KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN B MÔN CÔNG NGH PH N M M Ề Ộ

Bài 1: Gi

i thi u chung v ề CNTT

Bài giảng: LẬP TRÌNH CƠ BẢN

Tài liệu tham khảo

 Computing Essentials, Tim and Linda O’Leary, McGraw-Hill,

2012 – Ch

ng 1.

ươ

 Giáo trình tin h c c s , H S Đàm, Đào Ki n Qu c, H ồ ng. Đ i h c S ph m, 2004 – Ch

ố ng 14

Đ c Ph

ọ ơ ở ồ ỹ ạ ọ ư ạ

ế ươ

ươ

Gi

i thi u chung v CNTT

Nội dung

i thi u chung v l ch s , s ra đ i c a ngành CNTT ử ự

ờ ủ

 Gi ề ị  Các lĩnh v c ng d ng CNTT ụ  Các lĩnh v c nghiên c u c a ngành CNTT

ự ứ ự

ứ ủ

Gi

i thi u chung v CNTT

Sự ra đời và phát triển của CNTT

ệ ử

 S ra đ i máy tính ự ờ  X lý d li u đi n t ử ữ ệ  Cu c cách m ng đi n t ệ ử ạ ộ ng d ng th i gian th c  ự ờ

nhi u trong 1

ụ  Máy tính cá nhân  Internet  Ph n m m mã ngu n m ầ  Offshoring  H i t ề ộ ụ  M ng xã h i ộ ạ

Gi

i thi u chung v CNTT

S ra đ i máy tính

 Các máy tính đi n t

đ u tiên đã đ

c phát minh đáp ng cho nhu c u đi n máy

ệ ử ầ

ượ

tính trong th i gian Chi n tranh th gi

ế ớ

ế

i th hai. ứ

 T i Anh, các

ý t

toán h c Alan Turing

chính là n n t ng

phía sau

ưở

ng c a nhà ủ

ề ả

máy tính Colossus, phát tri n trong bí m t t

ậ ạ

i Bletchley Park đ phá v các mã s ố ể

c a B T l nh Đ c, đóng m t vai trò quy t đ nh trong chi n th ng c a Đ ng ủ

ộ ư ệ

ế ị

ế

minh.

 Máy tính phát tri n ngo n m c nh t trong th i chi n là

ế

ENIAC chi c máy tính ế

c xây d ng t

i Đ i h c Pennsylvania, đ

c thi

t k b i hai nhà

kh ng l ổ

đ ồ ượ

ạ ọ

ượ

ế ế ở

nghiên c u tr , John Presper Eckert và John Mauchly.

 nó có l

i thi

t k nghiêm tr ng

và ch a 18.000 ng đi n t

tiêu th 150 kW đi n.

ế ế

ệ ử

 Trong năm 1945, Eckert và Mauchly đã đ

ượ ự

c s tham gia c a các nhà toán h c th ế

gi

i n i ti ng von John Neumann

ki n trúc

ớ ổ ế

đ t n n móng cho ặ ề

ế

Von Neumann h u ầ

nh t

t c các máy tính ngày nay đ

c d a

ư ấ ả

ượ ự trên nguyên lý này.

Gi

i thi u chung v CNTT

X lý d li u đi n t ữ ệ

ệ ử

 Năm 1955, đã có 263 máy tính trên th gi

c s d ng

i

ế ớ , ch y u đ

ủ ế ượ ử ụ

cho các tính toán khoa h c trong phòng thí nghi m nghiên c u và các

tr

ườ

ng đ i h c. ạ ọ

 các máy tính cũng đã có m t ti m năng cho công vi c văn phòng.

ộ ề

 Trong tài chính M , Eckert và Mauchly xây d ng m t máy tính x lý

c g i là UNIVAC đ t n n móng T ng công ty Unisys

d li u đ ữ ệ ượ ọ

ặ ề

hi n ệ

nay.

 t

i Anh, m t nhóm các nhà qu n lý văn phòng t

i công ty J Lyons

c g i là LEO - Lyons Electronic

quy t đ nh xây d ng m t máy tính đ ự

ế ị

ượ ọ

Office - và sau đó thành l p t

ch c s n xu t máy tính, Máy tính Leo

ậ ổ ứ ả

(Lyons Electronic Office) . Công ty này là m t trong nh ng

ữ thành ph n ầ

trong nh ng năm 1960 đ t o Gi

ệ i thi u chung v CNTT

ể ạ nên ICL hi n nay. ệ

X lý d li u đi n t ữ ệ

ệ ử

ế

ư

 Đ n gi a nh ng năm 1950, h u h t các máy cũ trong văn phòng ầ ế ứ ủ

công ty, nh IBM, Burroughs, NCR và Remington Rand, đã đáp ng và đã chuy n s n ph m c a c h i m i cho x lý d li u đi n t ể ả ệ ử ử ơ ộ h vào máy tính đi n t ọ

ữ ệ . ệ ử

c trung bình chi phí t

ng đ

ng

 Máy tính l nớ – mainframe: máy tính c a năm 1950 là r t l n và ươ

ấ ớ ươ

ướ

th m chí là m t cài đ t kích th ộ ậ v i 1 tri u b ng. ệ ả ớ

, ệ ử c v n

ọ ậ

chúng ch m và s n xu t nhi hành trong phòng máy l nh v i

 B i vì h đã xây d ng b ng cách s d ng công ngh đèn đi n t ử ụ t r t nhi u mà ch có th đ ể ượ ậ ề ệ ấ ớ ch đ

ỉ ế ộ làm mát.

ấ ạ

 Đ n năm 1960, đã có kho ng 6.000 máy tính đ

c cài đ t trên toàn

ượ

i

ế th gi ế ớ

Gi

i thi u chung v CNTT

Cuộc cách mạng điện tử

 cu i nh ng năm 1950, ng đi n t

b t đ u đ c thay th b ng các bóng bán d n r i r c. ệ ử ắ ầ ượ ữ ố ố ẫ ờ ạ ế ằ

Công ngh m i chuy n đ i máy tính, c i thi n t c đ và đ tin c y ệ ố ộ ệ ớ ậ , cũng nh s n xu t ư ả ể ấ ả ổ ộ

 Máy vi tính cũng tr nên r h n r t nhi u. L n đ u tiên máy tính x lý d li u đi n t

nhi t ít.ệ

đã ẻ ơ ấ ữ ệ ệ ử ử ề ầ ầ ở

tr thành bình th ng, các doanh nghi p v a và h đã ở ườ ệ ừ ọ ở ữ hàng ch c ngàn. Vào gi a s h u ụ ữ

 Ti n hóa giai đo n ti p theo trong s phát tri n c a đi n t

i. nh ng năm 1960, đã có kho ng 30.000 máy tính trên th gi ả ế ớ ữ

ể ủ đ ệ ử ượ ự ế ế ạ c m ch tích h p, trong đó ợ ạ

m t con chip ộ ch a ứ các bóng bán d n m t tá ho c nhi u h n. M ch tích h p ợ đ ề ẫ ặ ạ ộ ơ c ượ s n xu t ả ấ

là b ướ c nh y v t ả ọ c i ti n ả ế t c đ ố ộ máy tính, đ tin c y và gi m h n n a chi phí. K t qu là ả ơ ữ ế ả ậ ộ

mini (mini-computer) là lý t ng không ch các máy tính l n m nh h n, mà còn các máy tính ạ ớ ơ ỉ ưở

