L p trình h ng đ i t ng C# ướ ượ
Bài 3
Yêu c u
Định nghĩa lp và to được các th hin
ca lp (đi tượng).
Khai báo và s dng các phương thc
trong lp, cách np chng phương thc.
Truyn tham s, các t khóa ref, out và
params.
Cơ chế y quyn và s kin (delegate -
event).
Đ nh nghĩa l p
Để định nghĩa mt kiu d liu mi hay mt lp
đầu tiên phi khai báo ri sau đó mi định nghĩa
các thuc tính và phương thc ca kiu d liu
đó.
[b sung truy cp] class <định danh lp>[:Lp cơ
s]
{
<phn thân ca lp bao gm định nghĩa các
thuc tính và phương thc hành động>
}
B sung truy c p
B sung truy
cp
Gii hn truy cp
public Không hn chế.
private Ch được truy cp bi các phương thc trong
cùng mt lp.
protected Truy cp bi các phương thc trong lp A và
nhng lp dn xut t A
internal Truy cp bi nhng phương thc ca bt c lp
nào trong khi hp ng ca A
protected
internal
Truy cp bi các phương thc ca lp A, dn
xut t A và các lp nm cùng trong khi hp
ng vi A.
Đ nh danh l p
Định danh lp là tên ca lp do ngưi xây
dng chương trình to ra được viết theo
đúng quy ước chun.
Lp cơ s là lp mà đối tượng s kế tha.
Tt c các thành viên ca lp được định
nghĩa trong thân ca lp, được bao bc
bi hai du ({})