BK
TP.HCM
Computer Architecture
Computer Science & Engineering
Chương 4
Bộ Xử lý
BK
TP.HCM
9/11/2015
Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
2
Dẫn nhập
Các yếu tố xác định hiệu xuất Bộ Xử lý
Số lệnh (Instruction Count)
Xác định bởi “Kiến trúc tập lệnh” ISA và Trình biên dịch
Số chu kỳ cho mỗi lệnh và thời gian chu kỳ đ/hồ
Xác định bằng phần cứng CPU
Đề cập 2 mô hình thực hiện MIPS
Phiên bản đơn giản
Phiên bản thực (cơ chế đường ống)
Nhóm các lệnh đơn giản, nhưng đặc trưng:
Truy cập bộ nhớ: lw, sw
Số học/luận lý: add, sub, and, or, slt
Nhảy, rẽ nhánh (chuyển điều khiển): beq, j
BK
TP.HCM
Các ớc thực hiện lệnh
9/11/2015
Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
3
PC Bộ nhớ chứa lệnh, Nạp lệnh
Đọc nội dung thanh ghi (Register numbers[rs,
rt, rd] register file)
Tùy thuộc vào loại lệnh mà
Sử dụng ALU để tính
Phép số học Kết quả
Xác định địa chỉ bộ nhớ (load/store)
Xác định địa chỉ rẽ nhánh
Truy cập dữ liệu bộ nhớ cho lệnh for load/store
PC Địa chỉ lệnh kế or PC + 4
BK
TP.HCM
Lược đồ thực hiện (CPU)
9/11/2015
Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
4
BK
TP.HCM
Bộ Multiplexer
9/11/2015
Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
5
Không thể nối dây
trực tiếp lại với nhau
Sử dụng bộ
multiplexers