CHƯƠNG 8
HỆ THỐNG TIỀN TỆ § I. TIỀN TỆ § II. CƠ CẤU CỦA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG § III. HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VÀ CUNG TIỀN § IV. CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ § (Chương 16, Mankiw)
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 1
I.TIỀN TỆ (Money)
• 1. Tiền (Money) •“Đừng bao giờ bỏ trứng vào cùng một rổ!” • Tài sản gồm nhiều loại: • Tiền mặt (currency) • Tiền gửi không kỳ hạn viết séc ( demand Deposit) • Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn • Ngoại tệ, vàng, đá quý • Đất đai, nhà cửa • Cổ phiếu…..
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 2
I. TIỀN TỆ
• 1. Khái niệm: • Tiền là bất kỳ phương tiện nào được thừa
nhận chung để thanh toán cho việc mua hàng hóa & dịch vụ, hay để thanh toán nợ nần.
• Tiền là một loại tài sản trong nền kinh tế mà người ta dùng để mua hàng hóa và dịch vụ.
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 3
I. TIỀN TỆ
• 2. Chức năng của tiền: • Trung gian trao đổi • Đơn vị tính toán • Dự trữ giá trị
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 4
2. Chức năng của tiền
Trung gian trao đổi ( hay phương tiện thanh toán ) - Là thứ mà người mua trả cho người bán khi mua hàng hóa & dịch vụ. - Hành động chuyển tiền từ người mua sang người bán cho phép giao dịch diễn ra. Đơn vị tính toán: Là thước đo người ta sử dụng để niêm yết giá và ghi nhận nợ
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 5
2. Chức năng của tiền § Dự giữ giá trị § Tiền là thứ mà người ta có thể dùng để chuyển
sức mua từ hiện tại sang tương lai.
§ Tiền không phải là vật lưu giữ giá trị duy nhất
trong nền kinh tế. Ngoài tiền còn có các tài sản khác như cổ phiếu, trái phiếu… § Tính thanh khoản (Liquidity) § Sự dễ dàng mà một tài sản có thể được chuyển đổi thành trung gian trao đổi trong nền kinh tế § Tiền là trung gian trao đổi → là tài sản có tính thanh
khoản cao nhất.
§ Tính thanh khoản của các tài sản khác nhau rất khác
nhau.
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 6
2.Chức năng của tiền
§ Tính thanh khoản (Liquidity) § Hầu hết trái phiếu và cổ phiếu có thể dễ dàng bán mà tốn rất ít chi phí → có tính thanh khoản cao. § Những tài sản ( nhà cửa, tranh ảnh nghệ thuật…) phải mất nhiều thời gian và công sức để bán → có tính thanh khoản thấp.
§ Tiền là tài sản có tính thanh khoản cao nhất,
nhưng nó không phải là một phương tiện dự trữ giá trị hoàn hảo.
§ Vì lạm phát xảy ra giá trị của tiền giảm đi, chúng ta sẽ
mua ít hàng hóa hơn.
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 7
3.Các loại tiền tệ
• Các loại tiền tệ
• Tiền hàng hoá ( Hóa tệ) • Tiền pháp định ( Tín tệ /tiền quy ước) • Tiền ngân hàng ( Bút tệ/tiền ghi nợ)
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 8
3.Các loại tiền tệ
Tiền hàng hóa (Commodity money) § Sử dụng một loại hàng hóa nào đó để làm vật
trung gian trong trao đổi mua bán. • Tiền hàng hóa có giá trị thực chất • Giá trị thực chất (Intrinsic value)
• Thứ có giá trị ngay cả nếu không được sử dụng
như tiền
• Bản vị vàng – sử dụng vàng làm tiền
• Hay tiền giấy có thể chuyển đổi thành vàng khi cần
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 9
3. Các loại tiền tệ
• Tiền pháp định (Fiat money) • - Là một loại tiền do chính phủ quy định.
• Tiền không có giá trị thực chất • Sử dụng như tiền vì sắc lệnh chính phủ Gồm 2 loại: - Tiền giấy - Tiền kim loại
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 10
3. Các loại tiền tệ § Tiền ngân hàng( Bank Money): § Là loại tiền phi vật chất, chỉ lưu hành trong hệ
thống ngân hàng
§ Nghiệp vụ thanh toán được thực hiện bằng các bút toán ghi sổ của NH: ghi nợ tài khoản của người này và ghi có tài khoản của người khác. § Phương tiện thanh toán bút tệ là sec, giấy chuyển ngân, thẻ (ATM Card, Master Card, Visa Card…).
§ Là xu hướng phát triển tất yếu của nền kinh tế
phát triển.
