intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Liệu pháp tâm lý Psychotherapy - ThS. Lê Minh Thuận

Chia sẻ: Ngọc Lựu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:83

271
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Liệu pháp tâm lý Psychotherapy trình bày và phân tích khái niệm liệu pháp tâm lý, phân tích so sáng hệ thống phương pháp luận, áp dụng trong tình huống cơ bản. Đây là tài liệu tham khảo và học tập bổ ích dành cho sinh viên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Liệu pháp tâm lý Psychotherapy - ThS. Lê Minh Thuận

  1. LIỆU PHÁP TÂM LÝ PSYCHOTHERAPY L Ê M I N H T H U ẬN
  2.  Các biên tập viên cuốn "The Heart & Soul of Change: What Works in Therapy" (Đặc trưng mấu chốt cho sự đổi thay: những điều xảy ra trong trị liệu) đã dẫn kết quả nghiên cứu thực nghiệm của Lambert (1992) khẳng định rằng, sự khác nhau trong thành tựu của các cách tiếp cận tâm lý trị liệu phụ thuộc vào những yếu tố chiếm tỷ lệ rõ ràng như sau: 40%: thân chủ và những yếu tố nằm ngoài phạm vi trị liệu (sức mạnh của cái tôi, hỗ trợ xã hội,...);  30%: quan hệ trị liệu (thấu cảm, nồng nhiệt, và khuyến khích dấn thân);  15%: sự mong đợi và các hiệu ứng giả dược (placebo);  15%: các kỹ thuật độc đáo dùng trong những loại hình trị liệu riêng biệt. (http://counsellingresource.com/picks/)
  3. MỤC TIÊU BÀI HỌC  Trình bày và phân tích khái niệm LPTL  Phân tích so sáng hệ thống phương pháp luận  Áp dụng trong tình huống cơ bản
  4. Types  Psychoanalysis,  Psychodrama, PHÂN TÍCH TÂM LÝ Liệu pháp Tâm kịch  Family therapy,  Bioenergetics LIỆU PHÁP GIA ĐÌNH (năng lượng )  Group psychotherapy,  Behavioral therapy Liệu pháp nhóm Liệu pháp hành vi  Gestalt therapy  Cognitive therapy Liệu pháp Gestalt Liệu pháp nhận thức  Experiential  CBT therapy Liệu pháp kinh nghiệm
  5. Thay thế những niềm tin không phù hợp tiêu cực và hình thức suy nghĩ bằng những hình thức tích cực, phù hợp hơn. Là mục đích của liệu pháp a. Giao tiếp b. Hành vi c. Nhận thức d. Nhân văn e. Phân tâm
  6. 2.Trong tâm lý trị liệu, khi điều trị người nghiện hút ma tuý, cần áp dụng biện pháp: a. Đưa vào trại cai nghiện, và đưa về địa phương quản lý b. Kết hợp liệu pháp cá nhân và gia đình tại cơ sở ngoại trú c. Đưa vào trung tâm trị liệu tâm lý giáo dục dạy nghề trong thời gian xác định d. Kết hợp trị liệu đào tạo nghề và địa phương tổ chức quản lý e. Đưa vào trại tập trung cải tạo lao động cách ly với xã hội
  7. Trong điều trị bệnh tâm lý, điều chỉnh hệ thống nhu cầu-động cơ, để đạt hiệu quả tối ưu chúng ta dựa vào các cách phân loại nhu cầu: a. Nhu cầu bản năng tình dục (S.Freud) b. Nhu cầu 05 cấp bậc (Maxlaw) c. Nhu cầu vật chất-nhu cầu tinh thần d. 17 loại nhu cầu cơ bản (X.B.Kaverun) e. Nhu cầu tồn tại- quan hệ-phát triển (Erd Clayton Alderfer)
  8. Sinh viên Y khoa năm 6, thực địa tại Q.9, sử dụng liệu pháp giao tiếp (KNGT), tư vấn và GDSK cho bà mẹ, và trẻ có biểu hiện tâm lý “tự kỷ”, có hành vi tự làm tổn thương mình. Khi phân tích hành vi trẻ có chức năng liên quan đến: a. Cảm nhận của bác sỹ đối với bệnh nhân b. Bệnh sử tâm thần của Trẻ c. IQ của trẻ d. Hậu quả của thói quen e. Chất lượng sự tương hỗ của mẹ với trẻ trong những năm đầu
