1
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC KIẾN TRÚC ĐÀ NNG
LUT KIN TRÚC - XÂY DNG
(PHIÊN BN THÁNG 4/2025)
Tên hc phn (Course title)
Tiếng Vit: LUT KIN TRÚC - XÂY DNG
Tiếng Anh: Architectural - Constructional Laws
SON GING: DƯƠNG VĂN HOÀNG
2
MC LC
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN PHÁP LUT LIÊN QUAN KIN TRÚC- XÂY DNG .......................... 5
1. 1. MT S KHÁI NIỆM CƠ BẢN ............................................................................................... 5
1.1.1. Các loại văn bản pháp lut Vit Nam ................................................................................ 5
1.1.2. Văn bản hp nht ................................................................................................................. 6
1. 2. GII THIU PHÁP LUT LIÊN QUAN KIN TRÚC- XÂY DNG ................................... 6
1.2.1. Ni dung chính ca Lut Kiến trúc s 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019 ............................... 6
1.2.2. Ni dung chính ca Lut Xây dng s 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 .............................. 7
1.2.3. Hoạt động xây dựng và văn bản luật liên quan đến hot động xây dng ........................... 14
1. 3. GII THÍCH T NG THƯỜNG GẶP TRONG VĂN BẢN PHÁP LUT......................... 14
1.3.1. Mt s quy ước t ng cn hiu trong tài liu ................................................................... 14
1.3.2. Gii thích t ng thường gặp trong văn bản pháp lut ....................................................... 14
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC HOẠT ĐNG XÂY DNG .................................................. 20
2. 1. QUY ĐỊNH CHUNG ĐỐI VI T CHC, CÁ NHÂN ........................................................ 20
2. 2. CHNG CH HÀNH NGH, CHNG CH NĂNG LỰC ..................................................... 21
2.2.1. Chng ch hành ngh hoạt động xây dng ......................................................................... 21
2.2.2. Điều kin ca t chc lp thiết kế quy hoch xây dng ..................................................... 21
2.2.3. Điều kin ca t chức tư vấn qun lý d án, Ban qun lý d án đầu tư xây dựng ............. 21
2.2.4. Điều kin ca t chc kho sát xây dng ........................................................................... 22
2.2.5. Điều kin ca t chc thiết kế, thm tra thiết kế xây dng công trình ............................... 22
2.2.6. Điu kin ca t chc tư vn giám sát thi công xây dng công trình, kiểm định xây dng
................................................................................................................................................................... 22
2.2.7. Điều kin ca t chc thi công xây dng công trình .......................................................... 22
2.2.8. Điều kin ca cá nhân hành ngh độc lp .......................................................................... 23
2.2.9. Quản lý năng lực hoạt động xây dng ............................................................................... 23
CHƯƠNG 3. PHÁP LUẬT TRONG HOẠT ĐỘNG QUY HOCH ..................................................... 23
3. 1. H THNG QUY HOCH QUC GIA ................................................................................. 23
3.1.1. Quy hoch cp quc gia ..................................................................................................... 23
3.1.2. Quy hoch vùng ................................................................................................................. 23
3.1.3. Quy hoch tnh ................................................................................................................... 23
3.1.4. Quy hoạch đơn v hành chính - kinh tế đặc bit ................................................................. 24
3.1.5. Quy hoạch đô th, quy hoch nông thôn ............................................................................. 24
3.1.6. Quy hoch có tính cht k thut, chuyên ngành ................................................................. 24
3.1.7. Bng tng hp c loi quy hoch ..................................................................................... 25
3. 2. QUY TRÌNH LP QUY HOCH ........................................................................................... 25
3.2.1. Quy trình lp quy hoch cp quc gia ................................................................................ 25
3.2.2. Quy trình lp quy hoch vùng ............................................................................................ 26
3.2.3. Quy trình lp quy hoch tnh .............................................................................................. 27
3.2.4. Quy trình lp quy hoạch đô thị ........................................................................................... 28
3.2.5. Quy trình lp quy hoch nông thôn, quy hoch vùng huyn, vùng liên huyn, khu chức năng
................................................................................................................................................................... 28
3. 3. ĐIỀU CHNH QUY HOCH .................................................................................................. 28
3.3.1. Điều chnh quy hoch cp quc gia, quy hoch vùng, quy hoch tnh .............................. 28
3.3.2. Điều chnh quy hoạch đô th .............................................................................................. 29
3.3.3. Điu chnh quy hoch nông thôn, quy hoch vùng huyn, vùng liên huyn, khu chức năng
................................................................................................................................................................... 31
3.3.4. Nguyên tắc điều chnh quy hoch xây dng ...................................................................... 33