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 11
Thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ
• Thẻ tín dụng ( Credit Cards) - là phương tiện thanh toán trả chậm, - nó không được coi là tiền. • Thẻ ghi nợ (Debit Cards) - là phương tiện để rút tiền tự động từ tài khoản ở ngân hàng để trả cho hàng hóa đã mua - Thẻ ghi nợ giống như một tấm séc, - số dư trong thẻ ghi nợ được tính trong trữ lượng tiền.
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 12
Tiền trong nền kinh tế
§ Trữ lượng tiền/khối tiền (Money stock) § Là lượng tiền lưu thông trong nền kinh tế § Tiền mặt ( currency): C M § Gồm tiền giấy và tiền kim loại § Nằm trong tay công chúng. § Tiền gởi không kỳ hạn (Demand deposits):DD § Số dư trong các tài khoản ngân hàng § Mà người gởi có thể sử dụng khi cần § Bằng cách viết séc hoặc quẹt thẻ ghi nợ tại cửa hàng.
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 13
Tiền trong nền kinh tế
§ Tiền gửi tiết kiệm (Saving deposits): § Người có tài khoản tiết kiệm ở ngân hàng có
thể chuyển tiền từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản thanh toán.
§ Do đó số dư trong tài khoản tiết kiệm cũng
được tính vào khối tiền.
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 14
4. Đo lường khối tiền
• Đo lường khối tiền • Tiền giao dịch: M1
• Tiền mặt nằm trong tay công chúng • Tiền gửi không kỳ hạn, séc du lịch • Tiền gửi có thể viếc séc khác
• Tiền rộng : M2
• Mọi thứ thuộc M1 • Tiền gửi tiết kiệm • Tiền gửi có kỳ hạn số lượng nhỏ • Các quỹ tương hỗ thị trường tiền tệ • Một số loại tiền khác
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 15
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 16
Hình 1 Hai số đo trữ lượng tiền trong nền kinh tế Hoa Kỳ
Năm 2009
Hai chỉ tiêu đo lường khối lượng tiền được sử dụng rộng rãi là M1 và M2
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 17
Hoa Kỳ: Tất cả tiền mặt đang ở đâu?
§ 2009: 862 tỷ USD mặt hiện lưu hành
• Trung bình mỗi người lớn nắm giữ khoảng
3.653 $
• Hầu hết tiền mặt được nắm giữ ở nước ngoài • Hầu hết tiền mặt đang nắm giữ bởi những tên mua bán ma túy, buôn lậu trốn thuế và tội phạm khác
§ Tiền mặt – không phải là cách tốt để giữ của cải
• Có thể bị mất hoặc đánh cắp • Không sinh lời
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 18
II. CƠ CẤU CỦA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG
§ 1.Cơ cấu hoạt động của hệ thống ngân hàng § Ngân hàng trung ương § Các ngân hàng trung gian: ngân hàng thương mại, ngân hàng đầu tư, các tổ chức tín dụng…
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 19
II. CƠ CẤU CỦA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG § Ngân hàng trung ương (Central bank) § Định chế được thành lập nhằm: § Giám sát hoạt động của hệ thống ngân hàng § Điều tiết lượng cung tiền trong nền kinh tế.
§ Ngân hàng trung ương Hoa Kỳ: Cục dự trữ liên
bang - Federal Reserve (Fed)
• Ngân hàng trung ương Việt Nam: Ngân hàng Nhà
Nước Việt Nam (www.sbv.gov.vn)
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 20
Ngân hàng trung ương (Central bank)
• NHTW có các chức năng cơ bản sau:
• Quản lý các NHTM:
• Cấp giấy phép hoạt động cho các NHTM • Thường xuyên kiểm tra hoạt động của
NHTM
• → bảo vệ lợi ích của người gửi tiền
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 21
Ngân hàng trung ương (Central bank)
• Là Ngân hàng của các NHTM: • Cho các NHTM vay khi cần thiết • Tránh cơn hỏang lọan tài chính • Nhằm tránh sự sụp đỗ không đáng có
trong hệ thống ngân hàng
- Giữ tiền dự trữ bắt buộc của các NH trung gian • Là cơ quan độc quyền in và phát hành
tiền trong nền kinh tế
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 22
Ngân hàng trung ương (Central bank)
• Là ngân hàng của chính phủ:
• Mở tài khoản, nhận tiền gửi & tổ chức thanh toán cho kho bạc nhà nước.
• Sẵn sàng cho chính phủ vay tiền khi cần
thiết.
• Tư vấn cho chính phủ về các vấn đề tài
chính tiền tệ như thay đổi tỷ giá hối đoái, phát hành trái phiếu,vay nợ của nước ngoài.
