LẬP TRÌNH WEB ASP.NET VỚI C#

Giảng Viên: Th.S Phạm Đào Minh Vũ Email: phamdaominhvu@yahoo.com

1

Chương 4 Các Điều Khiển Kiểm Tra Dữ Liệu

143

Khoa CNTT Trường CĐ CNTT TP.HCM

4.1 Giới thiệu chung 4.2 Các Điều khiển kiểm tra dữ liệu

4.1. Giới thiệu chung

144 144

Khoa CNTT Trường CĐ CNTT TP.HCM

Mỗi khi PostBack về Server, trang Web luôn kiểm tra tính hợp lệ dữ liệu (nếu có yêu cầu khi thiết kế). Nếu dữ liệu không hợp lệ (bỏ trống, vi phạm miền giá trị, mật khẩu nhập lại không đúng, …), trang web sẽ không thể PostBack về Server.

145 145

Khoa CNTT Trường CĐ CNTT TP.HCM

4.2 Điều khiển kiểm tra dữ liệu-Validation Control

4.2.1. Điều khiển Required Field Validator

4.2.2. Điều khiển Compare Validator

4.2.3. Điều khiển Range Validator

4.2.4. Điều khiển Regular Expression Validator

4.2.5. Điều khiển Custom Validator

146 146

Khoa CNTT Trường CĐ CNTT TP.HCM

4.2.6. Điều khiển Validation Summary

4.2.1. Điều khiển Required Field Validator

Dùng để kiểm tra giá trị trong điều khiển phải

147 147

Khoa CNTT Trường CĐ CNTT TP.HCM

Công dụng: được nhập. Để kiểm tra ràng buộc khác rỗng (Not null) Thuộc tính: InitialValue: Giá trị khởi động.

4.2.2 Điều khiển Compare Validator

Để so sánh giá trị của điều khiển với giá trị của

Sử dụng điều khiển này để kiểm tra ràng buộc

148 148

Khoa CNTT Trường CĐ CNTT TP.HCM

Công dụng: điều khiển khác hoặc một giá trị được xác định trước. miền giá trị, kiểu dữ liệu, liên thuộc tính. Thuộc tính:  ControlToCompare: Tên điều khiển cần so sánh.  Operator: Qui định phép so sánh (=, >, >=, <, <=, <>), kiểm tra kiểu dữ liệu ( DataTypeCheck)  Type: Qui định kiểu dữ liệu để kiểm tra hoặc so sánh(String, Integer, Double, Date, Currency)  ValueToCompare: Giá trị cần so sánh

4.2.3 Điều khiển Range Validator

Để kiểm tra giá trị trong điều khiển có nằm trong

149 149

Khoa CNTT Trường CĐ CNTT TP.HCM

Công dụng: đoạn [min-max] (kiểm tra ràng buộc miền giá trị). Thuộc tính: - MinimumValue: Giá trị nhỏ nhất. - MaximumValue: Giá trị lớn nhất. - Type: Xác định kiểu để kiểm tra dữ liệu. Có thể thực hiện kiểm tra trên các kiểu: String, Integer, Double, Date, Currency

4.2.4. Điều khiển Regular Expression Validator

150 150

Khoa CNTT Trường CĐ CNTT TP.HCM

Công dụng: Để kiểm tra giá trị của điều khiển phải theo mẫu được qui định trước như: địa chỉ email, số điện thoại, mã vùng, số chứng minh thư, … Thuộc tính:  ValidationExpression: Qui định mẫu kiểm tra dữ liệu

Bảng mô tả các ký hiệu sử dụng trong Validation Expression

151 151

Khoa CNTT Trường CĐ CNTT TP.HCM

4.2.5. Điều khiển Custom Validator

Điều khiển này cho phép bạn tự viết hàm xử lý

152 152

Khoa CNTT Trường CĐ CNTT TP.HCM

Công dụng: kiểm tra lỗi. Sự kiện: ServerValidate: Đặt các xử lý kiểm tra dữ liệu trong sự kiện này. Việc kiểm tra này được thực hiện ở Server. Ví dụ: Xử lý kiểm tra dữ liệu nhập tại điều khiển txtSoA có phải là số chẵn hay không.

4.2.6. Điều khiển Validation Summary

153 153

Khoa CNTT Trường CĐ CNTT TP.HCM

© Dương Thành Phết-www.thayphet.net

Công dụng: Để hiển thị ra bảng lỗi - tất cả các lỗi hiện có trên trang Web. Nếu điều khiển nào có dữ liệu không hợp lệ, chuỗi thông báo lỗi - giá trị thuộc tính ErrorMessage của Validation Control sẽ được hiển thị. Nếu giá trị của thuộc tính ErrorMessage không được xác định, thông báo lỗi đó sẽ không được xuất hiện trong bảng lỗi

154 154

Khoa CNTT Trường CĐ CNTT TP.HCM

Thuộc tính: - HeaderText: Dòng tiêu đề của thông báo lỗi - ShowMessageBox: Qui định bảng thông báo lỗi có được phép hiển thị như cửa sổ MessageBox hay không. - ShowSummary: Qui định bảng thông báo lỗi có được phép hiển thị hay không.

155 155

Khoa CNTT Trường CĐ CNTT TP.HCM

Ví dụ: Tạo trang Dangkykhachang Sử dụng các điều khiển ValidateControl để kiểm tra dữ liệu nhập trên các điều khiển có trong hồ sơ đăng ký khách hàng.

156 156

Khoa CNTT Trường CĐ CNTT TP.HCM

Thuộc tính Text của các điều khiển kiểm tra dữ liệu đều là: (*)

157 157

Khoa CNTT Trường CĐ CNTT TP.HCM

158 158

Khoa CNTT Trường CĐ CNTT TP.HCM

Xử lý sự kiện: private void btnDang_ky_Click(...) { lblThong_bao.Text = "Đăng ký thành công"; }

159 159

Khoa CNTT Trường CĐ CNTT TP.HCM

Các thông báo lỗi xuất hiện qua hộp thoại khi dữ liệu nhập không hợp lệ:

160 160

Khoa CNTT Trường CĐ CNTT TP.HCM

Nếu tất cả đều hợp lệ