 Máy tính mini - đã đ

cho các doanh nghi p nh và v a. ừ ệ ỏ

c phát tri n đ ki m soát quá trình, qu n lý giao thông đ ượ ể ể ể ả ườ ng b và ộ

 Đ n gi a nh ng năm 1970, đã có h n 1/4 c a m t tri u máy tính trong ho t đ ng trên kh p ủ

các khu v c khác, n i mà tr c đây chi phí c a m t máy tính l n ự ơ ướ ớ không th tri n khai đ ể ể ủ ộ ượ . c

ạ ộ ữ ữ ế ệ ắ ơ ộ

Gi

i thi u chung v CNTT

th gi i. ế ớ

Ứng dụng thời gian thực

 Trong nh ng năm 1960, tuy nhiên, m t s thay đ i mang tính cách m ng trong ho t đ ng

ạ ộ ộ ự ữ ạ ổ

kinh doanh x y ra khi máy tính đã đ c s d ng đ th c hi n x lý d li u trong th i gian ả ượ ử ụ ệ ử ể ự ữ ệ ờ

th c, do đó, h th ng thông tin có th ph n ng g n nh ngay l p t c v i các s ki n trong ậ ứ ớ ự ệ ệ ố ả ứ ự ư ể ầ

 Các ng d ng th i gian th c đ u tiên trong năm 1960 cho các h th ng đ t phòng hãng hàng

th gi ế ớ i th c. ự

ự ầ ệ ố ứ ụ ặ ờ

không và nh ng năm 1970 h u h t các ngân hàng l n đã cài đ t các máy rút ti n t đ ng ề ự ộ ữ ế ầ ặ ớ

th i gian th c. ự ờ

 Các ph n m m cho các ng d ng kinh doanh chính th ứ

ng bao g m m t tri u dòng mã, phát ụ ề ầ ườ ệ ồ ộ

 Trong các công ty l n nh t - ch ng h n nh các công ty b o hi m và ngân hàng - x lý d ữ ư

tri n đòi h i m t đ i nh c a các nhà phân tích và l p trình. ộ ộ ỏ ủ ể ậ ỏ

ử ể ấ ẳ ạ ả ớ

c thành l p đ t o ra các h th ng thông tin li u ệ có phòng ban v i ớ h n ơ trăm nhân viên đã đ ượ ệ ố ể ạ ậ

và tuy n d ng t nghi p ể ụ ch y u sinh viên t ủ ế ố ệ ngành máy tính. Các doanh nghi p khác, thi u ệ ế

chuyên môn đ phát tri n h th ng thông tin ph c t p, do đó, t v n qu n lý và các công ty ệ ố ứ ạ ể ể ư ấ ả

Gi

i thi u chung v CNTT

vi t ph n m m ra đ i đ đáp ng nhu c u này. ế ờ ể ứ ề ầ ầ

Máy tính cá nhân

ng đ

c g i là Đ nh lu t Moore (đ

c đ t tên sau khi Gordon Moore, ng

i sáng l p c a

 M t hi n t ộ

ệ ượ

ượ ọ

ượ ặ

ườ

ậ ủ

T ng công ty Intel).

 Năm 1971, Intel s n xu t b vi x lý đ u tiên - m t b x lý máy tính hoàn ch nh trên m t chip duy nh t.

ộ ộ ử

ấ ộ

M c dù ch có ¼

inch2, nh ng ư m nh m nh chi c máy tính 30 t n năm 1945. B vi x lý ngày nay là

ẽ ư

ế

hàng trăm l n m nh h n n a.

ơ ữ

 Năm 1977, các công ty nh Apple, Tandy và Commodore b t đ u s n xu t máy tính cá nhân cho ng

i

ắ ầ ả

ư

ườ

không làm k thu t nh m m c tiêu vào ng

i dùng gia đình và giáo d c.

ườ

 T i Anh, các công ty nh Sinclair và Amstrad cũng giúp thi

t l p th tr

ng cho các máy tính cá nhân.

ư

ế ậ

ị ườ

 Kho ng 1980, v i s phát tri n c a ph n m m ch ng h n nh x lý văn b n và b ng tính, máy tính cá ẳ

ể ủ

ớ ự

ư ử

nhân b t đ u đ tìm m t vai trò quan tr ng trong văn phòng.

ắ ầ

 Năm 1981, IBM đ y đ h p th c hóa phong cách m i c a máy tính b ng cách s n xu t 'PC đ u tiên c a

ầ ủ ợ

ớ ủ

mình (máy tính cá nhân). T

 Trong th p k t

các máy tính IBM và các máy t

ng thích t

các nhà s n xu t khác bi n đ i môi

ỷ i p theo

ế

ươ

ế

tr

ng làm vi c c a h u h t các nhân viên văn phòng và thay đ i nhi u khía c nh c a vi c s d ng máy

ườ

ệ ủ ầ

ệ ử ụ

ế

tính

Gi

i thi u chung v CNTT

Internet

 Trong nh ng năm 1990, biên gi

i m i c a máy tính chuy n t máy tính cá nhân th gi i c a ữ ớ ớ ủ ể ừ ế ớ ủ

máy tính n i m ng. M c dù công ngh c b n c a Internet đã đ c thành l p vào nh ng ệ ơ ả ủ ạ ặ ố ượ ữ ậ

năm 1970 đ s d ng trong các tr ng đ i h c và phòng thí nghi m nghiên c u, ể ử ụ ườ ạ ọ ứ s ự m r ng ở ộ ệ

vào năm 1990 có đ

c a m t tri u máy tính k t n i internet, năm 2000 là 72 tri u.

ượ

c ch là m t ph n t ộ

ầ ư ủ

ế ố

 V i vi c áp d ng r ng rãi c a Internet, trao đ i đi n t

c a máy tính cá nhân trong nh ng năm 1990 ủ ữ cùng v i Iớ nternet đã phát tri n theo c p s nhân. ấ ố ể

cũng có th phát tri n. Vào đ u ệ ử ủ ụ ệ ộ ổ ớ ể ể ầ

nh ng năm 1960, các nhà nghiên c u đã vi t các ch ữ ứ ế ươ ng trình đ trao đ i tin nh n văn b n, ổ ể ắ ả

nh ng ư ph i ả cho đ n khi America Online và Delphi k t n i h th ng email đ c quy n c a h ề ủ ọ ế ố ệ ố ế ộ

vào năm 1993 thì thi t l p cho các th đi n t có quy mô l n đ ế ậ ư ệ ử ớ ã b t đ u. ắ ầ

 Cu i nh ng năm 1990 s bùng n dot com khi công ty còn non tr trên ổ

Internet xu t hi n ự ữ ẻ ố ệ và ấ

l đó đ c đ u c vào c phi u làm cho giá c phi u tăng v t vào cu i th p k này m t t ế ầ ơ ộ ỷ ệ ế ậ ổ ổ ọ ố ỷ ượ

 Các bong bóng n tung vào năm 2001, giá c phi u đã b r i và nhi u công ty dot com

ph i b ph n

ị ơ

ế

ả ỏ

kinh doanh đó.

