&

VC

N i dung

BB

Câu lệnh tuần tự

1

Câu lệnh điều kiện if

2

Câu lệnh rẽ nhánh switch

3

Một số kinh nghiệm lập trình

4

Một số ví dụ minh họa

5

11

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

&

VC

ầ ự

C u trúc tu n t

BB

 Các câu lệnh được thực hiện lần lượt theo thứ tự

tuyến tính từ trên xuống và từ trái sang phải.

 Mỗi lệnh kết thúc bằng dấu ;  Khối lệnh là có từ hai lệnh trở lên và được đặt

trong cặp dấu {…}.

Kh iố L nhệ

 Ví dụ: #include void main() {

int a, b, c; cout << “Nhap 3 so a, b, c : ”; cin >> a >> b >> c; cout << “MAX = ” << (a>b ? (a>c ? a : c) : (b>c ? b : c));

22

}

&

VC

ế

Câu l nh if (thi u)

BB

S

Đ ệ

Trong ( ), cho k t quế (sai = 0, đúng ≠ 0)

if () ;

33

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

đơn ho cặ Câu l nh ệ ẹ ệ Câu l nh ph c (k p gi a ữ { và })

&

VC

ế

Câu l nh if (thi u)

BB

void main() {

if (a == 0)

cout<<“a bang 0”;

if (a == 0) {

cout<<“a bang 0”; a = 2912;

}

44

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

}

&

VC

ệ Câu l nh if (

đ )ủ

BB

S

Đ ệ

Trong ( ), cho k t quế (sai = 0, đúng ≠ 0)

if () ;

else

đơn ho cặ Câu l nh ệ ẹ ệ Câu l nh ph c (k p gi a ữ { và })

;

55

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

&

VC

ệ Câu l nh if (

đ )ủ

BB

void main() {

if (a == 0)

cout<<“a bang 0”;

else

cout<<“a khac 0”;

if (a == 0) {

cout<<“a bang 0”; a = 2912;

} else

cout<<“a khac 0”;

66

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

}

&

VC

Câu l nh if ­ M t s  l

ộ ố ưu ý

BB

Câu lệnh if và câu lệnh if… else là một câu lệnh

đơn.

77

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

&

VC

Câu l nh if ­ M t s  l

ộ ố ưu ý

BB

 Thiếu cặp dấu (<ĐK>) sau từ khóa if.

if n%2= =0 cout<<“Số chẵn”;

if BTĐK S1;  Dư dấu ‘;’

if (BTĐK) ;

S1;

if (n%2= =0); cout<<“Số chẵn”;

 Thiếu cặp dấu bao quanh {}

int tongchan; if (n %2= =0) cout<<“Số chẵn>; tong = tong +n; cout<“Tổng =“<

if (ĐK) S1; S2; S3; …

88

&

VC

ọ ự  if…else l ngồ

BB

C u trúc ch n l a

 Cú pháp:

if ()

;

else if () ;

else if ()

;

else

;

99

&

VC

Câu l nh if ­ M t s  l

ộ ố ưu ý

BB

Câu lệnh if có thể lồng vào nhau và else sẽ

tương ứng với if gần nó nhất.

if (a != 0)

if (b > 0)

cout<<“a != 0 va b > 0”;

else

cout<<“a != 0 va b <= 0”;

if (a !=0) {

if (b > 0)

cout<<“a != 0 va b > 0”;

else

cout<<“a != 0 va b <= 0”;

1010

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

}

&

VC

Câu l nh if ­ M t s  l

ộ ố ưu ý

BB

Nên dùng else để loại trừ trường hợp.

if (delta < 0)

cout<<“PT vo nghiem”;

if (delta == 0)

cout<<“PT co nghiem kep”;

if (delta > 0)

cout<<“PT co 2 nghiem”;

if (delta < 0)

else

cout<<“PT vo nghiem”; // delta >= 0 if (delta == 0)

cout<<“PT co nghiem kep”;

else

1111

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

cout<<“PT co 2 nghiem”;

&

VC

ế

Câu l nh switch (thi u)

BB

ế

switch () {

Đ

ế

S

case :;break; case :;break; …

Đ

ế

ế

S

ế

}  là  ứ ể bi n/bi u th c cho  ị ờ ạ . giá tr  r i r c

đơn ho c ặ

 :  ệ ố ệ

kh i l nh {}.