  9. Bản chất con người luôn có lòng vị tha và có tiềm năng kỳ diệu, nó có thể đưa con người đến hạnh phúc hay khổ đau, tâm lý học tìm được bản ngã đích thực của cuộc sống ,... quan điểm trị liệu này của trường phái: a. Tiến trình thành nhân của C.R.Roger b. Tiến trình hình thành ý thức của .S.Freud c. Tiến trình xã hội hóa của X.Durkheim d. Tiến trình trị liệu hành vi học của S.Watson e. Tiến trình trị liệu hành vi học của Skinner
  10. Đặc tính khởi bệnh không có mà có tính cách lâu dài: bệnh lý biểu hiện qua hành vi tác phong xử thế và không chịu chữa bệnh. Đó là triệu chứng của: a. Rối loạn tâm lý b. Loạn thần kinh c. Loạn tâm thần d. Tâm thần phân liệt e. Rối loạn nhân cách
  11. Lý thuyết về KNGT lấy người bệnh làm trọng tâm, sử dụng KNGT làm liệu pháp, nhấn mạnh đến đặc trưng nào của thầy thuốc a. Khả năng cho lời khuyên b. Khả năng duy trì sự dung hòa c. Khả năng đương đầu và thiết lập quan hệ tốt d. Khả năng sử dụng các liệu pháp tâm lý e. Khả năng thành thật và bày tỏ quan hệ với người bệnh
  12. Mot thư ky 47 tuoi mat viec do sự hoan hao cua chính cô ta va chu y qua mức đen nhưng chi tiet không quan trong. Cô ay không bao giơ ket thuc công viec vơi thơi gian trong bon phan cua cô. Cô đã liet kê vô so nhưng công viec phai lam. Cô thương gây kho chịu cho nhưng ngươi ban va nhưng ngươi trong gia đình do tính thieu mem deo va nhưng lơi phê bình cua cô, sự chuan đoan thích hơp la  Roỏi loaựn aựm aỷnh  Roỏi loaựn nhaừn caựch boọ phaọn  Roỏi loaựn nhaừn caựch aựm aỷnh  Roỏi loaựn nhaừn caựch hỡnh aỷnh beừn ngoaứi  Roỏi loaựn nhaừn caựch hay gaừy goồ thuự ủoọng
  13.  Caừu c: (DSM IV, pp 669 – 673)  Neựt ủaởc trửng cuỷa ngửụứi bũ roỏi loaựn do aựm aỷnh laứ thửụứng lo laộng veà sửự hoaứn haỷo, sửự ngaờn naộp, khaỷ naờng kieồm soaựt. Nhửừng caự nhaừn gaừy roỏi loaựn naứy ủaừ ủaựnh maỏt sửự nhanh nheựn vaứ boỷ qua nhửừng cụ hoọi bụỷi vỡ hoự chuự yự raỏt nhieàu ủeỏn nhửừng nguyeừn taộc, chi tieỏt vaứ khoừng haứi loứng baỏt cửự ủieàu gỡ ớt hụn so vụựi “sửự hoaứn haỷo”. Nhử nhửừng caự nhaừn gaừy roỏi khaực, nhửừng trieọu chửựng cuỷa noự laứ sửự ủieàu hửụỷng cuỷa baỷn ngaừ, taựi ra tửứ moỏi quan heọ lụựn giửừa ngửụứi vụựi ngửụứi, xaừ hoọi vaứ nhửừng khoự khaờn trong ngheà nghieọp. Roỏi loaựn coự xu hửụựng aựm aỷnh laứ sửự phaừn bieọt giửừa caự nhaừn roỏi loựan coự xu hửụựng aựm aỷnh bụỷi sửự hieọn dieọn cuỷa nhửừng aựm aỷnh vaứ nhửừng xu hửụựng.  Roỏi loaựn do chửựng beọnh hoang tửụỷng ủửụực moừ taỷ baống sửự ủa nghi vaứ khoừng tin caọy vaứo nhửừng ngửụứi khaực, nhửừng caự nhaừn roỏi loaựn do quaự yeừu chớnh mỡnh thửụứng baọn taừm veà sửự hoaứn haỷo nhửng thửụứng hoự ủoan chaộc raống hoự seừ ủaựt ủửụực sửự hoaứn haỷo, caự nhaừn roỏi loaựn co xu hửụựng aựm aỷnh hieỏm khi thoừa maừn veà chớnh hoự, roỏi loaựn taỏn coừng tieừu cửực ủửụực moừ taỷ bụỷi sửự khaựng cửự tieừu cửực theồ hieọn trong ngheà nghieọp, vũ trớ trong xaừ hoọi, bieồu loọ vieọc hay queừn, chaàn chửứ vaứ thieỏu khaỷ naờng.