Gi

i thi u chung v CNTT

ch ng minh là không b n v ng cho l i nhu n c a h (đôi khi không t n t i). ề ữ ứ ợ ậ ủ ọ ồ ạ

Internet

 Sau đó, th

ươ

ng m i đi n t ạ

ệ ử

đã đ a ra m t l n n a v i m t t c đ ộ ầ ữ ớ

ộ ố ộ chóng m t ặ công ty nh Amazon và

ư

ư

eBay. Vi c tăng băng thông r ng đã làm cho

Internet nhanh h n nhi u đ s d ng cho m c đích kinh

ể ử ụ

ơ

doanh.

 K t

ể ừ

khi chuy n British Telecom đ cung c p s n ph m DSL và các nhà cung c p gi y phép d ch v ụ ẩ

ấ ả

ổ . internet khác vào năm 2000, s d ng băng thông r ng đã phát n ử ụ

 Tháng 12 năm 2005, băng thông r ng đ

c s d ng b i 63% nh ng ng

i truy c p internet

Anh, theo

ượ ử ụ

ườ

Văn phòng Th ng kê qu c gia. ố

 S gia tăng c a công ngh không dây Wi-Fi. Đi u này cho phép m i ng

i di chuy n trong khi v n duy trì

ườ

m t k t n i vào m ng.

ộ ế ố

Intel tích h p công ngh đi n tho i di đ ng trong b vi x lý c a nó vào năm 2003 cũng đang đ y nhanh ộ

ệ ệ

t cho m t card r i cho k t n i không dây.

s ph bi n c a Wi-Fi, xóa b s c n thi ự ổ ế ủ

ỏ ự ầ

ế

ế ố

 M t khía c nh c a vi c s d ng gia tăng c a Internet cho c doanh nghi p

i ph m m ng.

ệ ử ụ

ệ là s gia tăng t

Internet đ

ượ ử ụ

c s d ng cho các m c đích b t h p pháp nh s lây lan c a virus, t n công email nh m m c ư ự

ấ ợ

tiêu, l a đ o và các ph n m m đ c h i.

ừ ả

ộ ạ

 T i ph m tr nên tinh vi h n, chúng ta đã th y t

i ph m m ng tr thành m t cái gì đó nguy hi m và đ c

ấ ộ

ơ

ng nh m vào tài chính và gi

m o danh tính.

h i h n r t nhi u, th ạ ơ ấ

ườ

ả ạ

Gi

i thi u chung v CNTT

Phần mềm mã nguồn mở

 Gia tăng trong s d ng

ử ụ Internet đã làm cho nó d dàng

c thông qua.

h n cho ph n m m ngu n m đ ề ơ

ở ượ

 ph n m m chia s mi n phí cho là đã b t đ u đ t đ

c

ắ ầ

ạ ượ

thành t u ự quan tr ng vào năm 1991 khi nhân Linux đ u

tiên ra đ i v i

ng

cùng v i s bùng n c a Internet

ờ ớ ý t

ưở

ớ ự

ổ ủ

Linux có th đ

ể ượ

c coi là m t h th ng đi u hành ch ủ

ộ ệ ố

đ oạ

Gi

i thi u chung v CNTT

Offshoring

 xu h

ng cho các công ty c a Anh đ thuê

công ty ngoài

ướ

t c ho c m t ph n c a nhu c u CNTT c a

cung c p ấ t

ấ ả

ầ ủ

h . ọ

d ng c hai công ty và các

 Ngày càng có nhi u ề vi c sệ

ử ụ

nhà cung c p d ch v CNTT đã s d ng các t

ử ụ

ch c ổ ứ ở

c ngoài ho c thành l p công ty con

n ướ

n ở ướ

c ngoài đ ể

cung c p d ch v thuê ngoài.

nh ng thách th c c a toàn c u hóa và khai thác các

 M ra ở

ứ ủ

c h i m i m ra. ớ ơ ộ

Gi

i thi u chung v CNTT

Hội tụ nhiều trong 1

 TV có th đ

c s d ng nh màn hình máy tính, và ng

c

ể ượ ử ụ

ư

ượ

i, các ch

ng trình truy n hình có th đ

c xem trên màn

l ạ

ươ

ể ượ

hình.

 Đi n tho i di đ ng v i máy nh k thu t s đã tr nên ngày ả

ậ ố

càng ph bi n trong th k này, và nhi u ng

ổ ế

ế ỷ

ườ

i cũng có th ể

truy c p ậ Internet, cũng nh PDA.

ư

 Trong năm 2007, Apple đã đi m t b

c xa h n và tung ra

ộ ướ

ơ

iPhone, k t h p iPod v i m t đi n tho i di đ ng và máy nh.

ế ợ

Gi

i thi u chung v CNTT

Mạng xã hội

 cách th c m i đ giao ti p thông qua

ớ ể

ế

Internet đã tr nên ph bi n, ở

ổ ế

 ch ng h n nh s đi n tho i và cu c g i video b ng cách s d ng

ư ố ệ

ộ ọ

ử ụ

Skype

 ngu n c p d li u RSS, cho phép b n đăng ký d ch v thông tin.

ồ ấ ữ ệ

 Khái ni m v nh ng ng

i vi

t n i dung mi n phí cho công chúng

ề ữ

ườ

ế ộ

đã tr nên ph bi n, th hi n b ng các ví d c a Wikipedia, m t

ể ệ ằ

ổ ế

ụ ủ

bách khoa toàn th tr c tuy n biên t p và đ c mi n phí b i ng

i

ư ự

ế

ườ

dùng web.

 đánh giá n i dung trang web, nh Google Scholar nh m m c đích đ ể ư

quan tr ng.

x p h ng các theo th t ế ạ

ứ ự

Gi

i thi u chung v CNTT

Mạng xã hội

 Internet cũng tr thành ngày càng đ ở

c s d ng i dùng ượ ử ụ nhi u h n ơ cho m ng xã h i n i ng ộ ơ ề ạ ườ

mô t i khác, thông qua các trang web nh YouTube, ả ọ h và liên k t v i nh ng ng ế ớ ữ ườ ư

 bao g m các blog và podcast, nh t ký tr c tuy n và các t p tin b ng gi ng nói.

