BÀI BÀI

KHÁI QUÁT VỀ BỘ MÁY NHÀ NƯỚC KHÁI QUÁT VỀ BỘ MÁY NHÀ NƯỚC KHÁI QUÁT VỀ BỘ MÁY NHÀ NƯỚC KHÁI QUÁT VỀ BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM CHXHCN

NỘI DUNG CHÍNH NỘI DUNG CHÍNH

I. KHÁI NIỆM VỀ BỘ MÁY NHÀ NƯỚC I. KHÁI NIỆM VỀ BỘ MÁY NHÀ NƯỚC

CÁC NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG II. CÁC NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM CỦA BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM

I. KHÁI NIỆM

VỀ BỘ MÁY NHÀ NƯỚC

1. Định nghĩa bộ máy nhà nhà nước

nước 2. Định nghĩa cơ quan nhà nước

nước 3. Phân loại cơ quan nhà nước

11.. ĐịnhĐịnh nghĩa nghĩa bộbộ nước máymáy nhànhà nước

có vị có vị

Bộ máy nhà nước là tổng thể các cơ quan nhà nước được thành lập và hoạt động động theo những nguyên tắc, trình tự, thủ tục do Hiến pháp pháp, pháp luật quy định, chất, chức năng, nhiệm vụ, chất, chức năng, nhiệm vụ, tính chất trí, tính chất trí, nhau quyền hạn riêng khác nhau mối liên hệ và tác động qua nhưng chúng có mối

lại lẫn nhau,

hợp thành một hệ thống thống thống nhất nhằm thực

hiện các chức năng, nhiệm nhiệm vụ chung của Nhà nước.

22.. ĐịnhĐịnh nghĩa nghĩa cơcơ nước quanquan nhànhà nước

Cơ quan nhà nước là một máy nhà nước.

Là một

tập thể

Chính phủ, Hội đồng nhân Chính phủ, Hội đồng nhân dân…, hoặc một người

Được thành lập và định của pháp luật, nhân hiện các chức năng, nhiệm

người như Quốc hội, nhân dân, Ủy ban nhân nhân dân, Ủy ban nhân như Chủ tịch nước... và hoạt động theo quy nhân danh Nhà nước thực nhiệm vụ của Nhà nước.

một bộ phận cấu thành bộ

22.. ĐịnhĐịnh nghĩa nghĩa cơcơ nước quanquan nhànhà nước

quan nhà nước với:

Phân biệt cơ quan + Các tổ chức khác trong xã + Các bộ phận bên trong cơ xã hội. cơ quan nhà nước?

Đặc điểm cơ

quan nhà nước

4

5

3 3

2

1

nhân nhân Cá nhân Cá nhân trách đảm trách chức các chức trong danh

CQNN CQNN

gọi cán công

cán bộ, chức

Chi phí Chi phí cho tổ chức và hoạt động của CQNN là từ NSNN

phải là phải công dân công Nam Việt Nam

Thẩm Thẩm quyền mang tính quyền lực nhà nước

Thành Thành lập, hoạt động trình tự thủ tục do pháp luật quy định

Độc lập Độc lập về cơ cấu tổ chức và cơ sở vật chất – tài chính

22.. ĐịnhĐịnh nghĩa nghĩa cơcơ nước quanquan nhànhà nước

Nhận xét:

Đặc điểm thứ năm là quan

quan trọng nhất.

