1
CHƯƠNG 6
LẠM PHÁT & THẤT NGHIỆP
NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG
2
6.1. Lm pht
6.1.1. Khái niệm v phân loại
6.1.2. Nguyên nhân ca lạm phát
6.1.3. c động ca lạm phát
6.1.4. Các giải pháp kiểm soát lạm phát
6.2. Tht nghip
6.2.1. Khái niệm v phân loại
6.2.2. Nguyên nhân ca tht nghiệp
6.2.3. Tác động ca tht nghiệp
6.2.4. Các giải pháp hạ thp t lệ tht nghiệp
6.3. Mi quan h gia lm pht v tht nghip
6.3.1. Đưng Phillips trong ngắn hạn
6.3.2. Đưng Phillips trong dihạn
3
6.1. LẠM PHÁT
6.1.1. Khái niệm v phân loại
6.1.2. Nguyên nhân ca lạm phát
6.1.3. c động ca lạm phát
6.1.4. Các giải pháp kiểm soát lạm phát
6.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI LẠM PHÁT
a) Khái niệm: Lm phát sự gia tăng liên tục
của mức giá chung theo thời gian
Một đơn vị tiền t sẽ ngày càng mua được ít hàng hóa
& dịch vụ hơn
2
b) Đo lường lm phát
=
Tỷ l lm phát (gp)
Công thức: IPIP-1
gp= x 100%
IP-1
Trong đó: gp: t lệ lạm phát thi kỳ t (%)
IP: chỉ số giá thi kỳ t
IP-1: chỉ số giá thi kỳ trước đó
Dùng chỉ s giá nào để phản ánh mức giá chung?
5
6.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI LẠM PHÁT (tiếp)
dụ về lạm phát
Đức:Sau thế chiến 2: trầm trọng nht vào 10/1923 với
gp =29 500%. Giá ng gấp đôi sau mỗi: 3,7 ngày
(dùng tới 4200 t mác đổi 1USD)
Zimbabwe: Lạm phát lên tới đỉnh điểm với t lệ lạm phát
lên tới (516 x10^18 %). NHTW phải in những t đôla
Zimbabwean mệnh giá tới 100.000 t để dân không phải
mang theo cả bao tải tiền mặt khi đi mua sắm.
6
Việt Nam
1986:Lạm phát lên đến 774,7 %/năm
1990s: lạm phát trung bình khoảng 5%/năm
2000-2010:t lệ lạm phát 8,42%/năm
c) Các loi lm phát
7
6.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI LẠM PHÁT (tiếp)
Lm phát vừa phải
Lm phát phi
Siêu lm phát
Lạm phát này gây ra những thiệt hại
nghiêm trọng sâu sắc đối với nền kinh tế
6.1.2. NGUYÊN NHÂN CỦA LẠM PHÁT
Lạm phát xảy ra do tổng cầu
tăng,đặc biệt khi sản lượng đã
đạt hoặc vượt mức tiềm năng
P
Y
ASL
E
AD
ASS
Y0= Y*
P0
E1
Y1
P1
a) LẠM PHÁT DO CẦU KÉO
AD1
Minh họa bằng đồ thị
Bản cht ca lạm phát cầu
kéo
3
a) LẠM PHÁT DO CẦU KÉO (tiếp)
chế truyền dẫn lạm phát khi AD tăng?
