Ệ
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN B MÔN CÔNG NGH PH N M M Ề Ộ
Ầ
Ệ
Bài 1: Gi
ớ
ệ
i thi u chung v ề CNTT
Bài giảng: LẬP TRÌNH CƠ BẢN
Tài liệu tham khảo
Computing Essentials, Tim and Linda O’Leary, McGraw-Hill,
2012 – Ch
ng 1.
ươ
Giáo trình tin h c c s , H S Đàm, Đào Ki n Qu c, H ồ ng. Đ i h c S ph m, 2004 – Ch
ố ng 14
Đ c Ph
ọ ơ ở ồ ỹ ạ ọ ư ạ
ế ươ
ươ
ắ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
Nội dung
i thi u chung v l ch s , s ra đ i c a ngành CNTT ử ự
ờ ủ
ớ
ệ
Gi ề ị Các lĩnh v c ng d ng CNTT ụ Các lĩnh v c nghiên c u c a ngành CNTT
ự ứ ự
ứ ủ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
Sự ra đời và phát triển của CNTT
ệ ử
Ứ
S ra đ i máy tính ự ờ X lý d li u đi n t ử ữ ệ Cu c cách m ng đi n t ệ ử ạ ộ ng d ng th i gian th c ự ờ
ề
ồ
ở
nhi u trong 1
ụ Máy tính cá nhân Internet Ph n m m mã ngu n m ầ Offshoring H i t ề ộ ụ M ng xã h i ộ ạ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
S ra đ i máy tính
ự
ờ
Các máy tính đi n t
đ u tiên đã đ
c phát minh đáp ng cho nhu c u đi n máy
ệ ử ầ
ượ
ứ
ệ
ầ
tính trong th i gian Chi n tranh th gi
ế ớ
ế
ờ
i th hai. ứ
T i Anh, các
ý t
toán h c Alan Turing
chính là n n t ng
phía sau
ạ
ưở
ng c a nhà ủ
ọ
ề ả
máy tính Colossus, phát tri n trong bí m t t
ậ ạ
ể
i Bletchley Park đ phá v các mã s ố ể
ỡ
c a B T l nh Đ c, đóng m t vai trò quy t đ nh trong chi n th ng c a Đ ng ủ
ộ ư ệ
ế ị
ứ
ủ
ế
ắ
ồ
ộ
minh.
Máy tính phát tri n ngo n m c nh t trong th i chi n là
ụ
ể
ế
ấ
ạ
ờ
ENIAC chi c máy tính ế
c xây d ng t
i Đ i h c Pennsylvania, đ
c thi
t k b i hai nhà
kh ng l ổ
đ ồ ượ
ự
ạ
ạ ọ
ượ
ế ế ở
nghiên c u tr , John Presper Eckert và John Mauchly.
ứ
ẻ
nó có l
i thi
t k nghiêm tr ng
và ch a 18.000 ng đi n t
tiêu th 150 kW đi n.
ỗ
ế ế
ọ
ệ ử
ứ
ố
ụ
ệ
Trong năm 1945, Eckert và Mauchly đã đ
ượ ự
c s tham gia c a các nhà toán h c th ế
ủ
ọ
gi
i n i ti ng von John Neumann
ki n trúc
ớ ổ ế
đ t n n móng cho ặ ề
ế
Von Neumann h u ầ
nh t
t c các máy tính ngày nay đ
c d a
ư ấ ả
ượ ự trên nguyên lý này.
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
X lý d li u đi n t ữ ệ
ệ ử
ử
Năm 1955, đã có 263 máy tính trên th gi
c s d ng
i
ế ớ , ch y u đ
ủ ế ượ ử ụ
cho các tính toán khoa h c trong phòng thí nghi m nghiên c u và các
ứ
ệ
ọ
tr
ườ
ng đ i h c. ạ ọ
các máy tính cũng đã có m t ti m năng cho công vi c văn phòng.
ộ ề
ệ
Trong tài chính M , Eckert và Mauchly xây d ng m t máy tính x lý
ự
ử
ộ
ỹ
c g i là UNIVAC đ t n n móng T ng công ty Unisys
d li u đ ữ ệ ượ ọ
ặ ề
ổ
hi n ệ
nay.
t
i Anh, m t nhóm các nhà qu n lý văn phòng t
i công ty J Lyons
ạ
ả
ộ
ạ
c g i là LEO - Lyons Electronic
quy t đ nh xây d ng m t máy tính đ ự
ế ị
ộ
ượ ọ
Office - và sau đó thành l p t
ch c s n xu t máy tính, Máy tính Leo
ậ ổ ứ ả
ấ
(Lyons Electronic Office) . Công ty này là m t trong nh ng
ữ thành ph n ầ
ộ
ữ
trong nh ng năm 1960 đ t o Gi
ệ i thi u chung v CNTT
ể ạ nên ICL hi n nay. ệ
ề
ớ
X lý d li u đi n t ữ ệ
ệ ử
ử
ế
ữ
ữ
ư
Đ n gi a nh ng năm 1950, h u h t các máy cũ trong văn phòng ầ ế ứ ủ
ẩ
ớ
công ty, nh IBM, Burroughs, NCR và Remington Rand, đã đáp ng và đã chuy n s n ph m c a c h i m i cho x lý d li u đi n t ể ả ệ ử ử ơ ộ h vào máy tính đi n t ọ
ữ ệ . ệ ử
ủ
c trung bình chi phí t
ng đ
ng
Máy tính l nớ – mainframe: máy tính c a năm 1950 là r t l n và ươ
ấ ớ ươ
ướ
ặ
th m chí là m t cài đ t kích th ộ ậ v i 1 tri u b ng. ệ ả ớ
ở
ự
ệ
ằ
, ệ ử c v n
ọ ậ
ả
chúng ch m và s n xu t nhi hành trong phòng máy l nh v i
B i vì h đã xây d ng b ng cách s d ng công ngh đèn đi n t ử ụ t r t nhi u mà ch có th đ ể ượ ậ ề ệ ấ ớ ch đ
ỉ ế ộ làm mát.