Vì sao?

xácxác địnhđịnh cáccác tổtổ chức chức sausau cócó

thanh niên, Hội liên hiệp

công lập: Trường ĐH Luật

1. Đảng CSVN 2. MTTQVN, Đoàn thanh phụ nữ… phụ nữ… 3. Đơn vị sự nghiệp công TP HCM 4. Tổ chức KT: Cty cổ phần

phần, Cty TNHH…

CâuCâu hỏihỏi 11:: HãyHãy xácxác CQNN hayhay phảiphải làlà CQNN hayhay koko??

biệtbiệt CQNN chức CQNN vớivới cáccác tổtổ chức

ngang bộ ngang bộ

Thường trực HĐND + Các ban Sở và tương đương

QH: UBTVQH, HĐ DT và Các ỦY ban của QH QH: UBTVQH, HĐ DT CP: các Bộ, cơ quan ngang CP: các Bộ, cơ quan ngang HĐND các cấp : Thường UBND: - Cấp tỉnh – Sở - Cấp huyện –

Phòng và tương đương

CâuCâu hỏihỏi 22:: PhânPhân bênbên trong CQNN trong củacủa CQNN CQNN CQNN

33.. PhânPhân loại loại cơcơ quanquan nước quanquan nhànhà nước

hình thành cũng như tính thẩm quyền của các cơ quan

a. Căn cứ vào trật tự hình chất, chức năng, thẩm nhà nước (cách phân loại loại phổ biến nhất)

Các cơ quan (hay còn gọi là

đại diện quyền lực nhà nước là dân cử)

hành chính nhà nước (hay còn hành chính nhà nước (hay còn

Cơ quan hành Cơ quan hành gọi là các cơ quan gọi là các cơ quan

quan quản lý nhà nước) quan quản lý nhà nước)

Gồm

Các cơ quan xét

xét xử

Cơ quan kiểm

kiểm sát

Nguyên thủ quốc

quốc gia

33.. PhânPhân loại loại cơcơ quanquan nước quanquan nhànhà nước

33.. PhânPhân loại loại cơcơ quanquan nước quanquan nhànhà nước

b. Căn cứ vào phạm vi thực thực hiện thẩm quyền theo

lãnh thổ

Các cơ quan ở trung ương Các

Gồm

Các cơ quan ở địa phương Các

33.. PhânPhân loại loại cơcơ quanquan nước quanquan nhànhà nước

Các cơ quan

quan làm việc chế độ tập thể

Gồm

Các cơ quan

quan làm việc chế độ thủ trưởng

Các cơ quan độ tập thể kết

quan nhà nước làm việc theo chế kết hợp với chế độ thủ trưởng

c. Căn cứ vào chế độ làm việc

tắctắc tổtổ chức

chức vàvà hoạthoạt đôngđông CHXHCN ViệtViệt nước CHXHCN máymáy nhànhà nước

nguyên IIII.. CácCác nguyên củacủa BộBộ máymáy NamNam

1. Nguyên tắc quyền lực

nhà nước là thống nhất, có hợp và kiểm soát giữa các cơ việc thực hiện các quyền

tư pháp. tư pháp.

lãnh đạo

nước được tổ chức và hoạt và pháp luật, quản lý xã

và pháp luật”

sự phân công, phối hợp quan nhà nước trong lập pháp, hành pháp, tư lập pháp, hành pháp, tư 2. Nguyên tắc Đảng lãnh 3. Nguyên tắc “Nhà nước động theo Hiến pháp hội bằng Hiến pháp và 4. Nguyên tắc tập trung dân 5. Nguyên tắc bình đẳng, dân chủ , đoàn kết dân tộc

Cơ sở lý luận Cơ sở lý luận

Cơ sở hiến định

Nguyên tắc

Nội dung

Liên hệ thực tiễn

quyền lực nhà nước là thống 11.. Nguyên tắc quyền phân công, phối hợp và kiểm nhất, có sự phân các cơ quan nhà nước trong soát giữa các hiện các quyền lập pháp, hành việc thực hiện pháp. pháp, tư pháp

aa.. Cơ sở lý luận

NN phong kiến Tập quyền Tập chuyên chế chuyên

Lịch sử, BMNN Lịch sử, BMNN tổ chức theo nguyên tắc

Phân quyền Phân

NN tư bản chủ nghĩa

aa.. Cơ sở lý luận

ra nguyên tắc tổ chức BMNN

Các học giả XHCN đưa ra mới - nguyên tắc tập quyền quyền xã hội chủ nghĩa.