Tổng cầu tăng
Trong khi tổng
cung tăng hn
chế
Hoặc tổng cung
không tăng
Cầu tiêu dùng tăng
Cầu đầu tăng
Chi tiêu CP tăng
Xut khẩu ròng tăng
P
Y
ASL
E
AD
ASS
Y0= Y*
P0
E1
Y1
P1
a) LẠM PHÁT DO CẦU KÉO (tiếp)
AD1
Chú ý:
Lạm phát do cầu kéo
không phải lúc nào cũng
vn đề nghiêm trọng
P2
Y2
AD2
Lạm phát xảy ra do
giá cả của các yếu tố
đầu vào tăng (Chi
phí đầu vào tăng)
làm giảm tổng cung
Tổng cung giảm
Trong khi tổng cầu không đổi
6.1.2. NGUYÊN NHÂN CỦA LẠM PHÁT
b) LẠM PHÁT DO CHI PHÍ ĐẨY
P
Y
AS1
Y*
E0
E1
Y0
P0
P1
Y1
AS
AD
Còn gọi “lạm phát đình trệ”
hay “lạm phát kèm suy thoái
Xảy ra ngay cả khi Y < Y*
b) LẠM PHÁT DO CHI PHÍ ĐẨY (tiếp)
ASL
4
Lạm phát dự kiến loại
lạm phát hoàn toàn được
dự tính trước.Mọi ngưi
dự kiến rằng sẽ tiếp tục
xảy ra trong tương lai
xu hướng tăng theo
tỷ l khá ổn định (do đó
còn gọi lạm phát ỳ)
13
6.1.2. NGUYÊN NHÂN CỦA LẠM PHÁT
c) Lm phát dự kiến (lm phát ỳ)
ASLAS3
AS2
AS1
AD1
AD2
AD3
P
Y* Y
P1
P2
P3E3
E2
E1
LẠM PHÁT LÃI SUẤT
mức lãi suất phản ánh % tăng
lên của một lượng tiền tệ trong một khoảng thời
gian nhất định (được xác định trong quan hệ cho
vay)
mức lãi suất phản ánh % tăng
lên của sức mua của một lượng tiền tệ trong một
khoảng thời gian nhất định (được xác định trong
quan hệ cho vay)
14
6.1.3. TÁC ĐỘNG CỦA LẠM PHÁT
Lm phát gây ra các chi phí không cần thiết đi
với nền kinh tế:
Chi phí mòn giầy
Chi phí thực đơn
Lm phát cao + giá cả tăng không đều gia các
nhóm hàng a, dịch vụ;tăng giá cả tiền lương
không xảy ra đồng thời,sẽ dẫn đến:
Phân phi li thu nhập ???
Biến dạng về cu sản xut, đầu việc làm
giảm hiệu quả kinh tế
Mt ổn định kinh tế - chính trị - hội
15
6.1.4. GIẢI PHÁP HẠ THẤP LẠM PHÁT
Giảm lm phát từ phía cầu:sử dụng chính sách
tài khoá chặt, chính sách tiền tệ chặt các biện
pháp kiểm soát trực tiếp (kiểm soát giá, lãi sut,)
Giảm lm phát từ phía cung: sử dụng chính sách
nhằm giảm chi phí sản xut, ng cao năng lực sản
xut (khuyến khích áp dụng TBKT, đo tạo nâng cao
cht lượng lao động,cải tiến quy trình sản xut,
cách thức quản .)
16
5
17
6.2. THẤT NGHIỆP
6.2.1. Khái niệm v phân loại
6.2.2. Nguyên nhân ca tht nghiệp
6.2.3. c động ca tht nghiệp
6.2.4. Các giải pháp hạ thp t lệ tht nghiệp
Dân số
NGUỒN NHÂN LỰC
Trong độ tuổi lđ
khả năng lao động
NGOÀI NGUỒN NHÂN LỰC
Ngoài độ tuổi
Hoặc mất khả năng lao động
(Trong độ tuổi lao động, khả năng
lao động nhu cầu lao động)
Sinh viên , bộ đội
Những người nội trợ
.
Người không muốn
đi làm
18
6.2.1. KHÁI NIỆM THẤT NGHIỆP
Lực lượng lao động (LLLĐ):
Tht nghip:
Tỷ l tht nghip: t số giữa ngưi tht nghiệp so với
LLLĐ
19
6.2.2. PHÂN LOẠI THẤT NGHIỆP
a) Theo do tht nghip
Mt vic,ngưi lao động không việc làm do các
đơn vị sản xut kinh doanh cho thôi việc do nào đó
Bỏ vic, những ngưi tự ýxin thôi việc những
do ch quan ca ngưi lao động
Gia nhập mới, những ngưi lần đầu tiên bổ sung
vào lực lượng lao động,nhưng chưa m được việc làm,
đang tích cực tìm kiếm việc làm
Tái nhập, những ngưi đã ri khỏi lực lượng lao
động nay muốn quay trở lại làm việc nhưng chưa tìm
được việc làm.
20