ấ ạ
Đ n năm 1960, đã có kho ng 6.000 máy tính đ
c cài đ t trên toàn
ả
ượ
ặ
i
ế th gi ế ớ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
Cuộc cách mạng điện tử
cu i nh ng năm 1950, ng đi n t
b t đ u đ c thay th b ng các bóng bán d n r i r c. ệ ử ắ ầ ượ ữ ố ố ẫ ờ ạ ế ằ
Công ngh m i chuy n đ i máy tính, c i thi n t c đ và đ tin c y ệ ố ộ ệ ớ ậ , cũng nh s n xu t ư ả ể ấ ả ổ ộ
Máy vi tính cũng tr nên r h n r t nhi u. L n đ u tiên máy tính x lý d li u đi n t
nhi t ít.ệ
đã ẻ ơ ấ ữ ệ ệ ử ử ề ầ ầ ở
tr thành bình th ng, các doanh nghi p v a và h đã ở ườ ệ ừ ọ ở ữ hàng ch c ngàn. Vào gi a s h u ụ ữ
Ti n hóa giai đo n ti p theo trong s phát tri n c a đi n t
i. nh ng năm 1960, đã có kho ng 30.000 máy tính trên th gi ả ế ớ ữ
ể ủ đ ệ ử ượ ự ế ế ạ c m ch tích h p, trong đó ợ ạ
m t con chip ộ ch a ứ các bóng bán d n m t tá ho c nhi u h n. M ch tích h p ợ đ ề ẫ ặ ạ ộ ơ c ượ s n xu t ả ấ
là b ướ c nh y v t ả ọ c i ti n ả ế t c đ ố ộ máy tính, đ tin c y và gi m h n n a chi phí. K t qu là ả ơ ữ ế ả ậ ộ
mini (mini-computer) là lý t ng không ch các máy tính l n m nh h n, mà còn các máy tính ạ ớ ơ ỉ ưở
Máy tính mini - đã đ
cho các doanh nghi p nh và v a. ừ ệ ỏ
c phát tri n đ ki m soát quá trình, qu n lý giao thông đ ượ ể ể ể ả ườ ng b và ộ
Đ n gi a nh ng năm 1970, đã có h n 1/4 c a m t tri u máy tính trong ho t đ ng trên kh p ủ
các khu v c khác, n i mà tr c đây chi phí c a m t máy tính l n ự ơ ướ ớ không th tri n khai đ ể ể ủ ộ ượ . c
ạ ộ ữ ữ ế ệ ắ ơ ộ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
th gi i. ế ớ
Ứng dụng thời gian thực
Trong nh ng năm 1960, tuy nhiên, m t s thay đ i mang tính cách m ng trong ho t đ ng
ạ ộ ộ ự ữ ạ ổ
kinh doanh x y ra khi máy tính đã đ c s d ng đ th c hi n x lý d li u trong th i gian ả ượ ử ụ ệ ử ể ự ữ ệ ờ
th c, do đó, h th ng thông tin có th ph n ng g n nh ngay l p t c v i các s ki n trong ậ ứ ớ ự ệ ệ ố ả ứ ự ư ể ầ
Các ng d ng th i gian th c đ u tiên trong năm 1960 cho các h th ng đ t phòng hãng hàng
th gi ế ớ i th c. ự
ự ầ ệ ố ứ ụ ặ ờ
không và nh ng năm 1970 h u h t các ngân hàng l n đã cài đ t các máy rút ti n t đ ng ề ự ộ ữ ế ầ ặ ớ
th i gian th c. ự ờ
Các ph n m m cho các ng d ng kinh doanh chính th ứ
ng bao g m m t tri u dòng mã, phát ụ ề ầ ườ ệ ồ ộ
Trong các công ty l n nh t - ch ng h n nh các công ty b o hi m và ngân hàng - x lý d ữ ư
tri n đòi h i m t đ i nh c a các nhà phân tích và l p trình. ộ ộ ỏ ủ ể ậ ỏ
ử ể ấ ẳ ạ ả ớ
c thành l p đ t o ra các h th ng thông tin li u ệ có phòng ban v i ớ h n ơ trăm nhân viên đã đ ượ ệ ố ể ạ ậ
và tuy n d ng t nghi p ể ụ ch y u sinh viên t ủ ế ố ệ ngành máy tính. Các doanh nghi p khác, thi u ệ ế
chuyên môn đ phát tri n h th ng thông tin ph c t p, do đó, t v n qu n lý và các công ty ệ ố ứ ạ ể ể ư ấ ả
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
vi t ph n m m ra đ i đ đáp ng nhu c u này. ế ờ ể ứ ề ầ ầ
Máy tính cá nhân
ng đ
c g i là Đ nh lu t Moore (đ
c đ t tên sau khi Gordon Moore, ng
i sáng l p c a
M t hi n t ộ
ệ ượ
ượ ọ
ậ
ị
ượ ặ
ườ
ậ ủ
T ng công ty Intel).
ổ
Năm 1971, Intel s n xu t b vi x lý đ u tiên - m t b x lý máy tính hoàn ch nh trên m t chip duy nh t.
ộ ộ ử
ấ ộ
ử
ả
ầ
ấ
ộ
ỉ
M c dù ch có ¼
ặ
ỉ
inch2, nh ng ư m nh m nh chi c máy tính 30 t n năm 1945. B vi x lý ngày nay là
ẽ ư
ử
ế
ạ
ấ
ộ
hàng trăm l n m nh h n n a.
ơ ữ
ầ
ạ
Năm 1977, các công ty nh Apple, Tandy và Commodore b t đ u s n xu t máy tính cá nhân cho ng
i
ắ ầ ả
ư
ấ
ườ
không làm k thu t nh m m c tiêu vào ng
i dùng gia đình và giáo d c.
ụ
ậ
ắ
ỹ
ườ
ụ
T i Anh, các công ty nh Sinclair và Amstrad cũng giúp thi
t l p th tr
ng cho các máy tính cá nhân.
ư
ạ
ế ậ
ị ườ
Kho ng 1980, v i s phát tri n c a ph n m m ch ng h n nh x lý văn b n và b ng tính, máy tính cá ẳ
ể ủ
ớ ự
ư ử
ề
ả
ầ
ạ
ả
ả
nhân b t đ u đ tìm m t vai trò quan tr ng trong văn phòng.
ắ ầ
ể
ộ
ọ
Năm 1981, IBM đ y đ h p th c hóa phong cách m i c a máy tính b ng cách s n xu t 'PC đ u tiên c a
ầ ủ ợ
ớ ủ
ứ
ủ
ằ
ả
ấ
ầ
mình (máy tính cá nhân). T
Trong th p k t
các máy tính IBM và các máy t
ng thích t
các nhà s n xu t khác bi n đ i môi
ỷ i p theo
ế
ậ
ươ
ừ
ế
ả
ấ
ổ
tr
ng làm vi c c a h u h t các nhân viên văn phòng và thay đ i nhi u khía c nh c a vi c s d ng máy
ườ
ệ ủ ầ
ệ ử ụ
ủ
ề
ế
ạ
ổ
tính
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
Internet
Trong nh ng năm 1990, biên gi
i m i c a máy tính chuy n t máy tính cá nhân th gi i c a ữ ớ ớ ủ ể ừ ế ớ ủ
máy tính n i m ng. M c dù công ngh c b n c a Internet đã đ c thành l p vào nh ng ệ ơ ả ủ ạ ặ ố ượ ữ ậ
năm 1970 đ s d ng trong các tr ng đ i h c và phòng thí nghi m nghiên c u, ể ử ụ ườ ạ ọ ứ s ự m r ng ở ộ ệ
vào năm 1990 có đ
c a m t tri u máy tính k t n i internet, năm 2000 là 72 tri u.
ượ
c ch là m t ph n t ộ
ầ ư ủ
ế ố
ệ
ệ
ộ
ỉ
V i vi c áp d ng r ng rãi c a Internet, trao đ i đi n t
c a máy tính cá nhân trong nh ng năm 1990 ủ ữ cùng v i Iớ nternet đã phát tri n theo c p s nhân. ấ ố ể
cũng có th phát tri n. Vào đ u ệ ử ủ ụ ệ ộ ổ ớ ể ể ầ
nh ng năm 1960, các nhà nghiên c u đã vi t các ch ữ ứ ế ươ ng trình đ trao đ i tin nh n văn b n, ổ ể ắ ả
nh ng ư ph i ả cho đ n khi America Online và Delphi k t n i h th ng email đ c quy n c a h ề ủ ọ ế ố ệ ố ế ộ
vào năm 1993 thì thi t l p cho các th đi n t có quy mô l n đ ế ậ ư ệ ử ớ ã b t đ u. ắ ầ
Cu i nh ng năm 1990 s bùng n dot com khi công ty còn non tr trên ổ
Internet xu t hi n ự ữ ẻ ố ệ và ấ
l đó đ c đ u c vào c phi u làm cho giá c phi u tăng v t vào cu i th p k này m t t ế ầ ơ ộ ỷ ệ ế ậ ổ ổ ọ ố ỷ ượ
Các bong bóng n tung vào năm 2001, giá c phi u đã b r i và nhi u công ty dot com
ph i b ph n
ị ơ
ế
ề
ổ
ổ
ả ỏ
ầ
kinh doanh đó.
