TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
MH/MĐ: LẮP RÁP VÀ CÀI ĐẶT MÁY TÍNH
Bài 1: LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN MÁY TÍNH Bài 2: ĐẶC TRƯNG VÀ CÁC THÀNH PHẦN PHẦN CỨNG Bài 3: BỘ XỬ LÝ VÀ NHỮNG ĐẶC TRƯNG CÔNG NGHỆ Bài 4: BO MẠCH CHỦ VÀ HỆ THỐNG BUS Bài 5: BIOS VÀ CMOS Bài 6: BỘ NHỚ CHÍNH - RAM Bài 7: CHUẨN THIẾT BỊ LƯU TRỮ Bài 8: THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ LƯU TRỮ Bài 9: THIẾT BỊ NGOẠI VI VÀ CHUẨN GIAO TIẾP Bài 10: BỘ NGUỒN - PSU Bài 11: XÂY DỰNG HỆ THỐNG MÁY TÍNH Bài 12: CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY TÍNH Bài 13: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ CƠ BẢN BÁO CÁO ĐỒ ÁN CUỐI MÔN THI CUỐI MÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
BÀI 7: CHUẨN THIẾT BỊ LƯU TRỮ
Phương thức truyền dữ liệu và thông số kỹ thuật của các chuẩn giao tiếp dùng cho thiết bị lưu trữ
Giới thiệu về các chuẩn giao tiếp lưu trữ Chuẩn giao tiếp IDE Chuẩn giao tiếp SCSI Câu hỏi và bài tập
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Giải thích được các chuẩn giao tiếp dùng cho thiết bị lưu trữ Hiểu biết về phương thức truyền dữ liệu, thông số kỹ thuật của các chuẩn giao tiếp IDE và SCSI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Giới thiệu về các chuẩn giao tiếp lưu trữ
Phân loại các chuẩn giao tiếp dùng cho thiết bị lưu trữ và ứng dụng
Giới thiệu: Chuẩn giao tiếp lưu trữ là tập hợp các qui định, phương thức giúp trao đổi dữ liệu giữa máy tính với các thiết bị lưu trữ
Phân loại
Chuẩn giao tiếp IDE (Intergrated Drive Electronics)
Chuẩn giao tiếp SCSI (Small Computer System Interface)
Ứng dụng
Dùng trong các máy PC
Dùng trong các máy chủ, máy trạm
Dùng cho các máy chủ chuyên dụng
2
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Chuẩn giao tiếp IDE
Chuẩn giao tiếp của thiết bị lưu trữ được sử dụng phổ biến trong các máy tính cá nhân hiện nay
Chuẩn ATA:
Kết nối vật lý: đầu nối, cáp, jumper
Phương pháp truyền dữ liệu
Phương pháp truy xuất dữ liệu
PIO DMA, UDMA
Chế độ hoạt động: ATA1 … ATA7
Phân loại: PATA, ATAPI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Chuẩn giao tiếp IDE
Chuẩn SATA :
Kết nối vật lý: đầu nối, cáp, jumper
Phương pháp truyền dữ liệu
Phân loại: SATA, SATA II, eSATA
3
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Chuẩn giao tiếp IDE
Chuẩn SATA và PATA
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Chuẩn giao tiếp IDE
Chuẩn SATA và PATA
4
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Chuẩn giao tiếp SCSI
Chuẩn giao tiếp của thiết bị lưu trữ dùng trong các máy sever cho phép truyền dữ liệu với tốc độ cao
Chuẩn SCSI:
Kết nối vật lý: đầu nối, cáp, jumper
Phương pháp truyền dữ liệu
Phân loại:
SCSI Fast SCSI, Fast -Wide SCSI Ultra SCSI, Ultra Wide SCSI Ultra2 SCSI, Ultra2 Wide SCSI Ultra3 SCSI Ultra-320 SCSI, Ultra-640 SCSI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Chuẩn giao tiếp SCSI
5
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Chuẩn giao tiếp SCSI
Chuẩn SAS:
Kết nối vật lý: đầu nối, cáp, jumper
Phương pháp truyền dữ liệu: truyền nối tiếp theo dạng điểm đến điểm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Chuẩn giao tiếp SCSI
So sánh SCSI và SAS
6
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Chuẩn giao tiếp SCSI
Chuẩn SAS và SATA
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Truyền tín hiệu nối tiếp và song song
Truyền nối tiếp Truyền song song
7
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Câu hỏi và bài tập
So sánh các đặc trưng của chuẩn giao tiếp ATA và SATA
Chuẩn PATA Chuẩn ATAPI Chuẩn SATA
Cáp kết nối Cáp IDE 40 pin data + 4 pin nguồn Cáp IDE 40 pin data + 4 pin nguồn Cáp SATA 7pin data + 15pin nguồn Master/Slave Thiết lập jumper Master/Slave Không
Phương thức truyền Song song Song song Nối tiếp
Băng thông (MB/s) 33 – 133 MB/s 33 – 133 MB/s 150 – 300 MB/s
HDD + CD-ROM Ứng dụng Optical Drives Hard Disk Drive
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Câu hỏi và bài tập
Lập bảng so sánh băng thông của chuẩn SCSI và SAS
Chuẩn Băng thông (MB/s) SCSI 5 Fast SCSI 10 Fast -Wide SCSI 20 Ultra SCSI 20 Ultra Wide SCSI 40 Ultra2 SCSI 40 Ultra2 Wide SCSI 80 Ultra3 SCSI 160 Ultra-320 SCSI 320 Ultra-640 SCSI 640 SAS