Facebook và MySpace.

 th gi

ự ế ậ ằ ậ ồ ọ

i o, cho phép ng i tham gia đ t o ra m t avatar, các thay đ i và t ng tác v i ế ớ ả ườ ể ạ ộ ổ ươ ớ

 cho phép mua hàng o và phát sóng các bu i bi u di n nh c s ng

nhau.

ng xuyên ạ ố , c p nh t th ậ ễ ể ậ ả ổ ườ

 Sau khi h p thu ch m ban đ u

, facebook. .. v nh ng gì b n đang làm trong su t c ngày là Twitter ề ữ ố ả ạ

i dùng hi n nay có h n 1 tri u ng i theo dõi và ầ thì s ng ố ườ ậ ấ ệ ệ ơ ườ

 Và bây gi

đăng bài v t t c m i th t n i h đang làm. ề ấ ả ọ ứ ừ ơ ọ

là đi n toán đám mây, n i các ng d ng và l u tr đ ch c và đi u khi n ờ c t ữ ượ ổ ứ ứ ụ ư ể ề ệ ơ

xa b ng cách s d ng t ừ ử ụ Internet. Ph n m m nh m t d ch v (SaaS) n i các ng d ng ư ộ ị ứ ụ ụ ề ằ ầ ơ

Gi

i thi u chung v CNTT

đ c c p phép và tri n khai trên ượ ấ ể Internet theo yêu c u. ầ

Timeline

 1834 phát minh công c phân tích Babbage

 1874 phát minh máy đánh ch Remington

 1884 máy tính c ng ộ Burroughs

sau này)

 1896 thành l p ậ TMC (ti n thân IBM

 1937 Máy Turing - máy tính lý thuy tế

 1945 máy tính ENIAC , Báo cáo EDVACc a Von Neumann

 1948 máy gi

i mã

Colossus

 1951 UNIVAC và máy tính ph c v doanh nghi p

ụ ụ

ệ LEO phát

tri nể

Gi

i thi u chung v CNTT

Timeline

 1961 máy tính th h th hai

 1965 Th h th ba

ế ệ ứ

 1969 Arpanet: ti n thân c a Internet ề

ế ệ ứ máy tính m chạ tích h pợ

 1971 b vi x lý Intel 8008

 1975 máy vi tính Altair 8800

 1979 Apple t o ra

ử ộ

 1980 Sinclair ZX80

 1981 IBM PC phát tri nể

 1994 phát minh World Wide Web

 1994 Windows 95, Lycos, Yahoo!, WebCrawler, và các công c tìm ki m Alta Vista thành l p ậ

máy tính cá nhân ạ

ụ ế

 1997 Deep Blue c a IBM, RS/6000 32-n ủ

ode siêu máy tính, đánh b i vô đ ch c vua th gi i Gary ế ớ ạ ờ ị

 1998 Google đ

Kasparov

Gi

i thi u chung v CNTT

ượ c thành l p ậ

Timeline

 2000 BT cung c p DSL băng thông r ng

 2001 Wikipedia ra m tắ

 2001 HewlettРPackard mua Compaq đ t o ra th gi

ấ ộ

 Năm 2001 bùng n bong bóng dot com ổ

 2001 Apple ra m t iPod

i c a nhóm IT l n th hai (sau IBM) ể ạ ế ớ ủ ứ ớ

 2003 phát hành Beta c a Skype, cung c p thông tin liên l c b ng gi ng nói mi n phí qua

ạ ằ ủ ễ ấ ọ

 2003 Intel tích h p công ngh không dây Centrino vào b vi x lý c a nó

Internet

 Năm 2007, Apple thông báo và gi

ủ ử ệ ợ ộ

 2008 Toshiba công b đ ngăn ch n s n xu t HD-DVD k t thúc cu c chi n đ nh d ng HD ấ

i thi u iPhone ớ ệ

ặ ả ố ể ế ế ạ ộ ị

Gi

i thi u chung v CNTT

v i h th ng Blu-ray c a Sony ớ ệ ố ủ

Các lĩnh vực ứng dụng của CNTT

 Các bài toán khoa h c k thu t ậ

ọ ỹ

 Các bài toán qu n lýả

 T đ ng hoá

ự ộ

 Công ngh thông tin và công tác văn phòng

 Tin h c và giáo d c ụ

 Th

ươ

ng m i đ ên t ạ ị

 Công ngh thông tin và cu c s ng đ i th

ng

ộ ố

ờ ườ

Gi

i thi u chung v CNTT

Các bài toán khoa h c k thu t

ọ ỹ

 Nh ng năm 50-70, do máy tính còn ít và giá thành máy tính khá đ t nên chúng ch a đ

ư ượ ứ

c ng d ng r ng ụ

rãi, ch y u đ

ủ ế ượ

c dùng v i m c đích KHKT. ụ

 Đ c đi m c a lo i bài toán này là ch y u tính toán s

ng là

ủ ế

ố: s li u không nhi u nh ng thu t toán th ề

ố ệ

ư

ườ

ph c t p. ứ ạ

 Các bài toán nh thi

t k công trình, x lý các s li u th c nghi m, quy ho ch và t

i u hoá, gi

i g n

ư

ế ế

ố ệ

ố ư

ả ầ

đúng các h ph

ng trình

, d báo th i ti

t, tính qu đ o v tinh, thi

t k các công trình xây d ng, tính các

ệ ươ

ờ ế

ỹ ạ

ế ế

dòng ch y, tính toán d ng các m t c t các l p đ t đá trong lòng đ t d a theo s li u đ a ch n đ tìm d u

ấ ự

ặ ắ

ố ệ

khí, gi

i mã gen...

 Đ gi

i các bài toán đó ph i th c hi n hàng trăm tri u, th m chí nhi u t phép tính.

ể ả

ề ỉ

i

ng minh cho l

i gi

i. Vì th k t

k t qu đ a ra không ph i d ế

ả ư

ả ướ d ng s li u mà nh ng minh ho t

ố ệ

ạ ườ

ế ể ừ

khi máy tính đ

ượ

c trang b nh ng màn hình có kh năng th hi n đ ho thì x lý hình h c là m t trong ể ệ

ị ữ

c quan tâm nhi u đ i v i các bài toán KHKT.

nh ng v n đ đ ấ

ề ượ

ố ớ

nh ng máy tính nh v y ng

i ta có th làm vi c theo ki u t

ng tác v i các s ki n đang mô ph ng trên

ư ậ

ườ

ể ươ

ự ệ

máy tính nh s a ch a các b n thi

t k , đi u khi n m t nhóm đ i t

ng ph c t p thông

qua các hình

ư ử

ế ế

ố ượ

ứ ạ

nh mô ph ng trên màn hình.

lĩnh v c khoa h c xã h i máy tính cũng đ

c s d ng r t nhi u

ượ ử ụ

ề : k t qu th ng kê đi u tra xã h i h c

ả ố

ộ ọ

ế

Gi

i thi u chung v CNTT

Các bài toán quản lý

 x lý m t kh i l

ng thông tin l u tr l n

ố ượ

ữ ớ

ư

T p h p các d li u v m t lĩnh c l u tr và qu n lý m t cách ả

ữ ệ ề ộ ộ

c g i là m t c s d li u.