3.3.5. Các loại điều chnh quy hoch xây dng ........................................................................... 33
3.3.6. Trình t điu chnh tng th quy hoch xây dng.............................................................. 33
3.3.7. Trình t điu chnh cc b quy hoch xây dng ................................................................ 33
3. 4. T CHC THC HIN QUY HOCH XÂY DNG ........................................................... 34
3.4.1. Công b công khai quy hoch xây dng ............................................................................ 34
3.4.2. Trách nhim t chc công b công khai quy hoch xây dng ........................................... 34
3.4.3. Hình thc công b công khai quy hoch xây dng ............................................................ 35
3
3.4.4. Cung cp thông tin v quy hoch xây dng ....................................................................... 35
3.4.5. Cm mc gii xây dng ngoài thực địa ............................................................................. 35
3. 5. QUN LÝ XÂY DNG THEO QUY HOCH XÂY DNG ............................................... 36
3.5.1. Nguyên tc qun lý xây dng theo quy hoch xây dng ................................................... 36
3.5.2. Gii thiệu địa điểm xây dng ............................................................................................. 36
3.5.3. T chc qun lý thc hin quy hoch xây dng ................................................................ 37
CHƯƠNG 4. PHÁP LUẬT V D ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ................................. 37
4. 1. PHÂN LOI D ÁN VÀ TRÌNH T ĐẦU TƯ XÂY DỰNG .............................................. 37
4.1.1. Phân loi d án đầu tư xây dng ........................................................................................ 37
4.1.2. Phân loi d án đầu tư công theo quy định ca luật Đầu tư công ...................................... 38
4. 2. QUY TRÌNH LP, THẨM ĐỊNH D ÁN VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ....... 39
4.2.1. Các bước lp d án đầu tư xây dng .................................................................................. 39
4.2.2. Lp Báo cáo nghiên cu tin kh thi đầu tư xây dựng, Báo cáo đề xut ch trương đầu
................................................................................................................................................................... 39
4.2.3. Lp Báo cáo nghiên cu kh thi đầu tư xây dựng .............................................................. 41
4.2.4. Lp Báo cáo kinh tế- k thuật đầu tư xây dựng ................................................................. 42
4.2.5. Lp thiết kế xây dng trin khai sau thiết kế sở ............................................................ 42
4. 3. ĐIỀU CHNH D ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ....................................................................... 45
4. 4. QUN LÝ THC HIN D ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ..................................................... 45
4.4.1. Hình thc t chc qun lý d án đầu tư xây dựng ............................................................. 45
4.4.2. Ni dung qun lý d án đầu tư xây dựng ........................................................................... 45
4. 5. VAI TRÒ CA CÁC BÊN TRONG D ÁN ĐẦU TƯ .......................................................... 46
4.5.1. Quyền và nghĩa vụ ca ch đầu trong việc lp và qun thc hin d án đầu xây dựng
................................................................................................................................................................... 46
4.5.2. Quyền và nghĩa vụ ca ban qun lý d án đầu tư xây dựng ............................................... 46
4.5.3. Quyền và nghĩa vụ ca nhà thầu tư vấn lp d án, nhà thu qun lý d án ....................... 47
4.5.4. Quyn, trách nhim của quan, tổ chc thẩm định, thm tra Báo cáo nghiên cu kh thi
đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - k thuật đầu tư xây dựng ................................................................... 47
4.5.5. Quyn và trách nhim của người quyết định đầu tư xây dựng ........................................... 48
CHƯƠNG 5. QUY ĐỊNH KHO SÁT XÂY DNG, THIT K VÀ CP PHÉP XÂY DNG........ 49
5. 1. KHO SÁT XÂY DNG ........................................................................................................ 49
5.1.1. Loi hình kho sát xây dng .............................................................................................. 49
5.1.2. Yêu cầu đối vi kho sát xây dng .................................................................................... 49
5.1.3. Ni dung ch yếu ca báo cáo kết qu kho sát xây dng ................................................. 49
5.1.4. Vai trò ca các bên trong kho sát xây dng ..................................................................... 49
5. 2. THIT K XÂY DNG .......................................................................................................... 51
5.2.1. Quy định chung v thiết kế xây dng................................................................................. 51
5.2.2. Yêu cầu đối vi thiết kế xây dng ..................................................................................... 51
5.2.3. Điều chnh thiết kế xây dng ............................................................................................. 52
5.2.4. Vai trò ca các bên trong thiết kế xây dng ....................................................................... 52
5. 3. QUY ĐỊNH V CP PHÉP XÂY DNG .............................................................................. 54
5.3.1. Quy định chung v cp giy php xây dng ...................................................................... 54