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
ch ng minh là không b n v ng cho l i nhu n c a h (đôi khi không t n t i). ề ữ ứ ợ ậ ủ ọ ồ ạ
Internet
Sau đó, th
ươ
ng m i đi n t ạ
ệ ử
đã đ a ra m t l n n a v i m t t c đ ộ ầ ữ ớ
ộ ố ộ chóng m t ặ công ty nh Amazon và
ư
ư
eBay. Vi c tăng băng thông r ng đã làm cho
Internet nhanh h n nhi u đ s d ng cho m c đích kinh
ệ
ộ
ể ử ụ
ụ
ề
ơ
doanh.
K t
ể ừ
khi chuy n British Telecom đ cung c p s n ph m DSL và các nhà cung c p gi y phép d ch v ụ ẩ
ấ ả
ể
ể
ấ
ấ
ị
ổ . internet khác vào năm 2000, s d ng băng thông r ng đã phát n ử ụ
ộ
Tháng 12 năm 2005, băng thông r ng đ
c s d ng b i 63% nh ng ng
i truy c p internet
Anh, theo
ộ
ượ ử ụ
ữ
ở
ườ
ậ
ở
Văn phòng Th ng kê qu c gia. ố
ố
S gia tăng c a công ngh không dây Wi-Fi. Đi u này cho phép m i ng
i di chuy n trong khi v n duy trì
ự
ủ
ề
ệ
ọ
ườ
ể
ẫ
m t k t n i vào m ng.
ộ ế ố
ạ
Intel tích h p công ngh đi n tho i di đ ng trong b vi x lý c a nó vào năm 2003 cũng đang đ y nhanh ộ
ệ ệ
ử
ủ
ạ
ẩ
ợ
ộ
t cho m t card r i cho k t n i không dây.
s ph bi n c a Wi-Fi, xóa b s c n thi ự ổ ế ủ
ỏ ự ầ
ế
ế ố
ộ
ờ
M t khía c nh c a vi c s d ng gia tăng c a Internet cho c doanh nghi p
i ph m m ng.
ệ ử ụ
ệ là s gia tăng t
ủ
ủ
ự
ạ
ả
ộ
ộ
ạ
ạ
Internet đ
ượ ử ụ
c s d ng cho các m c đích b t h p pháp nh s lây lan c a virus, t n công email nh m m c ư ự
ấ ợ
ụ
ủ
ụ
ấ
ắ
tiêu, l a đ o và các ph n m m đ c h i.
ừ ả
ộ ạ
ề
ầ
T i ph m tr nên tinh vi h n, chúng ta đã th y t
i ph m m ng tr thành m t cái gì đó nguy hi m và đ c
ấ ộ
ạ
ộ
ở
ơ
ể
ạ
ạ
ở
ộ
ộ
ng nh m vào tài chính và gi
m o danh tính.
h i h n r t nhi u, th ạ ơ ấ
ề
ườ
ằ
ả ạ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
Phần mềm mã nguồn mở
Gia tăng trong s d ng
ử ụ Internet đã làm cho nó d dàng
ễ
c thông qua.
h n cho ph n m m ngu n m đ ề ơ
ở ượ
ầ
ồ
ph n m m chia s mi n phí cho là đã b t đ u đ t đ
c
ắ ầ
ạ ượ
ễ
ẻ
ề
ầ
thành t u ự quan tr ng vào năm 1991 khi nhân Linux đ u
ầ
ọ
tiên ra đ i v i
ng
cùng v i s bùng n c a Internet
ờ ớ ý t
ưở
ớ ự
ổ ủ
Linux có th đ
ể ượ
c coi là m t h th ng đi u hành ch ủ
ộ ệ ố
ề
đ oạ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
Offshoring
xu h
ng cho các công ty c a Anh đ thuê
công ty ngoài
ướ
ủ
ể
t c ho c m t ph n c a nhu c u CNTT c a
cung c p ấ t
ấ ả
ầ ủ
ủ
ầ
ặ
ộ
h . ọ
d ng c hai công ty và các
Ngày càng có nhi u ề vi c sệ
ử ụ
ả
nhà cung c p d ch v CNTT đã s d ng các t
ử ụ
ụ
ấ
ị
ch c ổ ứ ở
c ngoài ho c thành l p công ty con
n ướ
ặ
ậ
n ở ướ
c ngoài đ ể
cung c p d ch v thuê ngoài.
ụ
ấ
ị
nh ng thách th c c a toàn c u hóa và khai thác các
M ra ở
ứ ủ
ữ
ầ
c h i m i m ra. ớ ơ ộ
ở
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
Hội tụ nhiều trong 1
TV có th đ
c s d ng nh màn hình máy tính, và ng
c
ể ượ ử ụ
ư
ượ
i, các ch
ng trình truy n hình có th đ
c xem trên màn
l ạ
ươ
ể ượ
ề
hình.
Đi n tho i di đ ng v i máy nh k thu t s đã tr nên ngày ả
ậ ố
ệ
ạ
ộ
ớ
ở
ỹ
càng ph bi n trong th k này, và nhi u ng
ổ ế
ế ỷ
ề
ườ
i cũng có th ể
truy c p ậ Internet, cũng nh PDA.
ư
Trong năm 2007, Apple đã đi m t b
c xa h n và tung ra
ộ ướ
ơ
iPhone, k t h p iPod v i m t đi n tho i di đ ng và máy nh.
ế ợ
ệ
ạ
ả
ộ
ớ
ộ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ề
ệ
Mạng xã hội
cách th c m i đ giao ti p thông qua
ớ ể
ứ
ế
Internet đã tr nên ph bi n, ở
ổ ế
ch ng h n nh s đi n tho i và cu c g i video b ng cách s d ng
ư ố ệ
ộ ọ
ử ụ
ằ
ạ
ạ
ẳ
Skype
ngu n c p d li u RSS, cho phép b n đăng ký d ch v thông tin.
ồ ấ ữ ệ
ụ
ạ
ị
Khái ni m v nh ng ng
i vi
t n i dung mi n phí cho công chúng
ề ữ
ệ
ườ
ế ộ
ễ
đã tr nên ph bi n, th hi n b ng các ví d c a Wikipedia, m t
ể ệ ằ
ổ ế
ụ ủ
ộ
ở
bách khoa toàn th tr c tuy n biên t p và đ c mi n phí b i ng
i
ư ự
ế
ễ
ậ
ọ
ở
ườ
dùng web.
đánh giá n i dung trang web, nh Google Scholar nh m m c đích đ ể ư
ụ
ằ
ộ
quan tr ng.
x p h ng các theo th t ế ạ
ứ ự
ọ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ề
ệ
Mạng xã hội
Internet cũng tr thành ngày càng đ ở
c s d ng i dùng ượ ử ụ nhi u h n ơ cho m ng xã h i n i ng ộ ơ ề ạ ườ
mô t i khác, thông qua các trang web nh YouTube, ả ọ h và liên k t v i nh ng ng ế ớ ữ ườ ư
bao g m các blog và podcast, nh t ký tr c tuy n và các t p tin b ng gi ng nói.