Ở Việt Nam BMNN, tổ chức chức nguyên tắc nào?

aa.. Cơ sở lý luận

Hiến pháp 1959

Hiến Hiến pháp 1980 pháp 1980

Tập quyền XHCN XHCN cao độ

Nguyên tắc tập quyền XHCN

Hiến (sđ, pháp 1992 , bs 2001)

Hiến pháp 2013

định bb.. Cơ sở hiến định

Điều 2 Điều 2 Hiến pháp 2013

Quyền lực nhà nước là thống “Quyền nhất nhất, có sự phân công, phối nhất, có sự phân công, phối nhất hợp và kiểm soát giữa các cơ hợp quan nhà nước trong việc thực quan hiện hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp” pháp

cc.. Nội dung nguyên nguyên tắc

-- Quyền Quyền lựclực nhànhà nước thống nhấtnhất thống thống nước làlà thống

không áp dụng nguyên tắc phân chức và hoạt động, mà quyền

Nhà nước Việt Nam không chia quyền lực trong tổ chức t. lực nhà nước là thống nhất

cc.. Nội dung nguyên nguyên tắc

quanquan nhànhà nước trong việcviệc

-- PhânPhân côngcông giữagiữa cáccác cơcơ thực hiệnhiện cáccác quyền thực quyền lậplập pháppháp nước trong pháppháp,, hànhhành pháppháp,, tưtư pháppháp

công thực hiện quyền lực nhà

1. Vì sao phải phân công nước? ? 2. Phân công như thế nào?

cc.. Nội dung nguyên nguyên tắc

lực NN tập trung vào một một cơ quan  ôm đồm,

Quyền lực người hay không hiệu hiệu quả, lạm quyền.

Vì sao

Mỗi nhánh “bản tính” nhánh quyền lực cần có cơ quan khác nhau đảm nhận.

Lập hiến, lập pháp

Quốc hội

Quyết những định vấn đề quan trọng của đất nước

Giám sát tối cao đối với hoạt động nhà với hoạt động nhà nước Phân công như công như thế nào?

Chính phủ

Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước, thực hiện quyền hành pháp

Cơ quan xét xử, thực hiện quyền tư pháp án Tòa nhân dân

Phân công như thế nào? thế nào?

hành quyền

Thưc công tố

Viện kiểm nhân sát dân

Kiểm sát hoạt động tư pháp

cc.. Nội dung nguyên nguyên tắc

quanquan nhànhà nước thực trong việcviệc thực

-- PhốiPhối hợphợp giữagiữa cáccác cơcơ quanquan hiệnhiện cáccác quyền quyền lậplập pháppháp,, hànhhành nước trong hànhhành pháppháp,, tưtư pháppháp

1. Vì sao phải phối hợp thực hiện quyền lực nhà

nước?

2. Phối hợp như thế nào?

cc.. Nội dung nguyên nguyên tắc

Bảo đảm sự sự dễ dàng, thông suốt Vì sao

Trình dự án luật

Phối hợp Phối Chính phủ Chính

Ban hành văn bản hướng dẫn thi hành thi hành

Quốc hội

Lập pháp

TANDTC trình dự án luật

Phối hợp Phối Tòa án

Áp dụng luật, luật được tôn trọng và thực thi.

cc.. Nội dung nguyên nguyên tắc

Thành lập thành viên CP

Phối hợp Quốc hội

Quyết định những vấn đề quan trọng định hướng hoạt động của Chính phủ động của Chính phủ