 T o l p c s d li u (CSDL). ậ ợ ch c đ ộ ổ ứ ượ ư ượ ọ

ạ ậ ơ ở ữ ệ v c ho t đ ng c a m t t ự th ng nh t trên máy tính đ ố

ạ ộ ấ

ộ ơ ở ữ ệ

 Ví d đ qu n lý đào t o ta ph i l p c s d li u đào t o v i các thông

ả ậ ơ ở ữ ệ ng trình h c, môn h c, k t qu h c t p ọ

ạ ớ ế

ả ọ ậ

ụ ể ề

ươ

tin v sinh viên, giáo viên, ch c a sinh viên, các tiêu chu n đánh giá. ủ

ể ả

ơ ở ữ ệ . C p nh t d li u th ậ ị

ế ớ

ng xuyên đ đ m b o ả i th c. Các ho t đ ng c p ậ ạ ộ

ườ ự

ậ ữ ệ d li u ph n ánh đúng và k p th i th gi ờ ữ ệ nh t có th là : ậ

ợ ớ

ng m i, s a thông tin v m t đ i t ớ ử . Xoá m t đ i t

 thêm các đ i t ạ

ố ượ tính tr ng th c t ự ế

ng phù h p v i ề ộ ố ượ ng không còn s d ng kh i CSDL. ỏ ử ụ

ộ ố ượ

Gi

i thi u chung v CNTT

 Duy trì c s d li u ả ể

Các bài toán quản lý

 Khai thác. Có hai d ng khai thác.

 Ki u khai thác tra c u, nh m tìm ra các thông tin v n có trong CSDL theo m t tiêu chu n

ứ ể ẩ ằ ố ộ

ng

 l p danh sách h c sinh đ đi u ki n lên l p, l p danh sách các cán b đ n th i kỳ lên l ớ

ủ ề

ộ ế

ươ -> l p ậ

các ch

ng trình. Các ch

ng trình này s truy c p t

i c s d li u và x lý.

ươ

ươ

ậ ớ ơ ở ữ ệ

 khai thác th ng kê

nào đó .

: thiên v tính đ m đ rút ra các đ t tr ng th ng kê nh tính t ng có ố ặ ư ư ể ề ế ố ổ

ng sinh viên thông qua nh ng

 sau khi c p nh t k t qu c a m t kỳ thi có th ph i đánh giá ch t l ộ

ậ ế

ả ủ

ấ ượ

th ng kê v đi m gi

i, khá, trung bình và kém.

ề ể

 h tr cho quá trình ra quy t đ nh c a m t t

ch c hay cá nhân.

ỗ ợ

ế ị

ộ ổ ứ

 thông qua th ng kê hàng t n kho mà quy t đ nh gi m giá ồ

đi u ki n, l y trung bình, tính các giá tr l n nh t hay nh nh t. ị ớ ề ệ ấ ấ ấ ỏ

 tra c u nh ng sinh viên đ đi u ki n đ quy t đ nh hình th c và m c khen th

ế ị ả ố

ng. ủ ề ế ị ứ ứ ứ ữ ể ệ ưở

 các ph n m m qu n lý th ề

ng ph i đ ả ầ ườ ả ượ c xây d ng trên c s các ho t đ ng h tr ỗ ợ ạ ộ ơ ở ự

Gi

i thi u chung v CNTT

quy t đ nh, ch không đ n gi n ch là tra c u hay th ng kê. ả ế ị ứ ứ ố ơ ỉ

T đ ng hoá

ự ộ

c, k thu t t

ở ề ướ

ậ ự ộ

đ ng hoá khá đ n gi n, ch y u ơ

ủ ế

là theo ki u c h c

c nh ng quá trình đi u khi n

ể ơ ọ -> không đáp ng đ

ượ

ph c t p . ứ ạ

c v i

 Th p k 60 tr v tr ỷ

ả ạ ượ ớ

i đ có quy t đ nh đi u khi n phù h p. B n ch t là

tình tr ng hi n ạ

ệ t

ạ ể

ế ị

c b ng

x lý thông tin đ ra quy t đ nh nên ch có th th c hi n đ ử

ể ự

ế ị

ệ ượ ằ

máy tính.

 Đi uề khi n có tính thích nghi, luôn luôn so sánh đích ph i đ t đ

ng đ

c đi u khi n còn

có c c u ch p hành đ m b o

ố ượ

ượ

ơ ấ

ng b đi u khi n và các

ch c năng đi u khi n v m t v t lý đ i t ể

ề ặ ậ

ố ượ

ị ề

thi

t b ki m tra đ cung c p thông tin v tình tr ng chính đ i t

ế ị ể

ố ượ

ng b ị

đi u khi n và môi tr ể

ườ

i thi u chung v CNTT

ng xung quanh nó.. Gi ớ

 đi theo đ i t

T đ ng hoá

ự ộ

 Có th t

đ ng hoá nh ng quy trình ph c t p.

ể ự ộ

ứ ạ

 Các máy bay hi n đ i ngày nay có ệ

th t đ ng lái theo hành trình đ nh s n nh các thi t ạ ể ự ộ ẵ ờ ị ế

b đ nh v v tinh. Trong khi bay, các khí c bay luôn luôn thu th p và báo cho máy tính ụ ị ệ ậ ị ị

đi u khi n bi t các ề ể ế tham s môi tr ố ườ ng nh đ cao, h ư ộ ướ ng gió, t c đ gió, áp su t, ộ ấ ố

 H th ng đ nh v to n c u GPS (Global Positioning System) luôn thông báo to đ đ a lý

nhi ệ t đ bên ộ ngoài, tình tr ng xăng d u, áp l c trong máy bay... ầ ự ạ

ị ầ ầ ạ ộ ị ệ ố ị

hi n t i c a máy bay. Nh ng thông tin đó đ ệ ạ ủ ữ ượ c dùng làm căn c đ máy tính tính các ch ế ứ ể

đ ng hoá b ng cách l p trình l

i.

 M m d o, có th thay đ i hành vi t ể

ự ộ

đ bay, tính toán t c đ , h ng bay đ d n máy bay đi đúng hành trình và l ch trình. ố ộ ướ ộ ể ẫ ị

 Trong các dây chuy n s n xu t ô tô hi n đ i ngày nay h u h t công vi c do ng ệ

i ề ả ệ ế ạ ấ ầ ườ

máy(robot) th c hi n i máy chính xác, l i n đ nh do ng i máy không ệ : thao tác c a ng ự ủ ườ ạ ổ ị ườ

bi t m t mà còn ch quy trình s n xu t tr nên m m d o. ế ệ ở ỗ ấ ở ẻ -> ch ề ả ươ ng trình đi u khi n ề ể

Gi

i thi u chung v CNTT

robot .

T đ ng hoá

ự ộ

c đi u khi n và máy tính đi u khi n trong đa s ố

 Thi tr ườ

t b đ ế ị ượ ng h p không tách r i nhau. ợ

ể ờ

ng trình đi u

ươ

ấ ự ế khi n vào các thi

t b ế ị

 c y tr c ti p các b vi x lý và b nh ROM ghi ch ộ ộ ử ớ t b máy móc nh m t thành ph n. ầ ư ộ ế ị

th

ườ

các đ đi n t

 Các ph n m m ghi trong ROM có ch c năng đi u khi n các thi ng g i là các ph n m m nhúng (embedded software).