• Quản lý thị trường ngoại hối & dự trữ
ngoại tệ quốc gia
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 23
Ngân hàng trung gian
§ Ngân hàng trung gian:
• Là một tổ chức trung gian tài chính • có chức năng kinh doanh tiền tệ và đầu tư • Lợi nhuận của ngân hàng trung gian là phần chêch lệch giữa lãi suất cho vay và lãi suất tiền gửi
§ Trong quá trình hoạt động, các ngân hàng đã
“tạo tiền qua ngân hàng”
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 24
Ngân hàng trung gian § Ngân hàng trung gian gồm các loại: - Ngân hàng thương mại: - Đây là loại NH ra đời đầu tiên - Nhận tiền gởi tiết kiệm ngắn hạn và tiền ký gởi
sử dụng séc.
- Ngân hàng TM chỉ cho vay ngắn hạn. - Lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế chủ yếu
được tạo ra qua loại ngân hàng này
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 25
Ngân hàng trung gian
- Ngân hàng đầu tư: • Là ngân hàng không nhận tiền gởi của công
chúng.
• Vốn của ngân hàng là do các cổ đông đóng góp và
do phát hành trái phiếu.
• Chỉ cho vay trung hạn và dài hạn • Có thể tham gia vào các dự án sản xuất kinh doanh.
- Ngân hàng đặc biệt:
• Là ngân hàng hoạt động vừa giống & vừa khác với
các loại ngân hàng trên
• Là NH xuất nhập khẩu, NH nông nghiệp, NH chính
sách…
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 26
Hệ thống dự trữ liên bang Hoa Kỳ
§ Cục dự trữ liên bang - Federal Reserve (Fed)
Là ngân hàng trung ương Hoa Kỳ
§ Các ngân hàng trung ương lớn trên thế giới: § NHTW của Anh : BOE § NHTW Nhật: BOJ § NHTW Châu Âu: ECB
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 27
Cục dự trữ liên bang- Federal Reserve (Fed)
• Được thành lập năm 1913 • Sau khi một loạt các thất bại của các
ngân hàng năm 1907
• Mục đích: bảo đảm sự lành mạnh cho
hệ thống ngân hàng quốc gia
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 28
Tổ chức Fed
§ Hội đồng Thống đốc (Board of governors)
- Gồm 7 thành viên, nhiệm kỳ 14 năm
- Do tổng thống bổ nhiệm và Thượng viện phê chuẩn
§ Chủ tịch hội đồng
§ Lãnh đạo đội ngũ Fed § Chủ trì các cuộc họp của hội đồng § Báo cáo định kỳ về chính sách tiền tệ trước
các ủy ban quốc hội.
§ Được tổng thống bổ nhiệm (nhiệm kỳ 4 năm)
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 29
Tổ chức Fed
§ Hệ thống Cục dự trữ liên bang (The Federal Reserve System)
§ Hội đồng dự trữ liên bang ở Washington, D.C. § 12 ngân hàng dự trữ liên bang khu vực - Có trụ sở ở các thành phố lớn toàn quốc - Các chủ tịch - được bầu chọn bởi hội đồng quản
trị của mỗi ngân hàng.
- Thành viên của hội đồng quản trị là các doanh
nghiệp và ngân hàng trong khu vực.
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 30
Trụ sở Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ tại Washington, D.C.
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 31
Bản đồ các khu vực quản lý của các ngân hàng Fed khu vực
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 32
STT
Tên ngân hàng khu vực
Ký hiệu
1
Boston
A
New York
B
2
Philadelphia
C
3
Cleveland
D
4
Richmond
E
5
Atlanta
F
6
Chicago
G
7
St Louis
H
8
Minneapolis
I
9
Kansas City
J
10
Dallas
K
11
San Francisco
L
12
Mỗi ngân hàng Fed khu vực được ký hiệu bằng chữ cái. Những chữ cái này in trên giấy bạc mà chúng phát hành
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 33
Tổ chức Fed
§ Fed có hai nhiệm vụ: § Thứ nhất: Điều hành các ngân hàng và
đảm bảo sự lành mạnh cho hệ thống ngân hàng.
- Các ngân hàng dự trữ liên bang khu vực
- Giám sát tình hình tài chính của mỗi ngân hàng - Tạo thuận lợi cho các giao dịch ngân hàng – séc
thanh toán bù trừ. - Hoạt động như ngân hàng của ngân hàng - Fed - người cho vay cứu cánh cuối cùng
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 34
Tổ chức Fed § Fed có hai nhiệm vụ: § Thứ hai:
§ Kiểm soát cung tiền § Chính sách tiền tệ
§ Do Uỷ ban thị trường mở Liên Bang (FOMC)
ban hành.
