CH NG 7: CH T CH N CƯƠ ƯỚ
TR NG ĐI H C TÂY ĐÔƯỜ
B MÔN LU T
2
7.1. V trí, tính ch t pháp lý c a Ch t ch n c ướ
7.2. Nhi m v , quy n h n c a Ch t ch n c ướ
7.3. B u Ch t ch n c và Phó Ch t ch n c ướ ướ
N I DUNG
Hi n pháp 1946 (Đ45, 47, 49, 50)ế
7.1. V trí, tính ch t pháp lý c a Ch t ch n c ướ
Hi n pháp 1959 (Đ61 đn Đ70)ế ế
Hi n phápế 1992 (2001) (Đ101 đn Đ108)ế
Hi n pháp ế2013 (Đ86 đn Đ93)ế
Ch t ch n c ướ
Hi n pháp ế1980 (Đ98 đn ế
Đ103)
H i đng Nhà n c ướ
(nguyên th t p th )
Nguyên
th qu c
gia
Nguyên
th qu c
gia
7.1. V trí, tính ch t pháp lý c a Ch t ch
n cướ
7.1.1. V trí c a Ch t ch n c Vi t Nam theo Hi n pháp 1946 (Đ45, 47, 49, ướ ế
50)
Thay mặt cho Nhà nước, tổng chỉ huy quân đội; bổ nhiệm TTCP,
các nhân viên nội các; ban bố các đạo luật; thưởng huy chương và
các bằng cấp danh dự; đặc xá; hiệp ước với các nước; phái đại
biểu VN ra nước ngoài tiếp nhận đại biểu ngoại giao của các
nước; tuyên chiến hay đình chiến.
Vị trí của người đứng đầu Nhà
nước
Vị trí của người đứng đầu Chính
phủ
Chủ tọa Hội đồng CP, cùng với CP ban hành các sắc lệnh quy định
các chính sách thi hành các đạo luật các quyết nghị của Nghị
viện.