ồ ệ ử

ầ ề ử ụ ệ ố th ng nhúng có m t kh p n i, t ơ ừ ắ ặ ố các máy móc s nả xu t. ấ

 T đ ng hoá b ng máy tính đã tr nên r t ph bi n đ n m c

ổ ế

ế

ng

ự ộ ườ

ấ i ta ít khi đ ý đ n s có m t c a nó. ế ự

ở ặ ủ

Gi

i thi u chung v CNTT

 h th ng có s d ng ph n m m nhúng g i là h th ng nhúng. h ệ ệ ố gia d ng cho đ n ế

Công ngh thông tin và công tác văn phòng  đ u th p k 80, khi máy vi tính b t đ u đ

c s d ng r ng rãi thì chính các văn

ắ ầ ượ ử ụ

phòng là đ a ch ng d ng l n nh t c a CNTT ụ

ấ ủ

ỉ ứ

ổ ẳ :  ho t đ ng văn phòng đã thay đ i h n

ạ ộ

 Qu n lý d li u, ví d qu n lý các khách hàng c a m t công ty, các h p đ ng

ụ ả

ữ ệ

kinh t

, các kho hàng...

ế

 L p k ho ch công tác, theo dõi ti n đ công vi c . Các ph n m m qu n lý d ự ộ

ế

ế

án còn có kh năng nh c nh ti n đ công vi c, v ch ra các công vi c u tiên

ở ế

ệ ư

 L u chuy n và x lý văn th . các văn th c n đ

ư ầ ượ

ư

ư

c nhi u ng ề

ườ ử

i x lý có th ể

đ

c truy n đ n t ng ng

c quy đ nh tr

c đ l y các

ượ

ế ừ

ườ

i theo m t trình t ộ

đ ự ượ

ướ ể ấ

ý ki n ph n h i. làm gi m th i gian x lý các v vi c hàng ch c l n so v i ử

ụ ệ

ụ ầ

ế

cách làm th công truy n th ng.

 văn phòng không gi yấ

Gi

i thi u chung v CNTT

Tin học và giáo dục

 H tr cho th y giáo trong vi c d y: m r ng, b sung các

ở ộ

c chính

ỗ ợ ế ế

ộ ộ ọ

ể ế ượ

ệ ạ ki n th c; trình bày bài gi ng rõ ràng, sinh đ ng, d ti p thu; ả ti n hành vi c ki m tra, đánh giá trình đ h c sinh đ xác h n. ơ

ọ ậ

ủ ộ

ọ ủ ả

 Giúp h c sinh h c t p m t cách ch đ ng, làm vi c theo kh ả năng c a b n thân, phat huy kh năng sáng t o thông qua h ệ ả th ng các bài t p và câu h i phong phú và đa d ng. ỏ

 Internet đã m ra nh ng kh năng m i

ớ cho đào t o. Internet là ạ

t. Internet còn cung c p m t ph

ng

ầ ế ươ

m t kho tri th c r t giàu có, có th tìm trên Internet h u h t nh ng v n đ mu n bi ấ ti n có th giao ti p t ể

ộ ữ ệ

ở ứ ấ ế ố ề ế ừ . xa

Gi

i thi u chung v CNTT

Th

ươ

ng m i đ ên t ạ ị

 Th

ng m i đ ên t

chính là các ho t đ ng th

ươ

ươ

ng m i qua ạ

m ng Internet.

 Qu ng cáo trên m ng

 Mua hàng và thanh toán qua m ng ạ

ng th o các h p đ ng qua m ng

ươ

 Thách th c l n nh t c a th

hi n nay là v n

ứ ớ

ấ ủ

ươ

ng m i đi n t ạ

ệ ử ệ

. Nhi u

đ pháp lý và đ an toàn trong các giao d ch đi n t ề

ệ ử

c đã th a nh n v m t pháp lu t ch ký đi n t

và có các

n ướ

ậ ề ặ

ệ ử

.

c ch xác th c ch ký đ ên t ự ơ ế

Gi

i thi u chung v CNTT

 Th

Công ngh thông tin và cu c s ng đ i th

ng

ộ ố

ườ

 máy móc trong gia đình nh tivi, t

c đi u khi n

ư

ủ ạ

l nh, đi u hoà nhi ề

t đ đ ệ ộ ượ

b ng các chip v i các ch ằ

ươ

ng trình đi u khi n thông minh. ể

 công ngh BlueTooth đ ệ

ượ

c các hãng Ericsson, Nokia, IBM, Intel và Toshiba đ ề

ngh năm 1998 và đã đ

c h n 2000 công ty ch p nh n.

ượ ơ

 Bluetooth đã đ

c dùng ph bi n trong đi n tho i di đ ng,

ượ

ổ ế

nó có th ể k t ế

t c m i lo i máy móc nh tivi, t

l nh, máy gi

t, máy tính xách tay,

n i t ố ấ ả ọ

ư

ủ ạ

máy nh s , robot gia đình... theo m t giao th c m ng không dây trong ph m

vi nh . ỏ

 m t th h các máy móc trong nhà d

ế ệ

ượ

c đi u khi n b ng công ngh ệ

ể ằ

Bluetooth. Ng

i ta có th g i đi n tho i t

xa ho c nói tr c ti p

trong nhà

ườ

ể ọ

ạ ừ

ự ế ở

ra l nh b t đi u hoà nhi

t đ , đi u khi n TV, đóng c a. Các thi

t b trong nhà

ệ ộ

ế ị

i thi u chung v CNTT

có th t

ể ự ố ợ ớ

ph i h p v i nhau th c hi n các công vi c ph c t p. ệ Gi ớ

ứ ạ

ệ ề

Công ngh thông tin và cu c s ng đ i th

ng

ộ ố

ườ

 Các ng

i máy (robot) thông minh ngày nay không ch th y

các

ườ

ỉ ấ ở

phòng thí nghi m hay các công ty giàu có dùng trong các x

ưở

ng k ỹ

thu t cao mà đã b t đ u bán . C t lõi c a trí thông minh c a robot ố

ắ ầ

v n là các ph n m m máy tính. ấ

 vi c k t n i v i Internet, các ho t đ ng gi

c

ệ ế ố ớ

ạ ộ

i trí th c s đã đ ự ự

ượ

i. Ng

i ta có th đ c báo, nghe nh c,

đ a đ n t ng nhà, t ng ng ư ế ừ

ườ

ườ

ể ọ

xem phim, mua hàng qua m ng. V i giao th c m ng không dây

WAP (Wireless Application Protocol) có th truy nh p Internet qua

đi n tho i di đ ng và nh v y không nh t thi

t c ph i dùng máy

ư ậ

ế ứ ả

tính m i có th giao ti p v i "n n văn minh m ng" ế ớ

Gi

i thi u chung v CNTT

MỘT SỐ LĨNH VỰC NGHIÊN CÚU TRONG  TIN HỌC

ữ ệ

ng pháp l p trình và ch

ng

 C u trúc d li u và thu t toán  Ngôn ng l p trình, ph ữ ậ

ậ ươ

ươ

ươ

trình d chị  H đi u hành ệ ề  C s d li u và các h qu n tr c s d li u ị ơ ở ữ ệ ệ ơ ở ữ ệ  M ng máy tính và truy n thông ề ạ  Trí tu nhân t o ệ ạ i máy ng tác ng  T ườ  Công ngh ph n m m ề ệ ầ

Gi

i thi u chung v CNTT

Cấu trúc dữ liệu và thuật toán

 đ a ra các gi

ư

i pháp l p trình hi u qu . ả

ch c d li u và các thu t toán phù h p

 đ xu t cách t ấ

ổ ứ ữ ệ

v i nh ng l p bài toán c th ớ

ụ ể

 chi n l

c l p trình và cách đánh giá đ ph c t p c a

ế ượ ậ

ộ ứ ạ ủ

thu t toán .