§ Cung tiền (Money supply)
§ Lượng tiền trong nền kinh tế
• Chính sách tiền tệ (Monetary policy)
• Định ra mức cung tiền
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 35
Ủy ban thị trường mở liên bang –FOMC (Federal Open Market Committee)
• FOMC
• 7 thành viên của Hội đồng Thống đốc • 5 trong 12 chủ tịch ngân hàng khu vực
• Tất cả 12 chủ tịch tham dự mỗi kỳ họp FOMC,
nhưng chỉ có 5 tham gia bỏ phiếu
• Họp mặt cứ mỗi 6 tuần tại Washington, D.C. • Thảo luận về điều kiện của nền kinh tế • Xem xét những thay đổi của chính sách tiền
tệ
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 36
Ủy ban thị trường mở liên bang –FOMC (Federal Open Market Committee)
§ Công cụ cơ bản của Fed: nghiệp vụ thị trường mở - OMO(open market operation)
§ Mua và bán trái phiếu chính phủ
• FOMC – tăng cung tiền • Fed: mua trái phiếu • FOMC - giảm cung tiền • Fed: bán trái phiếu
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 37
Hệ thống NHTM VN: Trước tái cơ cấu: có 42 ngân hàng, Tài sản= 5 triệu tỷ đồng, nợ xấu> 10%
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 38
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 39
Việt Nam 2015: Sau 4 năm tái cấu trúc, sau sáp nhập: 34 ngân hàng
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 40
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 41
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 42
Việt Nam 2015: Top 10 NHCP sau khi tái cơ cấu ĐVT: Tỷ đồng
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 43
Việt Nam 2015: Top 10 NHCP sau khi tái cơ cấu ĐVT: Tỷ đồng
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 44
III. HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VÀ CUNG TIỀN
• Dự trữ (Reserves)
• Tiền gửi mà các ngân hàng nhận được,
nhưng không cho vay ra ngoài § Trường hợp ngân hàng dự trữ 100%. § Gỉa sử ban đầu không có ngân hàng. § Tiền mặt là hình thức duy nhất của tiền § Giả sử tổng lượng tiền mặt lưu thông là 100$ § Cung tiền = Tổng lượng tiền mặt = 100$ § Sau đó có một ngân hàng quốc gia thứ I ra đời
§ Nhận tiền gởi mà không cho vay. § Trường hợp này là dự trữ 100%
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 45
Trường hợp ngân hàng dự trữ 100%
• VD: Cá nhân A gửi vào NH I 100$. • Nếu NH dự trữ 100% • thì NH không tạo tiền • Các ngân hàng không ảnh hưởng đến cung tiền • Trong bảng cân đối tài sản của NH I:
NH I
Tài sản nợ (Liabilities)
Tài sản có ( Assets)
Deposits: 100$
Reserves: 100$
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 46
Trường hợp ngân hàng dự trữ 100%
• →Lượng cung tiền không đổi: 100$ tiền gửi
vào NH làm:
• tiền mặt giảm 100$ • tiền gửi NH tăng 100$ • → hệ thống NH dự trữ 100%: • không tạo tiền • không tác động đến lượng cung tiền
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 47
1.Quá trình tạo tiền của ngân hàng dự trữ một phần
• Các ngân hàng chỉ giữ lại một phần tiền gửi
dưới dạng dự trữ
• Tỷ lệ dự trữ (reserve ratio)-R
• Tỷ lệ phần trăm của tiền dự trữ so với tổng số tiền
gửi
• Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (required reserve ratio)
–rr
• Là tỷ lệ dự trữ mà NHTW quy định cho từng loại tiền
gửi đối với các NHTM.
• Tỷ lệ dự trữ thừa (Excess reserve ratio)- re • Là tỷ lệ dự trữ tùy ý của mỗi NHTM, để chi trả cho
khách hàng rút tiền.
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 48
1.Quá trình tạo tiền của ngân hàng dự trữ một phần • Tỷ lệ dự trữ chung = tỷ lệ dự trữ bắt buộc + tỷ lệ dự trữ thừa:
R = rr +re
• Ví dụ: NH Quốc gia thứ nhất
• Tỷ lệ dự trữ chung 10%: R = 10% • Phần còn lại cho vay hết = (1-R)= 90% • Giả định các giao dịch đều qua ngân hàng
§Như vậy NH 1 cho vay: § đã tạo ra lượng cung tiền tăng thêm 90$ § nhưng không tạo ra của cải
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 49
1.Quá trình tạo tiền của ngân hàng dự trữ một phần
Bank 1
TS có
Cho vay: 90$
TS nợ Tiền gửi: 100$
Bank 2
Dự trữ: 10$
TS có
TS nợ Tiền gửi: 90$
Cho vay: 81$
Bank 3
Dự trữ:9$
TS có
Cho vay: 72,9$
TS nợ Tiền gửi: 81$
Dự trữ: 8,1$
Quá trình cứ tiếp diễn:tiền cho vay của bank này trở thành tiền gửi tăng thêm của bank kế tiếp…
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 50
1.Quá trình tạo tiền của ngân hàng dự trữ một phần
Các NH
NH I
Tiền gửi tăng thêm 100
Cho vay tăng thêm 90
Dự trữ tăng thêm 10
NH II
90
81
9
81 …
72,9 …
8,1 …
1.000
900
100
NH III … Hệ thống NH
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 51
1. Quá trình tạo tiền của ngân hàng dự trữ một phần
• Tiền gửi ban đầu H = 100 $ • Bank I cho vay= (1-R).H= 0,9×100=90$ • Bank II cho vay =(1-R)2.H=0,92×100=81$ • Bank III cho vay = =(1-R)3.H=0,93×100=72,9$ • … • Tổng cung tiền Ms = 1.000$
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 52
Trong toán học người ta chứng minh: ∑= x +a.x + a2.x +…..+ an.x
*
x
1
0(
1 a
a ;1
n
)
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 53
1.Quá trình tạo tiền của ngân hàng dự trữ một phần
• Ms =100 + 90 + 81 +… = 1.000$ • = H + (1 – R). H + (1 – R) 2.H +..
