Chương III: TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ
i 1: Đc điểm truyền nh số
1. Gii thiệu chung
TH số hệ thng truyền hình tất cả các thiết bị từ to ngun, lưu
trữ, xử lý, truyền dn, thu tín hiệu truyền hình đều dựa tn công ngh
kỹ thut số. Trong đó, tín hiệu TH các dãy xung vuông ng với các
chuỗi bít dữ liệu nhị phân 0, 1.
ng ngh truyn nh số đang bộc lộ thế mnh tuyt đi so với ng
ngh tương tự. Trong tương lai gần, truyền hình thế gii sẽ tiến tới số
hóa hoàn toàn.
TH số ra đi tính kết hp vi truyền hình ơng tự: th sử dụng
các thiết bị đầu cui tương tự sẵn .
Ưu điểm của TH số:
Tín hiệu số ít nhạy cảm với các dạng méo xảy ra trên đường truyền.
kh năng phát hiện lỗi sửa sai.
Tính đa năng linh hoạt trong quá tnh xử tín hiệu.
Hiệu quả sử dụng tài nguyên tn số kh năng truyn nhiều chương
tnh trên một kênh RF.
Tính phân cấp: thể được truyền mt chương tnh độ phân giải cao
duy nhất hoặc mt vài chương tnh độ phân giải tiêu chuẩn.
Kh năng tải nhiều dạng tngtin khác nhau.
Tiết kiệm năng lượng, với ng mt công suất phát, diện ph sóng ln hơn
ng ngh tương tự. ng suất máy phát số chỉ bng 1/4 công suất máy
phát ơng tự.
Truyền hình số với ng ngh mạng đơn tần (SFN) th tiết kiệm đưc
tài nguyên tần số.
Dễ dàng thích nghi với các bước phát triển tiếp theo sang truyn nh độ
phân giải cao hoặc phát thanh vi chất lượng CD trong tương lai.
Th tng đa dạng, khả năng cung cấp nhiu loại hình dịch vụ. Hoàn
toàn kh năng hoà nhập vào xa lộ thôngtin.
Sơ đkhi
Biến đi AD, DA.
Nén và giải nén.
hóa và giải mã hóa kênh
Điều chế và giải điều chế s.
Kênh thông tin: Vô tuyến và hu tuyến.
BiÕn
®æi
A/D
BiÕn
®æi
D/A
n
GhÐp
kªnh
T¸ch kªnh
gii nÐn
hãa
kªnh
Gi¶i m·
hãa nh
§iÒu
chÕ
Gi¶i
®iÒu
chÕ
Kªnh
th«ng
tin
ThiÕt bÞ ph¸t
ThiÕt bÞ thu
n hiÖu
truyÒn h×nh
analog
n hiÖu
truyÒn h×nh
analog
2. Đc điểm của TH số
Yêu cầu về băng tn ln hơn: dụ hệ NTSC tín hiệu tng hợp băng
tn 4.2 MHz, khi số hóa tn số lấy mẫu 4fSC:14,4 MHz x 8bit/mẫu =
115,2 Mbit/s, độ rng bằng tần khoảng 58 MHz. Biện pháp khắc phục nén
tín hiệu số.
Tỷ lệ tín hiệu trên tp âm S/N: cao hơn nhiều so với tín hiu tương tự.Đi
vi tín hiu số nhiễu các bit lỗi được khắc phc bng mạch salỗi. Khi
quá nhiu bit li, sự ảnh hưởng của nhiễu được làm gim bằng cách
che lỗi, tỷ số S/N ca hệ thống sẽ giảm rất ít hoặc không đổi. Ý nghĩa:đặc
điểm ích cho việc sản xuất cơng tnh truyn hình với các chc năng
biên tập phc tạp, cần nhiu ln đọc ghi, việc truyền tín hiu qua nhiều
chng ng được thực hiện rất thun li vi tín hiu số không làm suy
giảm chất lượng tín hiệu hình.
Méo phi tuyến:Tín hiệu số không bị nh hưng bi méo phi tuyến trong
quá tnh xử truyền dẫn.
Giá thành độ phức tp:vi sự phát trin của nghành ng nghiệp
truyền thông số ng nghiệp máy tính ng ngh mạch tích hp. Giá
thành rẻ hơn độ phức tạp giảm dần.
Xử tín hiu số:dung lưng lưu tr ln, tốc độ chíp xử ng, dng
chương trình truyền hình, nén, hóa bảo mật, chuyển đổi chuẩn
Khong cách gia các trạm đng nh: Tín hiệu số cho phép các trạm
truyền nh đồng kênh thc hiện mt khoảng cách gần nhau hơn nhiều
so với hệ thống tương tự không bị nhiễu.Một phn tín hiệu số ít
chu nh hưởng của nhiễu đng kênh, mt phần do kh năng thay thế
xung hoá xung đng bộ bằng các từ mã, nơi hệ thng tương tự gây
ra nhiễu lớn nhất.
Hiện tượng Ghosts (bóng ma):Hiện tượng này xảy ra trong hệ thống
tương tự do tín hiệu truyn đến máy thu theo nhiu đưng.Việc tránh
nhiu đng kênh của hệ thng số ng làm giảm đi hiện tượng này trong
truyền hình số.