Chính phủ

Hành pháp

Phối hợp Tòa án

- Phối hợp với Bộ Tư pháp (đề nghị CP về chương trình xây dựng L, PL), - Bộ Nội vụ (ban hành quy chế quản lý cán bộ, công chức ngành Tòa án) - Bộ Công an (giải quyết vụ án hình sự)…

cc.. Nội dung nguyên nguyên tắc

Thành lập thành viên Tòa thành viên Tòa án án

Phối hợp Phối Quốc hội Quốc

Ban hành Luật

Tòa án

Tư pháp

Phối hợp Phối Chính phủ Chính

cc.. Nội dung nguyên nguyên tắc

cc.. Nội dung nguyên nguyên tắc

soát giữagiữa cáccác cơcơ quanquan nhànhà nước trong việcviệc

-- KiểmKiểm soát thực hiệnhiện cáccác quyền thực quyền lậplập pháppháp nước trong pháppháp,, hànhhành pháppháp,, tưtư pháppháp

1. Vì sao phải kiểm soát soát thực hiện quyền lực nhà

nước?

2. Kiểm soát như thế nào?

cc.. Nội dung nguyên nguyên tắc

ngừa sự lạm quyền của các ngừa sự lạm quyền của các

Vì sao

Ngăn ngừa Ngăn ngừa CQNN

Chính phủ Chính phủ

tối

Quốc hội

Giám sát cao

TANDTC

cc.. Nội dung nguyên nguyên tắc

Tòa án

Kiến nghị

Phát hiện VBQPPL trái VBQPPL trái HP, Luật, VBQPPL của CQNN cấp trên

Cơ quan có thẩm có thẩm quyền xem xét SĐ, BS hoặc bãi bỏ

cc.. Nội dung nguyên nguyên tắc

Không thực hiện tốt chức năng được Không phận công

Phân công không rõ ràng Phân công không rõ ràng

Liên hệ

Phối hợp không tốt

Kiểm soát khó thực hiện khi QH là Kiểm cơ

quan có vị trí cao nhất trong

BMNN

dd.. Liên hệ thực tế

22.. Nguyên tắc Đảng Đảng lãnh đạo

Cơ sở lý luận

Cơ sở hiến định

Nguyên tắc

Nội dung

Liên hệ thực tiễn

aa.. Cơ sở lý luận

Thực tiễn chứng chứng minh

Sự chọn lọc lọc của lịch sử

Cơ sở lý luận

đánh giá bản chất nhà nước hoạt động của CQNN, CB,

Nhân dân đánh thông qua hoạt CC

định bb.. Cơ sở hiến định

Điều 4 Hiến pháp pháp 2013

chủ trương, đường lối đổi mới tổ chức và BMNN để định hướng cho các CQNN có cụ thể hóa thành các quy định trong HP và dụ: NQ 17/2007  NQ 26/2008, NQ

Đảng đề ta chủ hoạt động của BMNN thẩm quyền cụ pháp luật. Ví 724/2009

cc.. Nội dung nguyên nguyên tắc

Nội

dung dung

Đảng

Đảng đạo nhà nước nước bằng công tác cán bộ: quy hoạch, bồi dưỡng, đào tạo, giới thiệu Đảng viên và quần chúng có đủ năng lực, phẩm chất chất vào các cương vị chủ chốt của bộ máy nhân dân hoặc cơ quan nhà nước có thẩm nhà nước để nhân nhiệm. quyền bầu, bổ nhiệm

lãnh đạo

Đảng kiểm tra, thực hiện đường lối, chủ tra, quán triệt trương, chính sách sách của Đảng trong tổ chức và hoạt động nước thông qua các tổ chức Đảng trong các bộ máy nhà nước nước. cơ quan nhà nước

“Nhà nước được tổ chức và theo Hiến pháp và pháp lý xã hội bằng Hiến pháp

33.. Nguyên tắc “ hoạt động luật, quản lý luật” và pháp luật

Bảo đảm sự minh bạch, khai, công chống tùy tiện

Yêu cầu của XH dân chủ

Nhà nước

Khác phong kiến phong kiến

a. Cơ sở a. Cơ sở lý luận

trưng trưng Đặc của CQNN

Tổ chức và hoạt động theo HP và PL, có thẩm quyền mang tính quyền lực NN.