Facebook và MySpace.
th gi
ự ế ậ ằ ậ ồ ọ
i o, cho phép ng i tham gia đ t o ra m t avatar, các thay đ i và t ng tác v i ế ớ ả ườ ể ạ ộ ổ ươ ớ
cho phép mua hàng o và phát sóng các bu i bi u di n nh c s ng
nhau.
ng xuyên ạ ố , c p nh t th ậ ễ ể ậ ả ổ ườ
Sau khi h p thu ch m ban đ u
, facebook. .. v nh ng gì b n đang làm trong su t c ngày là Twitter ề ữ ố ả ạ
i dùng hi n nay có h n 1 tri u ng i theo dõi và ầ thì s ng ố ườ ậ ấ ệ ệ ơ ườ
Và bây gi
đăng bài v t t c m i th t n i h đang làm. ề ấ ả ọ ứ ừ ơ ọ
là đi n toán đám mây, n i các ng d ng và l u tr đ ch c và đi u khi n ờ c t ữ ượ ổ ứ ứ ụ ư ể ề ệ ơ
xa b ng cách s d ng t ừ ử ụ Internet. Ph n m m nh m t d ch v (SaaS) n i các ng d ng ư ộ ị ứ ụ ụ ề ằ ầ ơ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ề
ệ
đ c c p phép và tri n khai trên ượ ấ ể Internet theo yêu c u. ầ
Timeline
1834 phát minh công c phân tích Babbage
ụ
1874 phát minh máy đánh ch Remington
ữ
1884 máy tính c ng ộ Burroughs
sau này)
1896 thành l p ậ TMC (ti n thân IBM
ề
1937 Máy Turing - máy tính lý thuy tế
1945 máy tính ENIAC , Báo cáo EDVACc a Von Neumann
ủ
1948 máy gi
i mã
Colossus
ả
1951 UNIVAC và máy tính ph c v doanh nghi p
ụ ụ
ệ LEO phát
tri nể
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ề
ệ
Timeline
1961 máy tính th h th hai
1965 Th h th ba
ế ệ ứ
1969 Arpanet: ti n thân c a Internet ề
ế ệ ứ máy tính m chạ tích h pợ
1971 b vi x lý Intel 8008
ủ
1975 máy vi tính Altair 8800
1979 Apple t o ra
ử ộ
1980 Sinclair ZX80
1981 IBM PC phát tri nể
1994 phát minh World Wide Web
1994 Windows 95, Lycos, Yahoo!, WebCrawler, và các công c tìm ki m Alta Vista thành l p ậ
máy tính cá nhân ạ
ụ ế
1997 Deep Blue c a IBM, RS/6000 32-n ủ
ode siêu máy tính, đánh b i vô đ ch c vua th gi i Gary ế ớ ạ ờ ị
1998 Google đ
Kasparov
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
ượ c thành l p ậ
Timeline
2000 BT cung c p DSL băng thông r ng
2001 Wikipedia ra m tắ
2001 HewlettРPackard mua Compaq đ t o ra th gi
ấ ộ
Năm 2001 bùng n bong bóng dot com ổ
2001 Apple ra m t iPod
i c a nhóm IT l n th hai (sau IBM) ể ạ ế ớ ủ ứ ớ
2003 phát hành Beta c a Skype, cung c p thông tin liên l c b ng gi ng nói mi n phí qua
ắ
ạ ằ ủ ễ ấ ọ
2003 Intel tích h p công ngh không dây Centrino vào b vi x lý c a nó
Internet
Năm 2007, Apple thông báo và gi
ủ ử ệ ợ ộ
2008 Toshiba công b đ ngăn ch n s n xu t HD-DVD k t thúc cu c chi n đ nh d ng HD ấ
i thi u iPhone ớ ệ
ặ ả ố ể ế ế ạ ộ ị
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ề
ệ
v i h th ng Blu-ray c a Sony ớ ệ ố ủ
Các lĩnh vực ứng dụng của CNTT
Các bài toán khoa h c k thu t ậ
ọ ỹ
Các bài toán qu n lýả
T đ ng hoá
ự ộ
Công ngh thông tin và công tác văn phòng
ệ
Tin h c và giáo d c ụ
ọ
Th
ươ
ng m i đ ên t ạ ị
ử
Công ngh thông tin và cu c s ng đ i th
ng
ộ ố
ờ ườ
ệ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ề
ệ
Các bài toán khoa h c k thu t
ọ ỹ
ậ
Nh ng năm 50-70, do máy tính còn ít và giá thành máy tính khá đ t nên chúng ch a đ
ư ượ ứ
c ng d ng r ng ụ
ữ
ắ
ộ
rãi, ch y u đ
ủ ế ượ
c dùng v i m c đích KHKT. ụ
ớ
Đ c đi m c a lo i bài toán này là ch y u tính toán s
ng là
ủ ế
ủ
ể
ạ
ặ
ố: s li u không nhi u nh ng thu t toán th ề
ố ệ
ư
ậ
ườ
ph c t p. ứ ạ
Các bài toán nh thi
t k công trình, x lý các s li u th c nghi m, quy ho ch và t
i u hoá, gi
i g n
ư
ế ế
ố ệ
ử
ự
ệ
ạ
ố ư
ả ầ
đúng các h ph
ng trình
, d báo th i ti
t, tính qu đ o v tinh, thi
t k các công trình xây d ng, tính các
ệ ươ
ờ ế
ự
ỹ ạ
ệ
ế ế
ự
dòng ch y, tính toán d ng các m t c t các l p đ t đá trong lòng đ t d a theo s li u đ a ch n đ tìm d u
ấ ự
ặ ắ
ố ệ
ự
ể
ả
ấ
ấ
ầ
ớ
ị
khí, gi
i mã gen...
ả
Đ gi
i các bài toán đó ph i th c hi n hàng trăm tri u, th m chí nhi u t phép tính.
ể ả
ề ỉ
ự
ệ
ệ
ả
ậ
i
ng minh cho l
i gi
i. Vì th k t
k t qu đ a ra không ph i d ế
ả ư
ả ướ d ng s li u mà nh ng minh ho t
ố ệ
ạ ườ
ữ
ạ
ờ
ả
ế ể ừ
khi máy tính đ
ượ
c trang b nh ng màn hình có kh năng th hi n đ ho thì x lý hình h c là m t trong ể ệ
ị ữ
ử
ả
ạ
ộ
ọ
ồ
c quan tâm nhi u đ i v i các bài toán KHKT.
nh ng v n đ đ ấ
ề ượ
ữ
ố ớ
ề
nh ng máy tính nh v y ng
i ta có th làm vi c theo ki u t
ng tác v i các s ki n đang mô ph ng trên
ư ậ
ữ
ườ
ể ươ
ệ
ể
ự ệ
ớ
ỏ
máy tính nh s a ch a các b n thi
t k , đi u khi n m t nhóm đ i t
ng ph c t p thông
qua các hình
ư ử
ữ
ả
ế ế
ố ượ
ể
ề
ộ
ứ ạ
nh mô ph ng trên màn hình.
ả
ỏ
lĩnh v c khoa h c xã h i máy tính cũng đ
c s d ng r t nhi u
ự
ộ
ọ
ượ ử ụ
ề : k t qu th ng kê đi u tra xã h i h c
ả ố
ộ ọ
ề
ế
ấ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
Các bài toán quản lý
x lý m t kh i l
ng thông tin l u tr l n
ố ượ
ử
ộ
ữ ớ
ư
ủ
T p h p các d li u v m t lĩnh c l u tr và qu n lý m t cách ả
ữ ệ ề ộ ộ
ữ
c g i là m t c s d li u.
