Bài ging K thut x lý nước thi – Thc s Lâm Vĩnh Sơn
Trang 95
Chương 4: X LÝ NƯỚC THI BNG PHƯƠNG
SINH HC
X lý nước thi bng phương pháp sinh hc là da vào kh năng sng và hot động
ca VSV có kh năng phân hoá nhng hp cht hu cơ.
Các cht hu cơ sau khi phân hoá tr thành nước, nhng cht vô cơ hay các kđơn
gin.
Có 2 loi công trình x lý nước thi bng phương pháp sinh hc:
- Điu kin t nhiên.
- Điu kin nhân to.
4.1. CÔNG TRÍNH X LÝ NƯỚC THI TRONG ĐIU KIN T NHIÊN
4.1.1. Cánh đồng tưới công cng và bãi lc
Trong nước thi sinh hot cha mt hàm lượng N, P, K khá đáng k. Như vy, nước
thi là mt ngun phân bón tt có lượng N thích hp vi s phát trin ca thc vt.
T l các nguyên t dinh dưỡng trong nước thi thường là 5:1:2 = N:P:K.
Nước thi CN cũng có th s dng nếu chúng ta loi b các cht độc hi.
Để s dng nước thi làm phân bón, đồng thi gii quyết x lý nước thi theo điu
kin t nhiên người ta dùng cánh đồng tưới công cng và cánh đồng lc.
Nguyên tc hot động : Vic x lý nước thi bng cánh đồng tưới, cánh đồng lc da
trên kh năng gi các cn nước trên mt đất, nước thm qua đất như đi qua lc, nh
có oxy trong các l hng và mao qun ca lp đất mt, các VSV hiếu khí hot động
phân hy các cht hu cơ nhim bn. Càng sâu xung, lượng oxy càng ít và quá trình
oxy hóa các cht hu cơ càng gim xung dn. Cui cùng đến độ sâu đó ch xy ra
quá trình kh nitrat. Đã xác định được quá trình oxy hóa nước thi ch xy ra lp
đất mt sâu ti 1.5m. Vì vy các cánh đồng tưới và bãi lc thường được xây dng
nhng nơi có mc nước ngun thp hơn 1.5m so vi mt đất.
Nguyên tc xây dng: Cánh đồng tưới và bãi lc là nhng mnh đất được san phng
hoc to dc không đáng kđược ngăn cách to thành các ô bng các b đất. Nước
thi phân b vào các ô bng h thng mng lưới phân phi gm : mương chính, máng
phân phi và h thng tưới trong các ô. Nếu khu đất ch dùng x lý nước thi, hoc
cha nước thi khi cn thiết gi là bãi lc.
Cánh đồng tưới, bãi lc thường được xây dng nhng nơi có độ dc t nhiên, cách
xa khu dân cư v cui hướng gió. Xây dng nhng nơi đất cát, á cát, cũng có th
nơi đất á sét, nhưng vi tiêu chun tưới không cao và đảm bo đất có th thm kp.
Din tích mi ô không nh hơn 3 ha, đối vi nhng cánh đồng công cng din tích
trung bình các ô ly t 5 đến 8 ha, chiu dài ca ô nên ly khong 300-1500 m, chiu
rng ly căn c vào địa hình. Mc nước ngm và các bin pháp tưới không vượt quá
10 -200 m.
Bài ging K thut x lý nước thi – Thc s Lâm Vĩnh Sơn
Trang 96
Cánh đồng tưới công cng và cánh động lc thường xây dng vi i~0,02
Khong cách v sinh ph thuc vào công sut:
+ Đối vi bãi lc:
- l=300m; Q=200-5000 m3/ng.đ
- l=500m; Q=5000-50000 m3/ng.đ
- l=1000m; Q>50000 m3/ng.đ
+ Đối vi cánh đồng tưới
- l=200m; Q=200-5000 m3/ng.đ
- l=400m; Q=5000-50000 m3/ng.đ
- l=1000m; Q>50000 m3/ng.đ
Mng lươí tưới bao gm:
+ Mương chính
+ Mương phân phi
+ H thng mng lưới tưới trong các ô
+ H thng tiêu nước (nếu nước không thm đất) . ( Chiu sâu ng tiêu: 1,2-2m)
Kích thước các ô ph thuc vào địa hình
+ Cánh đồng tưới: STB = 5-8 ha
11
48
R
D
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠
+ Đối vi bãi lc thì nh hơn
+ Tuy nhiên chiu dài ô: D = 300-1500 ; R = 100-200
Để xác định din tích ca cánh đồng tưới người ta phân bit các loi tiêu chun:
1- T/C tướiTB ngày đêm (m3/ng.đ.ha.năm)
2- T/C tưới theo v (lượng nước tưới trong sut t/g mt v).
3- T/C tưới 1 ln (lượng nước tưới 1 ln).
Sơ đồ cánh đồng tưới
1. Mương chính và màng phân phi; 2. Máng, rãnh phân phi trong
các ô; 3. Mương tiêu nước; 4. ng tiêu nước; 5. Đường đi
Bài ging K thut x lý nước thi – Thc s Lâm Vĩnh Sơn
Trang 97
4- T/C tưới bón (lượng nước cho 1 loi cây trng xut phát t kh năng bón ca nước
thi).