1212

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

&

VC

ế

Câu l nh switch (thi u)

BB

void main() {

int a; cout<<“Nhap a: ”; cin>>a;

switch (a) {

case 1 : cout<<“Mot”; break; case 2 : cout<<“Hai”; break; case 3 : cout<<“Ba”; break;

}

1313

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

}

&

VC

Câu l nh switch (

đ )ủ

BB

ế

switch () {

Đ

ế

ệ ệ ;break; ;break;

S

Đ

ế

: : … default:

;

S

}

1414

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

&

VC

Câu l nh switch (

đủ)

BB

void main() {

int a; cout<<“Nhap a: ”); cin>>a;

switch (a) {

case 1 : cout<<“Mot”; break; case 2 : cout<<“Hai”; break; case 3 : cout<<“Ba”; break; default : cout<<“Ko biet doc”;

}

1515

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

}

&

VC

Câu l nh switch ­ M t s  l

ộ ố ưu ý

BB

Câu lệnh switch là một câu lệnh đơn và có thể

lồng nhau.

1616

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

&

VC

Câu l nh switch ­ M t s  l

ộ ố ưu ý

BB

Các giá trị trong mỗi trường hợp phải khác nhau.

switch (a) {

case 1 : cout<<“Mot”; break; case 1 : cout<<“MOT”; break; case 2 : cout<<“Hai”; break; case 3 : cout<<“Ba”; break; case 1 : cout<<“1”; break; case 1 : cout<<“mot”; break; default : cout<<“Khong biet doc”;

1717

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

}

&

VC

Câu l nh switch ­ M t s  l

ộ ố ưu ý

BB

switch sẽ nhảy đến case tương ứng và thực

hiện đến khi nào gặp break hoặc cuối switch sẽ kết thúc.

1818

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

&

VC

Câu l nh switch ­ M t s  l

ộ ố ưu ý

BB

switch nhảy đến case tương ứng và thực hiện đến khi nào gặp break hoặc cuối switch sẽ kết thúc.

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

1919

&

VC

Câu l nh switch ­ M t s  l

ộ ố ưu ý

BB

Tận dụng tính chất khi bỏ break;

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

2020

&

VC

ệ Kinh nghi m l p trình

BB

 Câu l nh if

 Câu l nh switch ệ

switch (a) { case 1:

case 2:

case 3:

case 4:

if (a == 1) cout<<“Mot”; if (a == 2) cout<<“Hai”; if (a == 3) cout<<“Ba”; if (a == 4) cout<<“Bon”; if (a == 5) cout<<“Nam”;

cout<<“Mot”; break; cout<<“Hai”; break; cout<<“Ba”; break; cout<<“Bon”; break; cout<<“Nam”;

2121

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

case 5: }

&

VC

ệ Kinh nghi m l p trình

BB

 Câu l nh switch ệ

 Câu l nh if

if (a == 3.14)

cout<<“OK”);

if (a < 10)

cout<<“OK”);

if (a == 1)

cout<<“OK”);

if (a == 2 || a == 3)

2222

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

cout<<“OK”);

&

VC

Bài t p th c hành

BB

1. Nhập một số bất kỳ. Hãy đọc giá trị của số

nguyên đó nếu nó có giá trị từ 1 đến 9, ngược lại thông báo không đọc được.

2. Nhập một chữ cái. Nếu là chữ thường thì đổi

sang chữ hoa, ngược lại đổi sang chữ thường.