T o l p c s d li u (CSDL). ậ ợ ch c đ ộ ổ ứ ượ ư ượ ọ
ạ ậ ơ ở ữ ệ v c ho t đ ng c a m t t ự th ng nh t trên máy tính đ ố
ạ ộ ấ
ộ ơ ở ữ ệ
Ví d đ qu n lý đào t o ta ph i l p c s d li u đào t o v i các thông
ả
ạ
ả ậ ơ ở ữ ệ ng trình h c, môn h c, k t qu h c t p ọ
ạ ớ ế
ả ọ ậ
ọ
ụ ể ề
ươ
tin v sinh viên, giáo viên, ch c a sinh viên, các tiêu chu n đánh giá. ủ
ẩ
ể ả
ơ ở ữ ệ . C p nh t d li u th ậ ị
ế ớ
ng xuyên đ đ m b o ả i th c. Các ho t đ ng c p ậ ạ ộ
ườ ự
ậ ữ ệ d li u ph n ánh đúng và k p th i th gi ờ ữ ệ nh t có th là : ậ
ợ ớ
ng m i, s a thông tin v m t đ i t ớ ử . Xoá m t đ i t
thêm các đ i t ạ
ố ượ tính tr ng th c t ự ế
ng phù h p v i ề ộ ố ượ ng không còn s d ng kh i CSDL. ỏ ử ụ
ộ ố ượ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
Duy trì c s d li u ả ể
Các bài toán quản lý
Khai thác. Có hai d ng khai thác.
ạ
Ki u khai thác tra c u, nh m tìm ra các thông tin v n có trong CSDL theo m t tiêu chu n
ứ ể ẩ ằ ố ộ
ng
l p danh sách h c sinh đ đi u ki n lên l p, l p danh sách các cán b đ n th i kỳ lên l ớ
ủ ề
ộ ế
ệ
ậ
ậ
ọ
ờ
ươ -> l p ậ
các ch
ng trình. Các ch
ng trình này s truy c p t
i c s d li u và x lý.
ươ
ươ
ậ ớ ơ ở ữ ệ
ử
ẽ
khai thác th ng kê
nào đó .
: thiên v tính đ m đ rút ra các đ t tr ng th ng kê nh tính t ng có ố ặ ư ư ể ề ế ố ổ
ng sinh viên thông qua nh ng
sau khi c p nh t k t qu c a m t kỳ thi có th ph i đánh giá ch t l ộ
ậ ế
ả ủ
ấ ượ
ể
ậ
ả
ữ
th ng kê v đi m gi
i, khá, trung bình và kém.
ề ể
ố
ỏ
h tr cho quá trình ra quy t đ nh c a m t t
ch c hay cá nhân.
ỗ ợ
ế ị
ộ ổ ứ
ủ
thông qua th ng kê hàng t n kho mà quy t đ nh gi m giá ồ
đi u ki n, l y trung bình, tính các giá tr l n nh t hay nh nh t. ị ớ ề ệ ấ ấ ấ ỏ
tra c u nh ng sinh viên đ đi u ki n đ quy t đ nh hình th c và m c khen th
ế ị ả ố
ng. ủ ề ế ị ứ ứ ứ ữ ể ệ ưở
các ph n m m qu n lý th ề
ng ph i đ ả ầ ườ ả ượ c xây d ng trên c s các ho t đ ng h tr ỗ ợ ạ ộ ơ ở ự
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
quy t đ nh, ch không đ n gi n ch là tra c u hay th ng kê. ả ế ị ứ ứ ố ơ ỉ
T đ ng hoá
ự ộ
c, k thu t t
ở ề ướ
ậ
ậ ự ộ
đ ng hoá khá đ n gi n, ch y u ơ
ủ ế
ả
ỹ
là theo ki u c h c
c nh ng quá trình đi u khi n
ể ơ ọ -> không đáp ng đ
ứ
ượ
ữ
ể
ề
ph c t p . ứ ạ
c v i
Th p k 60 tr v tr ỷ
ả ạ ượ ớ
ể
i đ có quy t đ nh đi u khi n phù h p. B n ch t là
tình tr ng hi n ạ
ệ t
ạ ể
ế ị
ề
ể
ả
ấ
ợ
c b ng
x lý thông tin đ ra quy t đ nh nên ch có th th c hi n đ ử
ể ự
ế ị
ệ ượ ằ
ể
ỉ
máy tính.
Đi uề khi n có tính thích nghi, luôn luôn so sánh đích ph i đ t đ
ng đ
c đi u khi n còn
có c c u ch p hành đ m b o
ố ượ
ượ
ề
ể
ơ ấ
ả
ả
ấ
ng b đi u khi n và các
ch c năng đi u khi n v m t v t lý đ i t ể
ề ặ ậ
ố ượ
ứ
ề
ị ề
ể
thi
t b ki m tra đ cung c p thông tin v tình tr ng chính đ i t
ế ị ể
ố ượ
ề
ể
ấ
ạ
ng b ị
đi u khi n và môi tr ể
ề
ườ
i thi u chung v CNTT
ng xung quanh nó.. Gi ớ
ệ
ề
đi theo đ i t
T đ ng hoá
ự ộ
Có th t
đ ng hoá nh ng quy trình ph c t p.
ể ự ộ
ứ ạ
ữ
Các máy bay hi n đ i ngày nay có ệ
th t đ ng lái theo hành trình đ nh s n nh các thi t ạ ể ự ộ ẵ ờ ị ế
b đ nh v v tinh. Trong khi bay, các khí c bay luôn luôn thu th p và báo cho máy tính ụ ị ệ ậ ị ị
đi u khi n bi t các ề ể ế tham s môi tr ố ườ ng nh đ cao, h ư ộ ướ ng gió, t c đ gió, áp su t, ộ ấ ố
H th ng đ nh v to n c u GPS (Global Positioning System) luôn thông báo to đ đ a lý
nhi ệ t đ bên ộ ngoài, tình tr ng xăng d u, áp l c trong máy bay... ầ ự ạ
ị ầ ầ ạ ộ ị ệ ố ị
hi n t i c a máy bay. Nh ng thông tin đó đ ệ ạ ủ ữ ượ c dùng làm căn c đ máy tính tính các ch ế ứ ể
đ ng hoá b ng cách l p trình l
i.
M m d o, có th thay đ i hành vi t ể
ề
ẻ
ổ
ự ộ
ậ
ằ
ạ
đ bay, tính toán t c đ , h ng bay đ d n máy bay đi đúng hành trình và l ch trình. ố ộ ướ ộ ể ẫ ị
Trong các dây chuy n s n xu t ô tô hi n đ i ngày nay h u h t công vi c do ng ệ
i ề ả ệ ế ạ ấ ầ ườ
máy(robot) th c hi n i máy chính xác, l i n đ nh do ng i máy không ệ : thao tác c a ng ự ủ ườ ạ ổ ị ườ
bi t m t mà còn ch quy trình s n xu t tr nên m m d o. ế ệ ở ỗ ấ ở ẻ -> ch ề ả ươ ng trình đi u khi n ề ể
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
robot .
T đ ng hoá
ự ộ
ề
c đi u khi n và máy tính đi u khi n trong đa s ố
ể
ề
Thi tr ườ
t b đ ế ị ượ ng h p không tách r i nhau. ợ
ể ờ
ng trình đi u
ươ
ề
ấ ự ế khi n vào các thi
ể
ầ
ứ
ề
ề
ể
t b ế ị
c y tr c ti p các b vi x lý và b nh ROM ghi ch ộ ộ ử ớ t b máy móc nh m t thành ph n. ầ ư ộ ế ị
th
ườ
ề
ầ
ọ
ọ
các đ đi n t
Các ph n m m ghi trong ROM có ch c năng đi u khi n các thi ng g i là các ph n m m nhúng (embedded software).