  14. Một bác sĩ trị liệu suy nghĩ cách điều trị theo MMPI (Minnesota Multiphasic Personality Inventory) cho một bệnh nhân suy nhược kinh niên. Bệnh nhân dường như không phản ứng tốt hơn sự mong đợi. Vậy MMPI thường được sữ dụng là a. Khảo sát những suy nghĩ và cảm xúc không ý thức của bệnh nhân b. Đo lường sự thông minh của bệnh nhân c. Giám sát sự nghiêm trọng của những triệu chứng phiền muộn d. Đi đến chẩn đoán xác định những trường hợp tối nghĩa e. Hiểu hơn niềm tin, sự mong đợi và tình trạng cảm xúc của bệnh nhân
  15. Hướng dẫn: mỗi nhóm câu hỏi sau đây bao gồm quyền lựa chọn. Có thể chọn một đáp án đúng nhất cho câu hỏi hoặc nhiều câu hỏi, hoặc không chọn gì cả. a. Tưởng tượng b. Tư duy c. Ngôn ngữ d. Ngữ ngôn e. Trí nhớ f. Tình cảm g. Cảm xúc h. Tri giác i. Cảm giác
  16. Sử dụng cho các câu sau 1,2 Một phụ nữ 40 tuổi đã từng có những quan hệ không nghiêm túc, đăng ký trị liệu bằng phân tâm học. Lúc thì bà lý tưởng hoá thầy thuốc và quá trình trị liệu lúc thì bà giận dữ liên tục, cho rằng rằng thầy thuốc không giúp ích gì và công việc trị liệu là vô ích. 1.Cơ chế tự vệ được bệnh nhân sử dụng trong hoàn cảnh này được gọi là: a. Hình thành phản ứng b. Từ chối c. Sự hình thành ý nghĩ d. Sự phản ánh e. Phân đôi
  17. Sử dụng cho các câu sau 1,2 Một phụ nữ 40 tuổi đã từng có những quan hệ không nghiêm túc, đăng ký trị liệu bằng phân tâm học. Lúc thì bà lý tưởng hoá thầy thuốc và quá trình trị liệu lúc thì bà giận dữ liên tục, cho rằng rằng thầy thuốc không giúp ích gì và công việc trị liệu là vô ích.  2.Trong những chẩn đoán sau đây, cơ chế tự vệ thường đương đầu với:  Tâm thần phân liệt  Nhược thần  Rối loạn cưỡng ép-ám ảnh  Rối loạn nhân cách giống tâm thần phân liệt  Rối loạn nhân cách giới tuyến
  18. 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA 1. Tác động lên vô thức-ý thức 2. Tổ chức cho cá nhân hoạt động 3. Nâng cao thích nghi cuộc sống 4. Thiết lập quan hệ 5. Làm giảm hoài nghi, niềm tin của họ vào triết lý tôn giáo mang tính chất thoa dịu tâm hồn” (Masserman. 1971)
  19. 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA  Tổ chức hoạt động  Mối liên hệ hệ thống  Tăng cường KNGT
  20. 2 LPTL GIÁN TIẾP  MÔI TRƯỜNG  MÀU SẮC  ÂM THANH  MÙI  NHIỆT ĐỘ … .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2