
CH NG 10: Y BAN NHÂN DÂNƯƠ Ủ

2
10.1. V trí, tính ch t y ban nhân dânị ấ Ủ
10.2. Nhi m v , quy n h n c a y ban nhân dânệ ụ ề ạ ủ Ủ
10.3. C c u t ch c y ban nhân dânơ ấ ổ ứ Ủ
10.4. K h p c a y ban nhân dânỳ ọ ủ Ủ
N I DUNGỘ

10.1. V trí, tính ch t pháp lý c a y ban nhân dânị ấ ủ Ủ
y ban nhân dân Ủlà c quan hành chính nhà n c đa ph ngơ ướ ở ị ươ , do
H i đng nhân dân cùng c p b u ộ ồ ấ ầ là c quan ch p hành c a H i đng ơ ấ ủ ộ ồ
nhân dân, c quan hành chính nhà n c đa ph ngơ ướ ở ị ươ , ch u trách ị
nhi m tr c Nhân dân đa ph ng, H i đng nhân dân cùng c p và ệ ướ ị ươ ộ ồ ấ
c quan hành chính nhà n c c p trên. (Đ114 Hi n pháp 2013)ơ ướ ấ ế

V trí ị
UBND
10.1. V trí, tính ch t pháp lý c a y ban nhân dânị ấ ủ Ủ
Ch u s chi ph i ị ự ố
c a HĐNDủLà b ph n thu c h ộ ậ ộ ệ
th ng c quan hành ố ơ
chính nhà n cướ
Tính ch p hành ấTi n hành các ho t ế ạ
đng qu n lý HCNN ộ ả
v kinh t , chính tr , ề ế ị
văn hóa, xã h i, an ộ
ninh, qu c phòng…ố

10.1. V trí, tính ch t pháp lý c a y ban nhân dânị ấ ủ Ủ
5 năm, theo nhi m k c a HĐND cùng ệ ỳ ủ
c pấ
Nhi m k c a UBNDệ ỳ ủ