ồ ệ ử
ụ
ầ ề ử ụ ệ ố th ng nhúng có m t kh p n i, t ơ ừ ắ ặ ố các máy móc s nả xu t. ấ
T đ ng hoá b ng máy tính đã tr nên r t ph bi n đ n m c
ổ ế
ứ
ế
ằ
ng
ự ộ ườ
ấ i ta ít khi đ ý đ n s có m t c a nó. ế ự
ở ặ ủ
ể
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
h th ng có s d ng ph n m m nhúng g i là h th ng nhúng. h ệ ệ ố gia d ng cho đ n ế
ệ
Công ngh thông tin và công tác văn phòng đ u th p k 80, khi máy vi tính b t đ u đ
c s d ng r ng rãi thì chính các văn
ắ ầ ượ ử ụ
ậ
ầ
ộ
ỷ
phòng là đ a ch ng d ng l n nh t c a CNTT ụ
ấ ủ
ỉ ứ
ớ
ị
ổ ẳ : ho t đ ng văn phòng đã thay đ i h n
ạ ộ
Qu n lý d li u, ví d qu n lý các khách hàng c a m t công ty, các h p đ ng
ụ ả
ữ ệ
ủ
ả
ợ
ồ
ộ
kinh t
, các kho hàng...
ế
L p k ho ch công tác, theo dõi ti n đ công vi c . Các ph n m m qu n lý d ự ộ
ề
ế
ệ
ế
ậ
ạ
ả
ầ
án còn có kh năng nh c nh ti n đ công vi c, v ch ra các công vi c u tiên
ở ế
ệ ư
ệ
ắ
ạ
ả
ộ
L u chuy n và x lý văn th . các văn th c n đ
ư ầ ượ
ư
ử
ư
ể
c nhi u ng ề
ườ ử
i x lý có th ể
đ
c truy n đ n t ng ng
c quy đ nh tr
c đ l y các
ượ
ế ừ
ề
ườ
i theo m t trình t ộ
đ ự ượ
ị
ướ ể ấ
ý ki n ph n h i. làm gi m th i gian x lý các v vi c hàng ch c l n so v i ử
ụ ệ
ụ ầ
ế
ả
ả
ớ
ồ
ờ
cách làm th công truy n th ng.
ủ
ề
ố
văn phòng không gi yấ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ề
ệ
Tin học và giáo dục
H tr cho th y giáo trong vi c d y: m r ng, b sung các
ầ
ở ộ
ổ
ứ
c chính
ỗ ợ ế ế
ộ ộ ọ
ể ế ượ
ể
ệ
ệ ạ ki n th c; trình bày bài gi ng rõ ràng, sinh đ ng, d ti p thu; ả ti n hành vi c ki m tra, đánh giá trình đ h c sinh đ xác h n. ơ
ọ ậ
ủ ộ
ệ
ộ
ọ ủ ả
ạ
Giúp h c sinh h c t p m t cách ch đ ng, làm vi c theo kh ả năng c a b n thân, phat huy kh năng sáng t o thông qua h ệ ả th ng các bài t p và câu h i phong phú và đa d ng. ỏ
ạ
ậ
ố
Internet đã m ra nh ng kh năng m i
ớ cho đào t o. Internet là ạ
ả
ữ
ể
t. Internet còn cung c p m t ph
ng
ầ ế ươ
ấ
ộ
m t kho tri th c r t giàu có, có th tìm trên Internet h u h t nh ng v n đ mu n bi ấ ti n có th giao ti p t ể
ộ ữ ệ
ở ứ ấ ế ố ề ế ừ . xa
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
Th
ươ
ng m i đ ên t ạ ị
ử
Th
ng m i đ ên t
chính là các ho t đ ng th
ươ
ạ
ị
ử
ạ
ộ
ươ
ng m i qua ạ
m ng Internet.
ạ
ạ
ả
Qu ng cáo trên m ng
Mua hàng và thanh toán qua m ng ạ
ng th o các h p đ ng qua m ng
ươ
ả
ạ
ồ
ợ
Thách th c l n nh t c a th
hi n nay là v n
ứ ớ
ấ ủ
ươ
ng m i đi n t ạ
ệ ử ệ
ấ
. Nhi u
đ pháp lý và đ an toàn trong các giao d ch đi n t ề
ệ ử
ộ
ị
ề
c đã th a nh n v m t pháp lu t ch ký đi n t
và có các
n ướ
ậ ề ặ
ệ ử
ừ
ữ
ậ
.
c ch xác th c ch ký đ ên t ự ơ ế
ữ
ị
ử
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
Th
Công ngh thông tin và cu c s ng đ i th
ng
ộ ố
ệ
ờ
ườ
máy móc trong gia đình nh tivi, t
c đi u khi n
ư
ủ ạ
l nh, đi u hoà nhi ề
t đ đ ệ ộ ượ
ề
ể
b ng các chip v i các ch ằ
ớ
ươ
ng trình đi u khi n thông minh. ể
ề
công ngh BlueTooth đ ệ
ượ
c các hãng Ericsson, Nokia, IBM, Intel và Toshiba đ ề
ngh năm 1998 và đã đ
c h n 2000 công ty ch p nh n.
ị
ượ ơ
ậ
ấ
Bluetooth đã đ
c dùng ph bi n trong đi n tho i di đ ng,
ượ
ổ ế
ệ
ạ
ộ
nó có th ể k t ế
t c m i lo i máy móc nh tivi, t
l nh, máy gi
t, máy tính xách tay,
n i t ố ấ ả ọ
ư
ạ
ủ ạ
ặ
máy nh s , robot gia đình... theo m t giao th c m ng không dây trong ph m
ứ
ạ
ả
ạ
ố
ộ
vi nh . ỏ
m t th h các máy móc trong nhà d
ế ệ
ộ
ượ
c đi u khi n b ng công ngh ệ
ể ằ
ề
Bluetooth. Ng
i ta có th g i đi n tho i t
xa ho c nói tr c ti p
trong nhà
ườ
ể ọ
ạ ừ
ệ
ự ế ở
ặ
ra l nh b t đi u hoà nhi
t đ , đi u khi n TV, đóng c a. Các thi
t b trong nhà
ề
ệ
ậ
ệ ộ
ử
ề
ể
ế ị
i thi u chung v CNTT
ệ
có th t
ể ự ố ợ ớ
ph i h p v i nhau th c hi n các công vi c ph c t p. ệ Gi ớ
ứ ạ
ệ ề
ự
Công ngh thông tin và cu c s ng đ i th
ng
ộ ố
ệ
ờ
ườ
Các ng
i máy (robot) thông minh ngày nay không ch th y
các
ườ
ỉ ấ ở
phòng thí nghi m hay các công ty giàu có dùng trong các x
ệ
ưở
ng k ỹ
thu t cao mà đã b t đ u bán . C t lõi c a trí thông minh c a robot ố
ắ ầ
ủ
ủ
ậ
v n là các ph n m m máy tính. ấ
ề
ầ
vi c k t n i v i Internet, các ho t đ ng gi
c
ệ ế ố ớ
ạ ộ
ả
i trí th c s đã đ ự ự
ượ
i. Ng
i ta có th đ c báo, nghe nh c,
đ a đ n t ng nhà, t ng ng ư ế ừ
ừ
ườ
ườ
ể ọ
ạ
xem phim, mua hàng qua m ng. V i giao th c m ng không dây
ứ
ạ
ạ
ớ
WAP (Wireless Application Protocol) có th truy nh p Internet qua
ể
ậ
đi n tho i di đ ng và nh v y không nh t thi
t c ph i dùng máy
ư ậ
ệ
ạ
ấ
ộ
ế ứ ả
tính m i có th giao ti p v i "n n văn minh m ng" ế ớ
ể
ề
ạ
ớ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
MỘT SỐ LĨNH VỰC NGHIÊN CÚU TRONG TIN HỌC
ấ
ữ ệ
ng pháp l p trình và ch
ng
C u trúc d li u và thu t toán Ngôn ng l p trình, ph ữ ậ
ậ ươ
ậ
ươ
ả
ươ
trình d chị H đi u hành ệ ề C s d li u và các h qu n tr c s d li u ị ơ ở ữ ệ ệ ơ ở ữ ệ M ng máy tính và truy n thông ề ạ Trí tu nhân t o ệ ạ i máy ng tác ng T ườ Công ngh ph n m m ề ệ ầ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
Cấu trúc dữ liệu và thuật toán
đ a ra các gi
ư
ả
i pháp l p trình hi u qu . ả
ệ
ậ
ch c d li u và các thu t toán phù h p
đ xu t cách t ấ
ề
ổ ứ ữ ệ
ậ
ợ
v i nh ng l p bài toán c th ớ
ụ ể
ữ
ớ
chi n l
c l p trình và cách đánh giá đ ph c t p c a
ế ượ ậ
ộ ứ ạ ủ
thu t toán .