H
Ms
1 1(
R
)
•
Ms
H
1 1 R
1/R : số nhân đơn giản/lý tưởng của tiền
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 54
2. Số nhân tiền tệ ( money multiplier): kM
• Là hệ số phản ánh sự thay đổi trong lượng
cung tiền (Ms)
• khi lượng tiền mạnh (H) thay đổi 1 đơn vị:
M
Ms
k
H
M
Ms
H
k
M
k
Ms H
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 55
2. Số nhân tiền tệ (money multiplier )
• H:lượng tiền mạnh (high powered Money) / tiền cơ sở (monetary Base): • Là lượng tiền mặt mà NHTW đã phát hành, gồm : • Lượng tiền mặt ngoài ngân hàng CM • Lượng tiền mặt dự trữ trong hệ thống
ngân hàng RM
• H = CM + RM
10/6/2020 Tran Bich Dung 56
Tiền mạnh H= CM+RM Cung tiền: Ms= CM+DM
M
M
c
.
C
M Dc
Tỷ lệ tiền mặt/tiền gửi :
Tỷ lệ dự trữ chung/tiền gửi :
r
.
M R
M Dr
C M D M R M D
Tỷ lệ dự trữ chung = tỷ lệ dự trữ bắt buộc+ tỷ lệ dự trữ tùy ý : r =rr + re
Tiền mạnh H= CM+RM=(c+r)DM Cung tiền: Ms= CM+DM=(c+1)DM
M
M
k
M
Số nhân tiền:
Ms H
D )1 Dr )
M
k
1
c c
c
c ( rr
re
)
c ( c ( 1 r
57 10/6/2020 Tran Bich Dung
Bài 5.2* Giả sử tiền mặt trong dân cư là 40 tỷ, dự trữ của các
ngân hàng thương mại là 20 tỷ, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Hệ thống ngân hàng không có dự trữ quá mức và toàn bộ tiền gởi là không kỳ hạn.
a) Xác định tổng số tiền mạnh H (tiền cơ sở) số nhân
tiền tệ km và lượng cung tiền.
b) Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng lên là 20% sẻ ảnh
hưởng đến lượng tiền manh, số nhân tiền tệ và lượng cung tiền như thế nào?
c) Nếu lượng tiền mặt trong dân cư giảm xuống còn 20 tỷ, tỷ lệ dự trữ bắt buộc vẫn 10% thì lượng tiền manh, số nhân tiền tệ và lượng cung tiền thay đổi thế nào?
10/6/2020 Tran Bich Dung 58
2. Số nhân tiền tệ (money multiplier )
• Khi:
• tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr) tăng • tỷ lệ dự trữ tùy ý (re) tăng • Tỷ lệ tiền mặt (c) tăng • →Số nhân tiền ( kM) giảm • Cung tiền Ms = kM. H
• Cung tiền phụ thuộc H & kM
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 59
3.Vốn tự có của ngân hàng & đòn bẩy
§ Nguồn vốn của một NHTM: § Tiền gửi các loại của công chúng § Vốn vay qua phát hành trái phiếu. § Vốn tự có ( hay Vốn chủ sở hữu ngân hàng-Bank capital): nguồn lực mà các chủ sở hữu của một NH cùng góp vốn vào định chế này
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 60
3.Vốn tự có của ngân hàng & đòn bẩy
§ Cách sử dụng nguồn lực tài chính của một ngân hàng: § Cho vay và dự trữ § Mua tài sản tài chính như cổ phiếu, trái phiếu.
§ Để tạo ra lợi nhuận cho chủ sở hữu.
