CH NG 8: CHÍNH PHƯƠ
TR NG ĐI H C TÂY ĐÔƯỜ
B MÔN LU T
2
8.1. V trí - tính ch t pháp lý c a Chính ph
8.2. Nhi m v , quy n h n c a Chính ph
8.3. C c u, t ch c c a Chính phơ
8.4. Các hình th c ho t đng c a Chính ph
N I DUNG
8.1. V trí, tính ch t pháp lý c a Chính ph
Hi n pháp 1959 (Đ71)ế
Hi n phápế 1992
(2001) (Đ109)
Hi n pháp ế1980 (Đ104)
Chính ph VNDCCH là c quan hành chínhơ
cao nh t c a toàn qu c
H i đng Chính ph VNDCCH là c quan ơ
ch p hành c a c quan quy n l c nhà ơ
n c cao nh t c a n c VNDCCHướ ướ
H i đng b tr ng CHXHCNVN ưở , c ơ
quan ch p hành và hành chính Nhà n c ướ
cao nh t c a c quan quy n l c nhà n c ơ ướ
cao nh t
Chính ph CHXHCNVN, c quan ơch p hành
c a Qu c h i, c quan hành chính NN cao nh t. ơ
Hi n pháp 1946 (Đ43)ế
Hi n pháp ế2013
(Đ94), Lu t t ch c
Chính ph 2015 (Đ1)
Chính ph là c ơquan hành chính nhà n c cao ướ
nh t c a n c CHXHCNVN, th c hi n quy n ướ
hành pháp, là c quan ch p hành c a QH.ơ
Hi n pháp ế2013
(Đ94), Lu t t ch c
Chính ph 2015 (Đ1)
Chính ph là c ơquan hành chính nhà n c cao ướ
nh t c a n c C ng hòa xã h i ch nghĩa ướ
Vi t Nam, th c hi n quy n hành pháp, là c ơ
quan ch p hành c a Qu c h i.
8.1. V trí, tính ch t pháp lý c a Chính ph
Chính phủ
8.1. V trí, tính ch t pháp lý c a Chính
ph
Hội đồng Chính
phủ
Hội đồng Bộ
trưởng
Chính phủ
Chính ph là c quan ch p hành c a ơ
Qu c h i, c qu n lý hành chính nhà ơ
n c cao nh tướ
Tóm l i