Din tích thc dng ca cánh đồng tưới, bãi lc:
Ftd = Q
qo (ha)
Vi:
+ qo: T/C tưới nước ly theo các bng sau
Tiêu chun tưới đối vi cánh đồng công cng
Tiêu chun tưới ((m3/ha.ng.đ)
to TB năm ca
KK Loi cây trng Á sét Á cát Cát
Vườn 45 60 80
6-9,5oC Đồng 25 30 40
Vườn 60 70 85
9,5-11oC Đồng 30 35 45
Vườn 70 80 90
11-15 oC Đồng 35 40 45
Loi cây trng T/C tưới (m3/ha)
Bp ci sm và xúp lơ 2500-6300
Bp ci mun 5000-7000
Cà chua 4000-4500
C ci 3000-6500
Khoai tây 1800-2500
Hành ti, rau thơm 5000-10000
T/C ph thuc mc nước ngm
1.5m 2.0m 3.0m
6-11oC 70 75 85
A sét 11-15 oC 80 85 100
6-11oC 160 130 235
Cát 11-15 oC 180 210 350
Mi cánh đồng có mt vùng đất d tr
Fdt = αQ
qdt = α Ftdqo
qdt
Vi:
+ (qo
qdt = 0.3-0.5)
+ α: h s k đến vic lượng nước thi khu vc d tr luôn nh hơn d định và
ph thuc vào to
t < 10oC α = 0.75
t > 10oC α = 0.5
Tng din tích ca cánh đồng
F = Fdt + Ftd + K(Fdt + Ftd)
Vi:
Bài ging K thut x lý nước thi – Thc s Lâm Vĩnh Sơn
Trang 98
+ K(Fdt + Ftd): phn công trình ph, b chn, kênh mương)
+ K = (0.15-0.25), thường K = 0.25
Vn tc tưới:
+ h = 1.0 m v = 0.15-0.85m/s
+ h 1.0 m v = voh0.2
h: chiu sâu TB ca dòng chy (m).
vo: vn tc khi chiu sâu dòng chy h = 1m.
Độ dc: I = 0.001-0.0005
Lưu lượng tính toán cho mng lưới ô:
q = Ftd.m
t = mFtd.1000
t.3600 (l/s)
Vi:
+ m: T/C tưới cho loi cây ch yếu
+ t: t/g tưới
Lưu lượng nước tính toán tiêu nước:
qt = αqoT
t (m3/ha.ng.đ)
Vi:
+ qo: T/C tưới (m3/ha.ng.đ)
+ T: t/g gia các ln tưới trong ngày (h).
+ t: t/g tiêu nước (0.4-0.5)T
Vì nước không đồng đều nên nhân thêm h s n (=1.5):
qmt = qt.n. 1000
86400 (l/s.ha)
(modun dòng chy tiêu nước)
Lưu lượng tính cho 1 ng:
q1 = F1. qm.t (F1: din tích phc v)
F1 = bl
10000 (ha)
Vi:
+ b: khong cách gia các ng tiêu nước.
+ l: chiu dài ng tiêu.
l = 629(H-h) 2k
p
Vi:
+ H: chiu sâu chân cng
+ h: chiu sâu ca lp đất cn tiêu nước
+ k: h s thm
Loi đất Kích thước ht đất
(mm) H s thm (cm/s)
Cát 1.22-0.12 1-0.01
A cát 0.12-0.076 0.01-0.004
Bài ging K thut x lý nước thi – Thc s Lâm Vĩnh Sơn
Trang 99
A sét 0.076-0.038 0.004-0.001
Sét thm nước 0.038 0.001
+ P: chiu cao lp nước tiêu đi trong ngày
4.1.2. Cánh đồng tưới nông nghip:
T lâu người ta cũng đã nghĩ đến vic s dng nước thi như ngun phân bón để tưới lên các
cánh đồng nông nghip nhng vùng ngoi ô.
Theo chế độ nước tưới người ta chia thành 2 loi:
- Thu nhn nước thi quanh năm
- Thu nước thi theo mùa
Khi thu hoch, gieo ht hoc va mưa người ta li gi tr nước thi trong các đầm h (h
nuôi cá, h sinh hc, h điu hòa,…) hoc x ra cánh đồng c, cánh đồng trng cây ưa nước
hay hay vào vùng d tr.
Chn loi cánh đồng nào là tùy thuc vào đặc đim thoát nước ca vùng và loi cây trng
hin có
Trước khi đưa vào cánh đồng , nước thi phi được x lý sơ b qua song chn rác, b lng cát
hoc b lng. Tiêu chun tưới ly thp hơn cánh đồng công cng và có ý kiến chuyên gia
nông nghip.
b
4.1.3. H sinh hc:
Cu to: H sinh vt là các ao h có ngun gc t nhiên hoc nhân to, còn gi là h oxy hóa,
h n định nước thi,… Trong h sinh vt din ra quá trình oxy hóa sinh hóa các cht hu cơ
nh các loài vi khun, to và các loi thy sinh vt khác.
Nguyên tc hot động: Vi sinh vt s dng oxy sinh ra t rêu to trong quá trình quang hp
cũng như oxy hóa t không khí để oxy hóa các cht hu cơ, rong to li tiêu th CO2,
photphat và nitrat amon sinh ra t s phân hy, oxy hóa các cht hu cơ bi vi sinh vt. Để h
hot động bình thường cn phi gi giá tr pH và nhit độ ti ưu. Nhit độ không được thp
h
H
ho
b
P = αqoT
t.1000