ậ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ề
ệ
ươ
ng pháp l p trình và ậ
Ngôn ng l p trình, ph ữ ậ ng trình d ch ch
ươ
ị
Đã có m t th i kỳ r t sôi đ ng trong su t th p k 60 và đ u th p
ậ
ậ
ấ
ộ
ộ
ố
ỷ ệ
ầ ả ủ
ờ ườ
k 70 khi ng ế ỷ ng l p trình nh kh năng mô t ữ ậ
i ta quan tâm đ n kh năng và hi u qu c a các ngôn d li u, s giàu có v ch c năng. ư ả
ả ả ữ ệ
ề ứ
ự
ậ
ươ
ậ ng đ i t
quan tâm nhi u h n là các ph ề ơ ấ
ậ
ng pháp lu n trong l p trình (ví d ụ ng, l p ậ ướ
ố ượ
l p trình có c u trúc, l p trình logic, l p trình h ậ ậ trình theo m u, l p trình tr c quan). ậ
ự
ẫ
ng pháp lu n đ
Các ph
ậ ượ
c th hi n trong nh ng ngôn ng l p ư
ể ệ
ữ ậ
ươ trình c th . ụ ể
ươ
ơ
i u mã là nh ng v n đ c a ch
v ng, sinh mã, t
ng trình d ch. Các phu ng pháp phân tích cú pháp, ng ữ
ị ố ư
ề ủ
ươ
ấ
xây d ng các ch ự phân tích t ừ ự trình d ch . ị
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
H đi u hành
ệ ề
Nh ng v n đ chung đ t ra cho h đi u hành ít thay đ i:
ệ ề
ữ
ề
ấ
ặ
ổ
tăng c
ng hi u qu s d ng máy tính, tăng đ tin c y,
ườ
ả ử ụ
ệ
ậ
ộ
cung c p môi tr ấ
ườ
ng giao ti p thu n ti n gi a ng ậ
ữ
ế
ệ
i s ườ ử
d ng và máy tính, các h song song, các h phân tán. ụ
ệ
ệ
Hi n nay v n đ v h đi u hành đã l ng xu ng.
ề ề ệ ề
ệ
ấ
ắ
ố
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ề
ệ
C s d li u và các h qu n tr c s d li u ị ơ ở ữ ệ ệ
ơ ở ữ ệ
ả
C s d li u (CSDL) là m t b s u t p d li u trong
ộ ộ ư ậ ữ ệ
ơ ở ữ ệ
m t lĩnh v c ng d ng nào đó đ
c qu n lý m t cách
ự ứ
ụ
ộ
ượ
ả
ộ
nh t quán và đ c l p v i các ng d ng. Tính đ c l p v i
ộ ậ ớ
ộ ậ
ụ
ứ
ấ
ớ
ng d ng mu n nói, các d li u đu c t
ch c theo b n
ứ
ữ ệ
ợ ổ ứ
ụ
ả
ố
i quy t nh ng
ch t c a chúng ch không ph i vì đ gi ứ
ấ ủ
ể ả
ả
ữ
ế
bài toán c thụ ể.
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
C s d li u và các h qu n tr c s d li u ị ơ ở ữ ệ ệ
ơ ở ữ ệ
ả
Có c ch tìm ki m d li u hi u qu (các gi
Đ m b o tính nh t quán và không d th a thông tin (đ
i pháp t ơ ế ữ ệ ế ệ ả ả ổ ứ ch c và tìm ki m thông tin) ế
c nghiên c u qua các c ch chu n ư ừ ả ả ấ ượ ơ ế ứ ẩ
Ph n m m đ m b o các ch c năng qu n tr c s d li u g i là h qu n tr CSDL.
hoá)
H qu n tr CSDL ph i cung c p các ph
ị ơ ở ữ ệ ứ ề ệ ả ầ ả ả ả ọ ị
T o l p CSDL (v m t ki n trúc)
ng ti n cho phép ệ ả ả ấ ị ươ ệ
C p nh t d li u (thêm b t, s a d li u)
ạ ậ ề ặ ế
Tìm ki m d li u (qua các ngôn ng h i - query language)
ớ ử ữ ệ ậ ữ ệ ậ
Đ m b o tính toàn v n d li u (tính h p lý, nh t quán c a d li u)
ữ ệ ữ ỏ ế
Kh năng dùng chung d li u đ ng th i (ví d qu n lý các giao d ch -transaction) ờ
ẹ ữ ệ ủ ữ ệ ả ả ấ ợ
Đ m b o an toàn d li u
ụ ả ữ ệ ả ồ ị
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
ữ ệ ả ả
C s d li u và các h qu n tr c s d li u ị ơ ở ữ ệ ệ
ơ ở ữ ệ
ả
mô hình CSDL đ
ượ
c xây d ng trong th i gian qua có th ể ờ
ự
chia làm hai nhóm:
nhóm liên quan đ n c u trúc d li u (nh mô hình phân c p,
ế ấ
ữ ệ
ư
ấ
mô hình m ng, mô hình quan h )
ệ
ạ
nhóm không nh ng liên quan đ n c u trúc d li u mà còn c ả
ế ấ
ữ ệ
ữ
ph
ng pháp lu n trong phát tri n h th ng (nh mô hình
ươ
ể ệ ố
ư
ậ
CSDL h
ng đ i t
ng, mô hình CSDL suy di n, mô hình
ướ
ố ượ
ễ
CSDL phân tán...)
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
Mạng máy tính và truyền thông
còn r t nhi u v ấ
ề ấn đ đ t ra đ i v i ngành m ng máy ố ớ
ề ặ
ạ
tính và truy n thông nh các môi tr
ng v t lý đ truy n
ư
ề
ườ
ề
ể
ậ
tin t c đ cao, các giao th c truy n thông t c đ cao, ứ
ố ộ
ố ộ
ề
truy n thông không dây, m ng di đ ng, xây d ng các ng
ứ
ự
ề
ạ
ộ
d ng trên m ng, qu n tr m ng, an ninh trên m ng ị ạ ụ
ạ
ạ
ả
Lĩnh v c m ng máy tính và truy n thông còn đang phát
ự
ề
ạ
tri n m nh.
ể
ạ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence)
Câu h i máy tính có th thông minh đ
c nh con ng
i không.
ể
ỏ
ượ
ư
ườ
ọ
ể
ở ọ
ệ
ệ
có tri n v ng khi Mc’Carthy ạ
ữ
ụ
ứ
ệ
ố
H c vi n Công ngh Massachuset (MIT) sáng t o ra ngôn ng LISP (1960) cho phép tính không ph i ả b ng s mà tính toán hình th c trên ký hi u ví d tính tích phân b t ấ ằ đ nh. ị
Thu t ng trí tu nhân t o l n đ u tiên đ
c Marvin Minsky (cũng
ạ ầ
ữ
ệ
ầ
ậ
ượ
ở
MIT) đ a ra vào năm 1961.
ư
i nh ng ni m tin
ươ
ạ
ữ
ề
ban đ u v kh năng tìm ki m gi
i pháp thông minh c a máy tính.