định bb.. Cơ sở hiến định

Điều 8 Hiến pháp pháp 2013

Tất cả quy định tục thành

cả các CQNN đều phải thành lập theo định PL về thẩm quyền, trình tự, thủ thành lập

cả các CQNN phải được HP, PL xác Tất cả rõ về chức năng, nhiệm vụ, quyền định rõ và phải thực hiện các yêu cầu, đòi hỏi hạn và PL. của PL

dung c. c. NộiNội dung nguyên tắctắc nguyên nguyên nguyên tắctắc

CQNN, CB, CC NN khi thực thi công CQNN, phải thực hiện đúng và đầy đủ các quyền định của PL, ko được lạm quyền, quy định quyền. vượt quyền

VPPL của các CQNN, CB, CC NN thực thi công quyền đều phải bị xử lý

Mọi VPPL khi thực nghiêm minh nghiêm

dd.. Liên hệ thực tiễntiễn

44.. Nguyên tắc tậptập trung dân chủ

trong tổ Yêu cầu trong hoạt và chức BMNN động của BMNN

Phải tập trung (vì gắn với thực hiện QLNN)

a. Cơ sở lý luận

nô, Chủ phong kiến phong kiến

thuộc thuộc Phụ XH, chế độ XH, có tập trung khác nhau

XHCN Dân chủ

định bb.. Cơ sở hiến định

Điều 8 Hiến pháp pháp 2013

44.. Nguyên tắc tập tập trung dân chủ

Dân chủ Tập trung

Bổ nghĩa Bổ nghĩa

Danh từ Tính từ

trung Tập trung nền làm nền tảng

Chỉ đạo thống nhất giữa trung ương – địa phương, cấp trên – cấp dưới, thủ trưởng – nhân viên

c. Nội dung c. Nội dung nguyên tăc

Sự chủ động, sáng Sự chủ động, sáng tạo, khả năng độc lập nhất định của địa cấp dưới, phương, nhân viên huy huy

Phát dân chủ

Phát huy quyền làm chủ của nhân dân

tiễn dd.. Liên hệ thực tiễn

Quá dân chủ đến mức tùy tiện Quá

Thưc tiễn

Tập trung quan liêu (quá mức) Tập

55.. Nguyên Nguyên tắctắc bìnhbìnhbìnhbình đẳngđẳng,, đoànđoàn kếtkết dândân tộctộc

2013 Điều 2 HP 2013

Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân

53 dân tộc là đa

Việt Nam quốc gia dân tộc dân tộc

a. Cơ sở lý luận lý luận

sử đấu Đoàn kết dân tộc

Lịch tộc tranh dân tộc

Chia rẽ dân tộc

các Âm mưu địch thế lực thù địch

định bb.. Cơ sở hiến định

Điều 5 Hiến pháp pháp 2013

Nhà nước đảm đảm tộc bảo các dân đẳng quyền bình đẳng

(bình đẳng về khả năng, cơ hội) trong xây dựng và tham gia QLNN; nghiêm cấm mọi hành vi kỳ thị, chia rẽ dân tộc

Tỷ lệ ĐB dân tộc thiểu số trong CQ dân cử: trong CQ dân cử: QH 12  87, QH 13  78, QH 14  86

c. Nội dung dung

Có các hình thức, tổ chức trong cơ quan nhà nước: HĐDT thuộc QH, UBDT thuộc CP, Ban dân tộc thuộc HĐDT cấp tỉnh, cấp huyện.

Về tổ chức

Nhà nước có chính sách giúp đỡ các dân tộc thiểu số chậm phát triển

tục,

Các dân tộc thiểu số có quyền dùng số có quyền dùng tiếng nói, chữ viết, giữ gìn bản sắc dân tộc và phát huy tập phong quán, truyền thống và văn hóa tốt đẹp của dân tộc.

c. Nội dung c. Nội dung động Về hoạt động động Về hoạt động

dd.. Liên hệ thực tiễntiễn