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 61
3.Vốn tự có của ngân hàng & đòn bẩy
• Đòn bẩy (Leverage)
• Sử dụng tiền vay để bổ sung dòng tiền hiện
hữu nhằm mục đích đầu tư
• Tỷ số đòn bẩy (Leverage ratio)
• Tỷ số tổng tài sản trên vốn tự có của ngân
hàng
• Yêu cầu vốn tối thiểu (Capital requirement) • Các cơ quan điều tiết chính phủ yêu cầu
một ngân hàng phải nắm giữ một lượng vốn tối thiểu nhất định
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 62
3.Vốn tự có của ngân hàng & đòn bẩy
§ VD: Xem bảng cân đối tài sản của một ngân hàng: § Tổng tài sản = 1.000$ § Vốn tự có của NH = 50$ § Tỷ số đòn bẩy = 1.000$/50$ =20
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 63
Khủng hoảng tài chính 2008-2009
• Nếu tài sản của ngân hàng – tăng giá trị 5% • Do một số chứng khoán ngân hàng đang nắm
giữ tăng giá
• 1.000$ tài sản giờ đây sẽ có giá trị 1.050$ • Vốn chủ sở hữu tăng từ 50 $ lên 100 $ • Vì vậy, với tỷ số đòn bẩy là 20
• Giá trị tài sản tăng 5% • Vốn chủ sở hữu ngân hàng tăng 100%
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 64
Khủng hoảng tài chính 2008-2009
• Nếu tài sản của ngân hàng – giảm giá 5% • Vì một số người vay tiền ngân hàng không
thể trả nợ
• 1.000 $ tài sản giờ chỉ còn 950 $ • Giá trị vốn của chủ sở hữu giảm còn zero • Vì vậy, với một tỷ số đòn bẩy là 20
• Giá trị tài sản giảm 5% • Vốn chủ sở hữu ngân hàng giảm 100% ( mất vốn
hoàn toàn!)
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 65
Khủng hoảng tài chính 2008-2009
§ Các ngân hàng năm 2008 và 2009 - Thiếu hụt vốn
§ Sau khi họ gánh chịu nhiều thua lỗ từ các tài
sản của họ:
- Các khoản cho vay cầm cố (Mortgage loans) - Chứng khoán được bảo đảm bằng các khoản
cho vay cầm cố (Securities backed by mortgage loans)
- Giảm cho vay (thắt chặt tín dụng - credit crunch)
• Đóng góp vào sự xuống dốc thảm hại của
hoạt động kinh tế
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 66
Khủng hoảng tài chính 2008-2009
§ Bộ Tài chính Hoa Kỳ và Fed
- Bơm nhiều tỷ đô la ngân sách chính phủ vào hệ thống ngân hàng
• nhằm tăng vốn tự có cho ngân hàng
- Tạm thời làm cho những người đóng thuế Hoa Kỳ trở thành một trong những chủ sở hữu một phần của các ngân hàng - Mục tiêu: tái tạo vốn cho hệ thống ngân hàng • Hoạt động cho vay của ngân hàng có thể quay lại
mức bình thường
• và đạt được vào cuối 2009
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 67
IV.Chính sách tiền tệ
• 1.Mục tiêu của CSTT: • Ổn định giá trị tiền tệ • Ổn định nền kinh tế:
• Y = Yp • Un • If vừa
2. Các công cụ của CSTT: § Nghiệp vụ thị trường mở (OMO) • Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr) • Thay đổi lãi suất chiết khấu (rD)
10/6/2020 Tran Bich Dung 68
a. Nghiệp vụ thị trường mở -OMO ( open market operations)
• NHTW mua và bán trái phiếu chính phủ
• Để tăng cung tiền
• NHTW mua trái phiếu chính phủ
• Để giảm cung tiền
• NHTW bán trái phiếu chính phủ • OMO được sử dụng thường xuyên
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 69
a. Nghiệp vụ thị trường mở -OMO ( open market operations)
§ Khi NHTW bán trái phiếu chính phủ cho công
chúng
§ Công chúng dùng tiền mặt và tiền gởi ngân
hàng để mua trái phiếu.