3. Giải phương trình bậc nhất ax + b = 0. 4. Giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0.

2323

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

&

VC

Bài t p th c hành

BB

5. Nhập 4 số nguyên a, b, c và d. Tìm số có giá trị

nhỏ nhất (min).

6. Nhập 4 số nguyên a, b, c và d. Hãy sắp xếp giá trị của 4 số nguyên này theo thứ tự tăng dần.

7. Tính tiền đi taxi từ số km nhập vào. Biết:

a. 1 km đầu giá 15000đ b. Từ km thứ 2 đến km thứ 5 giá 13500đ c. Từ km thứ 6 trở đi giá 11000đ d. Nếu trên 120km được giảm 10% tổng tiền.

2424

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

&

VC

Bài t p th c hành

BB

8. Nhập vào tháng và năm. Cho biết tháng đó có

bao nhiêu ngày.

9. Nhập độ dài 3 cạnh 1 tam giác. Kiểm tra đó có

phải là tam giác không và là tam giác gì?

2525

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

&

VC

Bài t p 1 (if)

BB

#include

void main() {

int n; cout<<“Nhap mot so nguyen: ”); cin>>n; if (n == 1)

cout<<“Mot”;

else

if (n == 2)

cout<<“Hai”;

… else

cout<<“Khong biet doc”;

2626

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

}

&

VC

Bài t p 1 (switch)

BB

#include

void main() {

int n; cout<<“Nhap mot so nguyen: ”; cin>>n; switch (n) {

case 1: cout<<“Mot”; break; case 2: cout<<“Hai”; break; case 3: cout<<“Ba”; break; … default: cout<<“Ko biet doc”;

}

2727

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

}

&

VC

Bài t p 2ậ

BB

#include

void main() {

char ch; cout<<“Nhap mot ky tu: ”; cin>>ch;

if (ch >= ‘a’ && ch <= ‘z’)

ch = ch – 32;

else

if (ch >= ‘A’ && ch <= ‘Z’)

ch = ch + 32;

cout<<“Ky tu sau khi doi:”<

2828

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

}

&

VC

Bài t p 3ậ

BB

#include #include

void main() {

int a, b; cout<<“Nhap a, b: ”); cin>>a>>b; if (a == 0)

if (b == 0)

cout<<“Phuong trinh VSN”;

else

cout<<“Phuong trinh VN”;

else

cout<<“Nghiem = “<

2929

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

}

&

VC

Bài t p 4ậ

BB

#include

void main() {

int a, b, c; cout<<“Nhap a, b, c: ”; cin>>a>>b>>c; if (a == 0) {

// Giai PT Bac 1 o day

} else {

// Giai PT Bac 2 o day

}

3030

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

}

&

VC

Bài t p 5ậ

BB

#include

void main() {

int a, b, c, d, min; cout<<“Nhap a, b, c, d: ”); cin>>a>>b>>c >>d;

min = a; if (b < min) min = b; if (c < min) min = c; if (d < min) min = d;

cout<<“So nho nhat la”<< min;

3131

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

}

&

VC

Bài t p 6ậ

BB

#include

void main() {

int a, b, c, d, tam;

cout<<“Nhap a, b, c, d: ”); cin>>a>>b>>c >>d;

if (a > b) { tam = a; a = b; b = tam; } … cout<<“Cac so theo thu tu tang dan: ”; cout<

3232

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh

}

&

VC

Bài t p 7ậ

BB

Nên khai báo hằng số lưu giá tiền và km

 #define G1 15000  #define G2 13500  #define G3 11000

Cách tính tiền dựa trên số km n

 n = 1  T = G1  2 ≤ n ≤ 5  T = G1 + (n – 1)*G2;  n > 5  T = G1 + 4*G2 + (n – 1 – 4)*G3;

n > 120  T = T*0.9;

3333

ề NMLT ­ Câu l nh đi u ki n và r  nhánh