intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Béo phì trẻ em - ThS. BS. CK2 Dương Công Minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:152

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Béo phì trẻ em do ThS. BS. CK2 Dương Công Minh biên soạn các nội dung: Định nghĩa béo phì; Nguyên nhân béo phì; Chẩn đoán béo phì; Điều trị béo phì; Các phương pháp điều trị béo phì.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Béo phì trẻ em - ThS. BS. CK2 Dương Công Minh

  1. BÉO PHÌ TRẺ EM (Obesity in children) (22/12/2023) ThS. BS. CK2 Dương Công Minh Trưởng Khoa Dinh dưỡng – Tiết chế
  2. NỘI DUNG 1) Định nghĩa 2) Nguyên nhân. 3) Chẩn đoán. 4) Điều trị
  3. ĐỊNH NGHĨA • Béo phì là tình trạng cơ thể tích tụ mỡ bất thường và quá mức tại mô mỡ và các tổ chức 🡺 gây hậu quả xấu cho sức khỏe.
  4. DỊCH TỂ (Kết quả Tổng điều tra dinh dưỡng quốc gia năm 2020)
  5. DỊCH TỂ (tt)
  6. NGUYÊN NHÂN * 90% do yếu tố ngoại sinh -Dinh dưỡng -Vận động -Sinh hoạt 18 * 10% di truyền & bệnh lý
  7. NGUYÊN NHÂN Béo phì nội sinh (
  8. SUY GIÁP BẨM SINH
  9. HỘI CHỨNG PRADER WILI
  10. Hội chứng Prader-Wili
  11. Hội chứng Prader-Wili BÉ 26 tháng tuổi Hiện tại: Nặng 20kg (20kg là cân nặng trung bình bé 60 tháng (5 tuổi)) Cao 87 cm. Theo chuẩn tăng trưởng WHO, bé 26 tháng: • CN trung bình 11.5kg • CC trung bình 87.5cm, Chẩn đoán hiện tại: - Viêm phổi - Béo phì nặng - Hội chứng Prader-Willi
  12. Hội chứng Prader-Wili DINH DƯỠNG HIỆN TẠI: Thiết kế theo chế độ ăn trẻ 26 tháng THIẾU NĂNG LƯỢNG / ĐÓI bé khóc la gào thét
  13. CÂN NẶNG LÝ TƯỞNG NGƯỜI LỚN: Ước lượng bằng công thức: • Công thức Broca: CNLT=[Chiều cao(cm)-100] x 0,9 • Công thức Lorentz: CNLT=chiều cao(cm)-100 - [chiều cao(cm) -150] /N (N=4 ở nam, N=2,5 ở nữ) • Chỉ số khối cơ thể: BMI = cân nặng(kg)/chiều cao2 (m2)
  14. CÂN NẶNG LÝ TƯỞNG NGƯỜI LỚN: Ví dụ: Nam, cao 167cm • Công thức Broca: CNLT=[167 (cm) - 100] x 0,9 = 60,3kg • Công thức Lorentz: CNLT=167(cm) - 100 - [167(cm) - 150] /4 = 62,7kg • Chỉ số khối cơ thể (BMI): CNLT = 22 x 1,672 (m2) = 61,3kg
  15. NGUYÊN NHÂN (tt) Béo phì nội sinh có các đặc điểm: • Chậm phát triển tâm thần, nhược năng tuyến sinh dục, lé, điếc, lùn, vẻ mặt bất thường. • Rối loạn các nội tiết tố liên quan: TSH, T4, cortisol tự do trong nước tiểu… • Bất thường nhiễm sắc thể • Bất thường khung xương. • U vùng dưới đồi.
  16. NGUYÊN NHÂN (tt) Nguyên nhân ngoại sinh: (>90%) • Dinh dưỡng không hợp lý: ăn quá nhiều năng lượng hơn nhu cầu (ăn nhiều chất béo, bột đường, thói quen ăn vặt, ăn đêm, ăn nhanh…) • Lối sống thụ động: hoạt động tĩnh tại, ít vận động cơ bắp…
  17. HẬU QUẢ • Béo phì khi trưởng thành. • RLCH Lipid, ĐTĐ, THA, Tăng men gan, Gan nhiễm mỡ, sạm da vùng nếp gấp, rối loạn kinh nguyệt, trượt đĩa đệm đầu xương đùi, Ngưng thở lúc ngủ. • Dậy thì sớm 🡺 lùn khi trưởng thành. • Tâm lý: Tự ti, mặc cảm, ngại tiếp xúc, bị trêu chọc, ít hòa nhập với bạn bè.
  18. NGUY CƠ & HẬU QUẢ 19
  19. CHẨN ĐOÁN Hỏi bệnh sử, tiền sử: • Ăn uống: thói quen ăn ngọt, béo, rau, trái cây, sữa, ăn sau 20 giờ. Đánh giá khẩu phần ăn 24 giờ và tần suất tiêu thụ thực phẩm. • Vận động: thói quen vận động, thể dục, thể thao, xem tivi, chơi game. • Tiền sử bản thân: các lần điều trị béo phì trước đây, thuốc đang sử dụng, triệu chứng của các biến chứng. • Tiền sử gia đình: đái tháo đường, béo phì, tim mạch, rối loạn lipid máu. • Mức độ quan tâm và sẵn sàng điều trị của trẻ và gia đình.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2