<br />
Kinh nghiệm là cần thiết<br />
Nhưng đã đủ chưa?<br />
• Kinh nghiệm chỉ trên<br />
một số BN, chưa thể<br />
khái quát cho cả cộng<br />
đồng.<br />
• Đáp ứng của cơ thể<br />
với thuốc ở mỗi BN<br />
khác nhau nên kinh<br />
<br />
CHƯA <br />
ĐỦ <br />
!!! <br />
<br />
<br />
nghiệm là không đủ để<br />
điều trị cho mọi BN.<br />
<br />
Mầm mống của Y học thực chứng<br />
<br />
3 <br />
<br />
<br />
6/8/15 <br />
<br />
<br />
Y học thực chứng<br />
• Ra đời ≃ năm 1995<br />
• Dựa trên 3 yếu tố:<br />
– Các bằng chứng y học<br />
tốt nhất<br />
– Kinh nghiệm của BS<br />
– Cách nhìn nhận và lựa<br />
chọn của BN<br />
<br />
Quyết <br />
định <br />
lâm <br />
sàng <br />
<br />
<br />
Mô hình y học thực chứng<br />
Nghiêm <br />
túc <br />
<br />
<br />
Cẩn <br />
thận <br />
<br />
<br />
Chu <br />
đáo, <br />
tận <br />
Anh <br />
<br />
<br />
4 <br />
<br />
<br />
6/8/15 <br />
<br />
<br />
Thực hành Y học thực chứng<br />
• Tìm <br />
kiếm <br />
2 <br />
– <br />
3 <br />
câu <br />
hỏi <br />
cho <br />
mỗi <br />
bệnh <br />
nhân <br />
<br />
• Tốn <br />
15 <br />
– <br />
90 <br />
giây <br />
Am <br />
bằng <br />
chứng <br />
<br />
• Thay <br />
đổi <br />
1/3 <br />
quyết <br />
định <br />
lâm <br />
sàng <br />
<br />
<br />
Dave Sackett<br />
<br />
Xu hướng thực hành dựa trên bằng chứng<br />
RCTs <br />
published <br />
over <br />
the <br />
last <br />
50 <br />
years <br />
<br />
20000 <br />
<br />
18000 <br />
<br />
16000 <br />
<br />
14000 <br />
<br />
<br />
RCTs <br />
<br />
<br />
12000 <br />
<br />
10000 <br />
<br />
8000 <br />
<br />
6000 <br />
<br />
4000 <br />
<br />
2000 <br />
<br />
0 <br />
<br />
1960 <br />
<br />
<br />
1970 <br />
<br />
<br />
1980 <br />
<br />
<br />
1990 <br />
<br />
<br />
2000 <br />
<br />
<br />
2010 <br />
<br />
<br />
Source: <br />
PubMed <br />
data <br />
for <br />
"randomized <br />
controlled <br />
trial"[PublicaBon <br />
Type] <br />
<br />
<br />
<br />
5 <br />
<br />
<br />