Gi

i thi u chung v CNTT

ươ

ng pháp l p trình và ậ

Ngôn ng l p trình, ph ữ ậ ng trình d ch ch

ươ

 Đã có m t th i kỳ r t sôi đ ng trong su t th p k 60 và đ u th p

ỷ ệ

ầ ả ủ

ờ ườ

k 70 khi ng ế ỷ ng l p trình nh kh năng mô t ữ ậ

i ta quan tâm đ n kh năng và hi u qu c a các ngôn d li u, s giàu có v ch c năng. ư ả

ả ả ữ ệ

ề ứ

ươ

ậ ng đ i t

 quan tâm nhi u h n là các ph ề ơ ấ

ng pháp lu n trong l p trình (ví d ụ ng, l p ậ ướ

ố ượ

l p trình có c u trúc, l p trình logic, l p trình h ậ ậ trình theo m u, l p trình tr c quan). ậ

ng pháp lu n đ

 Các ph

ậ ượ

c th hi n trong nh ng ngôn ng l p ư

ể ệ

ữ ậ

ươ trình c th . ụ ể

ươ

ơ

i u mã là nh ng v n đ c a ch

v ng, sinh mã, t

ng trình d ch. Các phu ng pháp phân tích cú pháp, ng ữ

ị ố ư

ề ủ

ươ

 xây d ng các ch ự phân tích t ừ ự trình d ch . ị

Gi

i thi u chung v CNTT

H đi u hành

ệ ề

 Nh ng v n đ chung đ t ra cho h đi u hành ít thay đ i:

ệ ề

tăng c

ng hi u qu s d ng máy tính, tăng đ tin c y,

ườ

ả ử ụ

cung c p môi tr ấ

ườ

ng giao ti p thu n ti n gi a ng ậ

ế

i s ườ ử

d ng và máy tính, các h song song, các h phân tán. ụ

 Hi n nay v n đ v h đi u hành đã l ng xu ng.

ề ề ệ ề

Gi

i thi u chung v CNTT

C s d li u và các h qu n tr c s d li u ị ơ ở ữ ệ ệ

ơ ở ữ ệ

 C s d li u (CSDL) là m t b s u t p d li u trong

ộ ộ ư ậ ữ ệ

ơ ở ữ ệ

m t lĩnh v c ng d ng nào đó đ

c qu n lý m t cách

ự ứ

ượ

nh t quán và đ c l p v i các ng d ng. Tính đ c l p v i

ộ ậ ớ

ộ ậ

ng d ng mu n nói, các d li u đu c t

ch c theo b n

ữ ệ

ợ ổ ứ

i quy t nh ng

ch t c a chúng ch không ph i vì đ gi ứ

ấ ủ

ể ả

ế

bài toán c thụ ể.

Gi

i thi u chung v CNTT

C s d li u và các h qu n tr c s d li u ị ơ ở ữ ệ ệ

ơ ở ữ ệ

 Có c ch tìm ki m d li u hi u qu (các gi

 Đ m b o tính nh t quán và không d th a thông tin (đ

i pháp t ơ ế ữ ệ ế ệ ả ả ổ ứ ch c và tìm ki m thông tin) ế

c nghiên c u qua các c ch chu n ư ừ ả ả ấ ượ ơ ế ứ ẩ

 Ph n m m đ m b o các ch c năng qu n tr c s d li u g i là h qu n tr CSDL.

hoá)

 H qu n tr CSDL ph i cung c p các ph

ị ơ ở ữ ệ ứ ề ệ ả ầ ả ả ả ọ ị

 T o l p CSDL (v m t ki n trúc)

ng ti n cho phép ệ ả ả ấ ị ươ ệ

 C p nh t d li u (thêm b t, s a d li u)

ạ ậ ề ặ ế

 Tìm ki m d li u (qua các ngôn ng h i - query language)

ớ ử ữ ệ ậ ữ ệ ậ

 Đ m b o tính toàn v n d li u (tính h p lý, nh t quán c a d li u)

ữ ệ ữ ỏ ế

 Kh năng dùng chung d li u đ ng th i (ví d qu n lý các giao d ch -transaction) ờ

ẹ ữ ệ ủ ữ ệ ả ả ấ ợ

 Đ m b o an toàn d li u

ụ ả ữ ệ ả ồ ị

Gi

i thi u chung v CNTT

ữ ệ ả ả

C s d li u và các h qu n tr c s d li u ị ơ ở ữ ệ ệ

ơ ở ữ ệ

 mô hình CSDL đ

ượ

c xây d ng trong th i gian qua có th ể ờ

chia làm hai nhóm:

 nhóm liên quan đ n c u trúc d li u (nh mô hình phân c p,

ế ấ

ữ ệ

ư

mô hình m ng, mô hình quan h )

 nhóm không nh ng liên quan đ n c u trúc d li u mà còn c ả

ế ấ

ữ ệ

ph

ng pháp lu n trong phát tri n h th ng (nh mô hình

ươ

ể ệ ố

ư

CSDL h

ng đ i t

ng, mô hình CSDL suy di n, mô hình

ướ

ố ượ

CSDL phân tán...)

Gi

i thi u chung v CNTT

Mạng máy tính và truyền thông

 còn r t nhi u v ấ

ề ấn đ đ t ra đ i v i ngành m ng máy ố ớ

ề ặ

tính và truy n thông nh các môi tr

ng v t lý đ truy n

ư

ườ

tin t c đ cao, các giao th c truy n thông t c đ cao, ứ

ố ộ

ố ộ

truy n thông không dây, m ng di đ ng, xây d ng các ng

d ng trên m ng, qu n tr m ng, an ninh trên m ng ị ạ ụ

 Lĩnh v c m ng máy tính và truy n thông còn đang phát

tri n m nh.

Gi

i thi u chung v CNTT

Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence)

 Câu h i máy tính có th thông minh đ

c nh con ng

i không.

ượ

ư

ườ

ở ọ

 có tri n v ng khi Mc’Carthy ạ

H c vi n Công ngh Massachuset (MIT) sáng t o ra ngôn ng LISP (1960) cho phép tính không ph i ả b ng s mà tính toán hình th c trên ký hi u ví d tính tích phân b t ấ ằ đ nh. ị

 Thu t ng trí tu nhân t o l n đ u tiên đ

c Marvin Minsky (cũng

ạ ầ

ượ

MIT) đ a ra vào năm 1961.

ư

i nh ng ni m tin

ươ

ban đ u v kh năng tìm ki m gi

i pháp thông minh c a máy tính.