§ Tiền mặt trong lưu thông sẽ giảm § Tiền dự trữ trong các NHTM sẽ giảm. § → các NHTM sẽ giảm khối tiền cho vay § → Lượng cung tiền sẽ giảm
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 70
a.Nghiệp vụ thị trường mở (Mua bán trái phiếu của chính phủ- OMO)
Khi NHTW mua CK vào
Khi NHTW bán CK ra
§ H ↓ § → Ms ↓ § → r↑ § → I↓ § → AD↓→ Y↓, P↓ U ↑
• H↑ • → Ms↑ • → r↓ • → I↑ • → AD↑→ Y↑, P↑ U↓
10/6/2020 Tran Bich Dung 71
Cung tiền, lãi suất & đầu tư
Lãi suất r
Lãi suất r
Ms1
Ms2
E1
E1
r1
r1
E2
E2
r2
r2
I (r )
MD(Y0)
Cầu đầu tư
Lượng tiền
M2
M1
I1
I2
10/6/2020
Tran Bich Dung
72
Cung tiền, lãi suất & đầu tư
Lãi suất r
Lãi suất r
Ms1
Ms2
E1
E1
r1
r1
E2
E2
r2
r2
I (r )
MD(Y0)
Cầu đầu tư
Lượng tiền
M2
M1
I1
I2
10/6/2020
Tran Bich Dung
73
b.Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr)
• Nếu giảm (rr)↓
• Nếu tăng (rr) ↑ • → kM ↓ • → Ms ↓ • → r↑ • → I↓ • → AD↓ • → Y↓, P↓ ,U ↑
• →kM↑ • →Ms↑ • → r↓ • → I↑ • → AD↑ • → Y↑, P↑ , U↓ § NHTW ít khi thay đổi rr, vì
§ Thay đổi thường xuyên rr § → làm gián đoạn hoạt động
kinh doanh ngân hàng
10/6/2020 Tran Bich Dung 74
c. Lãi suất chiết khấu , rD(discount rate)
Lãi suất chiết khấu (discount rate)
• Là lãi suất mà NHTM phải trả cho NHTW
khi vay tiền của NHTW
• NHTW có thể thay đổi lãi suất chiết khấu • →Thay đổi cung tiền • NHTW tăng lãi suất chiết khấu • → Giảm cung tiền • NHTW giảm lãi suất chiết khấu • →Tăng cung tiền
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 75
c. Lãi suất chiết khấu , rD(discount rate)
§ Các NHTM có thể vay từ cửa sổ chiết khấu của NHTW: - Khi không có đủ dự trữ để đáp ứng yêu cầu
của các cơ quan điều tiết ngân hàng
- Để đáp ứng yêu cầu rút tiền của người gửi - Cho vay mới… § → tiền dự trữ của NHTM tăng lên § Thông qua hệ thống ngân hàng, sẽ tạo thêm
tiền
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 76
c.Lãi suất chiết khấu, rD (discount rate)
Nếu tăng (rD)↑
Nếu giảm (rD)↓
• các NHTM sẽ vay
• → các NHTM sẽ vay ít
hơn : H ↓
nhiều hơn từ NHTW: H↑
• các NHTM sẽ tăng dty
↑→kM ↓
• các NHTM sẽ giảm dty
→ kM↑
• → Ms ↓ → r↑ • → I↓→ AD↓→ Y↓, P↓
• →Ms↑→ r↓ → I↑→ AD↑→ Y↑, P↑, U↓
U ↑
10/6/2020 Tran Bich Dung 77
3.Nguyên tắc thực hiện CS tiền tệ
Khi nền KT có lạm phát cao:
Khi nền KT suy thoái :
• NHTW: • Mua trái phiếu vào • Giảm tỷ lệ dự trữ bắt
• NHTW: • Bán trái phiếu ra • Tăng tỷ lệ dự trữ bắt
buộc
buộc
• Giảm lãi suất chiết
• Tăng lãi suất chiết
khấu
khấu
10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 78
3.Nguyên tắc thực hiện CS tiền tệ
Nền KT có lạm phát cao (Y>Yp)
Nền KT suy thoái (Y NHTW áp dung CSTT thu hẹp
(bán CK, tăng ls chiết khấu,
tăng tỷ lệ dự trữ bb) NHTW áp dung CSTT mở rộng
(mua CK ,giảm ls chiết khấu,
giảm tỷ lệ dự trữ bb) Cung tiền giảm, r tăng Cung tiền tăng, r giảm Mục tiêu
trung gian I giảm, C giảm I tăng, C tăng AD giảm AD tăng Y giảm, P giảm, U tăng Y tăng, P tăng, U giảm Mục tiêu
cuối cùng 10/6/2020 Tran Bich Dung 79 Tổng cung
dài hạn LAS Tổng cung
dài hạn LAS Tổng cung
ngắn hạn SAS Tổng cung
ngắn hạn SAS AD1 AD2 AD2 AD1 CS tiền tệ thu hẹp: ổn định P CS tiền tệ mở rộng: ổn định nền
KT ở mức toàn dụng 10/6/2020 Tran Bich Dung 80 § Gần đây Fed đã hình thành cơ chế mới cho các ngân hàng vay tiền. § Chương trình đấu giá khoản vay có kỳ hạn
(Term Auction Facility) • Fed định ra lượng vốn muốn cho các NHTM vay
• Các NHTM đủ tư cách sẽ đấu giá để vay số vốn này • Các khoản vay sẽ dành cho các NHTM đủ tư cách tham gia đấu thầu trả giá cao nhất: • Có thế chấp thỏa đáng
• Trả mức lãi suất cao nhất 10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 81 CÁC CÔNG CỤ KIỂM SOÁT TIỀN TỆ
CỦA NHTW • Fed trả lãi cho dự trữ bắt buộc
• Áp dụng từ tháng 10/2008
• Lãi trả càng cao cho dự trữ • Các NHTM càng dự trữ nhiều
• Gia tăng lãi suất trả cho dự trữ • Làm tăng tỷ lệ dự trữ
• Số nhân tiền giảm
• Cung tiền giảm 10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 82 4. Những khó khăn khi kiểm soát cung tiền § NHTW không thể kiểm soát cung tiền chính xác, do:
- NHTW không kiểm soát được lượng tiền gửi ngân
hàng của công chúng. § Công chúng gửi càng nhiều tiền vào NHTM
§ Dự trữ NHTM càng nhiều
§ Hệ thống NHTM càng có thể tạo ra nhiều tiền,
§ Và ngược lại § - NHTW không kiểm soát được lượng tiền mà các NHTM cho vay § Không biết chắc số tiền mà hệ thống ngân hàng tạo ra.