Các ch ầ
ng trình ch i c đ u tiên (1964) đã mang l ề
ơ ờ ầ ế
ả
ả
ủ
Năm 1970 ng
ắ ầ
ự
ườ ứ
i ta đã b t đ u xây d ng các h chuyên gia, là các h ệ có mang tri th c chuyên gia. M t trong nh ng h nh th là h ch n ữ đoán b nh MYCIN đ
ệ ệ ẩ ệ ư ế i đ i h c Stanford. Năm 1981
ộ c th c hi n t
ệ ạ ạ ọ
ượ
ự
ệ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence)
i pháp ho c tri th c (các chi n l
c tìm ki m l
ả
C ch tìm ki m gi i, các ph
gi
ế ng pháp phát hi n tri th c trong m t t p d li u h n đ n) ươ
ế ượ ộ ậ ữ ệ
ơ ế ả
i ờ ộ
ế ỗ
ặ ệ
ứ ứ
C ch l p lu n và ch ng minh ( các h logic hình th c)
ơ ế ậ
ứ
ứ
ệ
ậ
C ch nh n th c, h c máy (m ng neuron, nh n d ng, x lý nh) ạ
ơ ế
ứ
ử
ạ
ậ
ậ
ả
ọ
Tính b t đ nh và logic m ờ
ấ ị
Ngôn ng t
nhiên (hi u ngôn ng t
nhiên, nh n d ng ti ng nói, t ng
ữ ự
ữ ự
ể
ế
ạ
ậ
ổ
h p ti ng nói) ế ợ
H chuyên gia (các h th ng có tri th c chuyên gia và có th cho các gi
ệ ố
ứ
ệ
ể
i ả
pháp gi ng nh các chuyên gia) ư
ố
Ng
i máy (robotic)
ườ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ề
ệ
ng tác ng
i máy (Human Computer Interaction -
ườ
T ươ HCI)
i máy là m t lĩnh v c nghiên c u các quá trình, ph
ng
T
ươ
ự
ộ
t k và cài đ t giao ti p gi a ng
ươ i và máy tính
ườ ứ
ế ế
ặ
ế
ườ
ứ ữ
ng tác ng pháp, nh n th c, thi ậ cũng nh các h th ng có dùng máy tính. ệ ố ư
V n đ t ấ
ườ
ộ ệ ố
ượ ặ ệ
ề ươ ử ụ ề
ự
ệ
ấ
ủ ạ ộ
ự ế
ử ờ
ế
c đ t ra đ i v i b t kỳ m t h th ng i máy đ ng tác ng ố ớ ấ t trong tình hình hi n nay khi máy tính nào có s d ng máy tính, đ c bi ệ ặ và truy n thông đã đ m nh cho phép th c hi n nh ng x lý r t ph c ứ ữ t p trong giao ti p m t cách tr c ti p (on line) và trong th i gian th c ự ạ (real time).
ề
ệ
ề
ề
ạ
ấ ở
ế ệ
ụ
ế
ằ
HCI có liên quan r t nhi u đ n trí tu nhân t o. Nhi u v n đ khó khăn c đây nay đã tr thành hi n th c ví d giao ti p tr c ti p b ng ngôn ự nhiên (thông qua âm thanh ho c hình nh), giao ti p qua th giác
ấ ự ế ế
ặ
ả
ị
tr ướ ng t ữ ự máy tính, sinh tr c h c (xác th c qua vân tay, gi ng nói, võng m c).
ắ ọ
ự
ạ
ọ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
T
ng tác ng
i máy (Human Computer Interaction - HCI)
ươ
ườ
V i s xu t hi n c a các m ng máy tính đ c bi
t là v i
ớ ự ấ
ệ ủ
ạ
ặ
ệ
ớ
m ng Internet và các m ng di đ ng
ng tác
ạ
ạ
ộ
ạ ơ ộ t -> t o c h i
ươ
ng
i -máy.
ườ
xa qua m ng
Nhi u ng d ng d a trên các giao ti p t ự
ề ứ
ế ừ
ụ
ạ
xa, th
, đi u khi n t
Internet nh đào t o t ư
ạ ừ
ươ
ng m i đi n t ạ
ệ ử ề
ể ừ
xa, c ch t
. ng tác Agent
ơ ế ự đi u khi n
ể có t
ề
ươ
Có m t lĩnh v c nghiên c u khác cũng r t quan tr ng v i
ứ
ự
ấ
ộ
ọ
ớ
ng tác ng
i máy là các h h tr quy t đ nh (Decision
t ươ
ườ
ệ ỗ ợ
ế
ị
Support System - DSS), nghiên c u các c ch ra quy t đ nh.
ơ ế
ế ị
ứ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
Công nghệ phần mềm
CNPM nghiên c u toàn b các v n đ có liên quan đ n phát tri n ph n m m bao
ể
ề
ầ
ộ
ề ng pháp làm ph n m m và công c làm ề ươ
ế ầ
ụ
ề
ầ
ấ ứ g m : quy trình làm ph n m m, ph ồ ph n m m.
ề
ầ
Qu n tr các d án ph n m m (l p k ho ch, qu n tr ti n đ , qu n tr ch t l ế
ng, qu n ị ấ ượ ị ế ả ả ộ ị ả ề ạ
Phân tích và thi
ầ tr c u hình, qu n tr chi phí, qu n lý r i ro...) ả ị ấ ự ả ậ ả ủ ị
Ki m th h th ng
t k h th ng ế ế ệ ố
Mô hình hoá h th ng
ử ệ ố ể
ệ ố
ứ ươ ề ả ầ ầ ị
i ta g i là đ c t ng pháp hình th c (các mô hình toán h c đ xác đ nh s n ph m ph n m m mà ọ ể ọ ặ ả ứ
Các ph ng ph i ch y chu ng trình, th m chí ch a có ch hình th c) ứ
Các công ngh quan tr ng trong phát tri n ph n m m: công ngh h
hình th c, ki m tra các tính ch t c a ph n m m mà không c n ầ ề ấ ủ c g i là ki m ch ng ng trình ch y đ ể ạ ượ ọ ườ ả ể ư ầ ứ ươ ạ ậ ơ
ệ ố ượ ể ề ọ
ng đ i t ề ệ ướ ầ ệ ầ ỹ ệ ệ ệ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
ng, công ngh client-server, công ngh WEB, tái k ngh , công ngh ph n m m v i s h ớ ự ỗ tr c a máy tính CASE. ợ ủ
Tóm tắt nội dung
L ch s phát tri n ngành CNTT
ể
ị
B t đ u t
Alan Turing đ n k nguyên CNTT hi n t
ử ắ ầ ừ
i ệ ạ
Các lĩnh v c ng d ng c a CNTT
ụ T khoa h c cho đ n đ i s ng hàng ngày ế
ừ
Các lĩnh v c nghiên c u CNTT
ự ứ ọ ự
ế ỷ ủ ờ ố ứ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
Thảo luận
K nh ng ng d ng CNTT mà b n th y trong cu c s ng
ể ữ ứ
ộ ố
ụ
ấ
ạ
hang ngày.
ng d ng c a CNTT trong lĩnh v c giáo d c và h c t p
Ứ
ọ ậ
ự
ụ
ủ
ụ
Đ i h c nói chung
ạ ọ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
Câu hỏi ôn tập
ị
ử
ể ủ ủ
L ch s ra đ i c a ngành CNTT? ờ ủ Các giai đo n phát tri n c a ngành CNTT? ạ Các lĩnh v c ng d ng c a CNTT? ụ ự ứ Các lĩnh v c h c thu t có nhu c u s d ng? ậ ự ọ
ầ ử ụ
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ệ
ề
HỎI VÀ ĐÁP
Gi
i thi u chung v CNTT
ớ
ề
ệ