 Các ch ầ

ng trình ch i c đ u tiên (1964) đã mang l ề

ơ ờ ầ ế

 Năm 1970 ng

ắ ầ

ườ ứ

i ta đã b t đ u xây d ng các h chuyên gia, là các h ệ có mang tri th c chuyên gia. M t trong nh ng h nh th là h ch n ữ đoán b nh MYCIN đ

ệ ệ ẩ ệ ư ế i đ i h c Stanford. Năm 1981

ộ c th c hi n t

ệ ạ ạ ọ

ượ

Gi

i thi u chung v CNTT

Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence)

i pháp ho c tri th c (các chi n l

c tìm ki m l

 C ch tìm ki m gi i, các ph

gi

ế ng pháp phát hi n tri th c trong m t t p d li u h n đ n) ươ

ế ượ ộ ậ ữ ệ

ơ ế ả

i ờ ộ

ế ỗ

ặ ệ

ứ ứ

 C ch l p lu n và ch ng minh ( các h logic hình th c)

ơ ế ậ

 C ch nh n th c, h c máy (m ng neuron, nh n d ng, x lý nh) ạ

ơ ế

 Tính b t đ nh và logic m ờ

ấ ị

 Ngôn ng t

nhiên (hi u ngôn ng t

nhiên, nh n d ng ti ng nói, t ng

ữ ự

ữ ự

ế

h p ti ng nói) ế ợ

 H chuyên gia (các h th ng có tri th c chuyên gia và có th cho các gi

ệ ố

i ả

pháp gi ng nh các chuyên gia) ư

 Ng

i máy (robotic)

ườ

Gi

i thi u chung v CNTT

ng tác ng

i máy (Human Computer Interaction -

ườ

T ươ HCI)

i máy là m t lĩnh v c nghiên c u các quá trình, ph

ng

 T

ươ

t k và cài đ t giao ti p gi a ng

ươ i và máy tính

ườ ứ

ế ế

ế

ườ

ứ ữ

ng tác ng pháp, nh n th c, thi ậ cũng nh các h th ng có dùng máy tính. ệ ố ư

 V n đ t ấ

ườ

ộ ệ ố

ượ ặ ệ

ề ươ ử ụ ề

ủ ạ ộ

ự ế

ử ờ

ế

c đ t ra đ i v i b t kỳ m t h th ng i máy đ ng tác ng ố ớ ấ t trong tình hình hi n nay khi máy tính nào có s d ng máy tính, đ c bi ệ ặ và truy n thông đã đ m nh cho phép th c hi n nh ng x lý r t ph c ứ ữ t p trong giao ti p m t cách tr c ti p (on line) và trong th i gian th c ự ạ (real time).

ấ ở

ế ệ

ế

 HCI có liên quan r t nhi u đ n trí tu nhân t o. Nhi u v n đ khó khăn c đây nay đã tr thành hi n th c ví d giao ti p tr c ti p b ng ngôn ự nhiên (thông qua âm thanh ho c hình nh), giao ti p qua th giác

ấ ự ế ế

tr ướ ng t ữ ự máy tính, sinh tr c h c (xác th c qua vân tay, gi ng nói, võng m c).

ắ ọ

Gi

i thi u chung v CNTT

T

ng tác ng

i máy (Human Computer Interaction - HCI)

ươ

ườ

 V i s xu t hi n c a các m ng máy tính đ c bi

t là v i

ớ ự ấ

ệ ủ

m ng Internet và các m ng di đ ng

ng tác

ạ ơ ộ t -> t o c h i

ươ

ng

i -máy.

ườ

xa qua m ng

 Nhi u ng d ng d a trên các giao ti p t ự

ề ứ

ế ừ

xa, th

, đi u khi n t

Internet nh đào t o t ư

ạ ừ

ươ

ng m i đi n t ạ

ệ ử ề

ể ừ

xa, c ch t

. ng tác Agent

ơ ế ự đi u khi n

ể có t

ươ

 Có m t lĩnh v c nghiên c u khác cũng r t quan tr ng v i

ng tác ng

i máy là các h h tr quy t đ nh (Decision

t ươ

ườ

ệ ỗ ợ

ế

Support System - DSS), nghiên c u các c ch ra quy t đ nh.

ơ ế

ế ị

Gi

i thi u chung v CNTT

Công nghệ phần mềm

 CNPM nghiên c u toàn b các v n đ có liên quan đ n phát tri n ph n m m bao

ề ng pháp làm ph n m m và công c làm ề ươ

ế ầ

ấ ứ g m : quy trình làm ph n m m, ph ồ ph n m m.

 Qu n tr các d án ph n m m (l p k ho ch, qu n tr ti n đ , qu n tr ch t l ế

ng, qu n ị ấ ượ ị ế ả ả ộ ị ả ề ạ

 Phân tích và thi

ầ tr c u hình, qu n tr chi phí, qu n lý r i ro...) ả ị ấ ự ả ậ ả ủ ị

 Ki m th h th ng

t k h th ng ế ế ệ ố

 Mô hình hoá h th ng

ử ệ ố ể

ệ ố

ứ ươ ề ả ầ ầ ị

i ta g i là đ c t ng pháp hình th c (các mô hình toán h c đ xác đ nh s n ph m ph n m m mà ọ ể ọ ặ ả ứ

 Các ph ng ph i ch y chu ng trình, th m chí ch a có ch hình th c) ứ

 Các công ngh quan tr ng trong phát tri n ph n m m: công ngh h

hình th c, ki m tra các tính ch t c a ph n m m mà không c n ầ ề ấ ủ c g i là ki m ch ng ng trình ch y đ ể ạ ượ ọ ườ ả ể ư ầ ứ ươ ạ ậ ơ

ệ ố ượ ể ề ọ

ng đ i t ề ệ ướ ầ ệ ầ ỹ ệ ệ ệ

Gi

i thi u chung v CNTT

ng, công ngh client-server, công ngh WEB, tái k ngh , công ngh ph n m m v i s h ớ ự ỗ tr c a máy tính CASE. ợ ủ

Tóm tắt nội dung

 L ch s phát tri n ngành CNTT

 B t đ u t

Alan Turing đ n k nguyên CNTT hi n t

ử ắ ầ ừ

i ệ ạ

 Các lĩnh v c ng d ng c a CNTT

ụ  T khoa h c cho đ n đ i s ng hàng ngày ế

 Các lĩnh v c nghiên c u CNTT

ự ứ ọ ự

ế ỷ ủ ờ ố ứ

Gi

i thi u chung v CNTT

Thảo luận

 K nh ng ng d ng CNTT mà b n th y trong cu c s ng

ể ữ ứ

ộ ố

hang ngày.

ng d ng c a CNTT trong lĩnh v c giáo d c và h c t p

ọ ậ

Đ i h c nói chung

ạ ọ

Gi

i thi u chung v CNTT

Câu hỏi ôn tập

ể ủ ủ

 L ch s ra đ i c a ngành CNTT? ờ ủ  Các giai đo n phát tri n c a ngành CNTT? ạ  Các lĩnh v c ng d ng c a CNTT? ụ ự ứ  Các lĩnh v c h c thu t có nhu c u s d ng? ậ ự ọ

ầ ử ụ

Gi

i thi u chung v CNTT

HỎI VÀ ĐÁP

Gi

i thi u chung v CNTT