§ Nếu ngân hàng dự trữ nhiều hơn
§ và cho vay ít hơn
§ Lượng tiền tạo ra qua hệ thống ngân hàng sẽ ít hơn,
§ Cung tiền sẽ giảm 10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 83 Đổ xô đến ngân hàng rút tiền & cung tiền • Đổ xô đến ngân hàng rút tiền (Bank
runs) • Khi người gửi tiền nghi ngờ một ngân hàng nào đó có thể phá sản • “Đổ xô” đến ngân hàng để rút các khoản tiền gửi của họ • Vấn đề đối với các ngân hàng hoạt động dự trữ một phần • Không thể thỏa mãn yêu cầu rút tiền của tất cả mọi người gửi tiền • Cho dù NH thực sự có khả năng thanh toán 10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 84 Đổ xô đến ngân hàng rút tiền & cung tiền • Khi có hiện tượng đổ xô đến ngân hàng rút tiền xảy ra • →Việc kiểm soát cung tiền càng phức tạp 10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 85 Đổ xô đến ngân hàng rút tiền & cung tiền • VD: Đại Khủng hoảng vào đầu 1930s ở Mỹ • Làn sóng rút tiền ồ ạt & đóng cửa các ngân hàng
• Hộ gia đình và ngân hàng - cẩn trọng hơn
• Các hộ gia đình: • Rút tiền gửi ngân hàng
• Giữ tiền mặt • Các ngân hàng – đáp lại việc giảm dự trữ: • Giảm các khoản cho vay,
• Tăng tỷ lệ dự trữ
• Số nhân tiền giảm
• Giảm cung tiền 10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 86 10/6/2020 Tran Bich Dung 87 Đổ xô đến ngân hàng rút tiền & cung tiền • Đổ xô đến ngân hàng rút tiền ngày nay: • Không còn là vấn đề lớn • Chính phủ liên bang: • Thực hiện chế độ bảo hiểm khoản tiền gửi tại hầu hết các ngân hàng, • Công ty bảo hiểm tiền gửi liên bang - Federal Deposit Insurance Corporation (FDIC) 10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 88 Đổ xô đến ngân hàng rút tiền • Ngày nay, không có hiện tượng đổ xô rút tiền • Những người gửi tiền tin tưởng
• Nếu ngân hàng phá sản
• FDIC sẽ trả cho họ số tiền tương ứng
• CS Bảo hiểm tiền gửi của chính phủ • Chi phí: (rủi ro đạo đức) • Các ngân hàng – ít động cơ để tránh rủi ro khi cho vay • Lợi ích: • Một hệ thống ngân hàng ổn định hơn 10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 89 Lãi suất liên ngân hàng ( Federal funds
rate) • Lãi suất liên ngân hàng (Lãi suất quỹ liên
bang ) • Là lãi suất ngắn hạn mà các NHTM cho vay qua đêm lẫn nhau • Ngân hàng cho vay – có dự trữ dư
• Ngân hàng đi vay – thiếu dự trữ
• Khi lãi suất liên ngân hàng thay đổi • Các lãi suất khác cũng thay đổi cùng chiều 10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 90 Lãi suất liên ngân hàng ( Federal funds
rate) • NHTW: định ra lãi suất liên ngân hàng mục tiêu • Nghiệp vụ thị trường mở
• Fed mua trái phiếu • Giảm lãi suất liên ngân hàng
• Tăng cung tiền
• Fed bán trái phiếu • Tăng lãi suất liên ngân hàng
• Giảm cung tiền 10/6/2020 Trần Thị Bích Dung 91P
P
E1
P1
E2
E2
P2
P2
E1
P1
Y
Y
Yp
Yp
Y
1
Y
1
• Ngân hàng này - bị buộc đóng cửa
• Cho đến khi NH thu lại được tiền đã cho vay
• Hay cho đến khi người cho vay cứu cánh cuối cùng
(NHTW) cung cấp tiền mặt đủ để trả cho người
gửi tiền