DuyTan University Kthut Vi x
1
CHƯƠNG 3
VI XLÝ INTEL
8086/8088
Nguyn Văn Th
Kha Đin tvin thông
Đại hc Duy Tân – 2010
ĐẠI HC DUY TÂN
KHOA CÔNG NGHTHÔNG TIN
2-2
Nguyen Van Tho – Duy Tan University.
INTEL 8086
DuyTan University Kthut Vi x
2
2-3
Nguyen Van Tho – Duy Tan University.
CÁC CHÂN TÍN HIU 8086
8086
AD0-AD15
A16/S3
A17/S4
A19/S6
A18/S5
BHE/S7
READY
HOLD(RQ/GT0)
INTA(QS1)
ALE(QS0)
HLDA(RQ/GT1)HLDA(RQ/GT1)
M/IO (S2)
DT/R(S1)
WR (LOCK)
RD
DEN (S0)
SS0
NMI
INTR
MN/MX
RESET
TEST
CLK
Vcc
GND
GND
16 đường
địachthp/dliu
4 đường
bus C/ địachcao
Tín hiuđiu
khin bus
Tín hiuđiu
khinhthng
Tín hiuđiu
khinCPU
đồng h
ngun
2-4
Nguyen Van Tho – Duy Tan University.
Phân kênh đệm cho c bus
sao phi phân kênh khuyếch đạiđệm:
Các bus địach dliu dùng chung chân
Nâng cao khnăng tica bus
Các vi mch phân kênh đệm:
74LS373: phân kênh
74LS245: đệmdliu2 chiu
74LS244: đệm3 trng thái theo 1 chiu
DuyTan University Kthut Vi x
3
2-5
Nguyen Van Tho – Duy Tan University.
Phân kênh đệm cho c bus
74LS373 74LS373
74LS373
‘244
‘245
‘245
AD15
AD8
AD7
AD0
D15
D8
D7
D0
ALE
BHE/S7
A19/S6
A16/S3 A15
A 8
A 7
A 0
A19
A16
BHE
M/IO
RD
WR
M/IO
RD
WR
G
GG
G
GDIR
DIR
8086
DEN
DT/R
2-6
Nguyen Van Tho – Duy Tan University.
SƠ ĐỒ KHI
CS
DS
ES
IP
BX
AX
CX
DX
SP
BP
DI
SI SS
ALU
Khiđiu
khin
caEU
Logic
điu khin
bus
Các thanh
ghi đanăng
Các thanh ghi
con tr
chs
Các thanh ghi
đonvàcon tr
lnh
Các thanh ghi tmthi
Thanh ghi c
Hàng đợilnh
Bus ngoài
Bus trong caCPU
16 bit dliu
20 bit địach
bus địach
20 bit
EU BIU
Bus dliu
ALU 16 bit
DuyTan University Kthut Vi x
4
2-7
Nguyen Van Tho – Duy Tan University.
CÁC THANH GHI
AX ALAH
BX BLBH
CX CLCH
DX DLDH
8 bit cao 8 bit thp
Thanh ghi cha AX (accumulator): cha kết quca các
phép tính. Kết qu 8 bit được cha trong AL
Thanh ghi cơ sBX (base): cha địa ch cơ s
Thanh ghi đếm CX (count): dùng để cha sln lp trong các
lnh lp (Loop). CL được dùng để cha sln dch hoc quay
trong các lnh dch và quay thanh ghi
Thanh ghi dliu DX (data): cùng AX cha dliu trong các
phép tính nhân chia s 16 bit. DX còn được dùng để cha địa
chcng trong các lnh vào ra dliu trc tiếp (IN/OUT)
2-8
Nguyen Van Tho – Duy Tan University.
CÁC THANH GHI
EAX ALAH
EBX BLBH
ECX CLCH
EDX DLDH
16 bit cao 16 bit thp
•8088/8086 đến 80286 : 16 bits
•80386 trlên: 32 bits EAX, EBX, ECX, EDX
Đảm bo tính tương thích ngược : các chương trình viết cho
8088/8086 vn chy được trên các bxlý 80386 hoc cao
hơn
Các chương trình viết cho 80386 có thkhông chy được trên
máy tính có bxlý thp hơn.
DuyTan University Kthut Vi x
5
2-9
Nguyen Van Tho – Duy Tan University.
CÁC THANH GHI ĐON
Tchccabnh1 Mbytes
Đonbnh(segment)
¾216 bytes =64 KB
¾Đon1: địachỉđu 00000 H
¾Đon2: địachỉđu 00010 H
¾Đoncui cùng: FFFF0 H
Ônhtrong đon:
¾địachlch: offset
¾Ô 1: offset: 0000
¾Ô cui cùng: offset: FFFF
Địachvtlý:
¾Segment : offset
00000H
FFFFFH
1 0 0 0
Offset=F000
Thanh ghi đon
1FFFFH
10000H
2-10
Nguyen Van Tho – Duy Tan University.
CÁC THANH GHI ĐON
Các thanh ghi đon: cha địa ch đon
00000
FFFFF
Đondliu
Data segment
Đonmã
Code segment
Đonngănxếp
Stack segment
Đondliuph
extra segment
10000
20000
1FFFF
30000
2FFFF
34000
43FFF
49000
58FFF
1 0 0 0 DS
2 0 0 0 CS
3 4 0 0 SS
4 9 0 0 ES
.............