5.3.2. Ni dung ch yếu ca giy php xây dng ........................................................................ 55
5.3.3. Điều kin cp phép xây dng ............................................................................................. 56
5.3.4. H sơ đề ngh cp giy phép xây dng .............................................................................. 58
5.3.5. Điều chnh, gia hn, cp li, thu hi, hy giy phép xây dng .......................................... 59
5.3.6. Vai trò ca các bên v cp giy phép xây dng ................................................................. 62
CHƯƠNG 6. PHÁP LUẬT V HOT ĐỘNG THI CÔNG XÂY DNG ............................................ 63
6. 1. CHUN B XÂY DNG CÔNG TRÌNH ............................................................................... 63
6.1.1. Điều kin khi công xây dng công trình .......................................................................... 63
6.1.2. Chun b mt bng xây dng .............................................................................................. 64
6.1.3. Yêu cầu đối với công trường xây dng .............................................................................. 64
6.1.4. Vt liu xây dng ............................................................................................................... 65
6. 2. THI CÔNG XÂY DNG CÔNG TRÌNH ............................................................................... 65
6.2.1. Yêu cầu đối vi thi công xây dng công trình ................................................................... 65
4
6.2.2. An toàn trong thi công xây dng công trình ...................................................................... 65
6.2.3. Bo v môi trường trong thi công xây dng công trình ..................................................... 66
6.2.4. Di di công trình xây dng ................................................................................................ 66
6.2.5. Phá d công trình xây dng ............................................................................................... 66
6.2.6. S c công trình xây dng ................................................................................................. 67
6.2.7. Vai trò ca các bên trong vic thi công xây dng .............................................................. 68
6. 3. GIÁM SÁT THI CÔNG, NGHIM THU, BÀN GIAO CÔNG TRÌNH ................................. 70
6.3.1. Giám sát thi công xây dng công trình .............................................................................. 70
6.3.2. Nghim thu công trình xây dng ........................................................................................ 71
6.3.3. Bàn giao công trình xây dng ............................................................................................ 71
6.3.4. Vai trò ca các bên trong vic giám sát thi công xây dng ................................................ 72
6. 4. BO HÀNH, BO TRÌ CÔNG TRÌNH .................................................................................. 73
6.4.1. Bo hành công trình xây dng ........................................................................................... 73
6.4.2. Bo trì công trình xây dng ................................................................................................ 73
6.4.3. Dng khai thác s dng công trình xây dng .................................................................... 74
6. 5. XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐẶC THÙ ................................................................................. 74
6.5.1. Công trình xây dựng đặc thù .............................................................................................. 74
6.5.2. Xây dng công trình bí mật nhà nước ................................................................................ 74
6.5.3. Xây dng công trình khn cp ........................................................................................... 74
6.5.4. Xây dng công trình tm .................................................................................................... 75
CHƯƠNG 7. ĐẤU THU VÀ HP ĐỒNG TRONG HOẠT ĐỘNG XÂY DNG ............................ 76
7. 1. ĐẤU THU ............................................................................................................................. 76
7.1.1. Định nghĩa đấu thu ........................................................................................................... 76
7.1.2. Các hình thức đấu thu hin hành ...................................................................................... 76
7.1.3. Các hình thức đấu thu qua mng H thống đấu thu quc gia ......................................... 80
7. 2. HỢP ĐỒNG .............................................................................................................................. 81
7.2.1. Quy định chung v hợp đồng xây dng ............................................................................. 81
7.2.2. Hiu lc ca hp đồng xây dng ....................................................................................... 81
7.2.3. Các loi hợp đồng xây dng ............................................................................................... 82
7.2.4. Ni dung hợp đồng xây dng ............................................................................................. 82
7.2.5. H sơ hợp đồng xây dng .................................................................................................. 83
7.2.6. Điều chnh hợp đồng xây dng .......................................................................................... 83
7.2.7. Thanh toán hợp đồng xây dng .......................................................................................... 84
7.2.8. Tm dng và chm dt hợp đồng xây dng ....................................................................... 84
7.2.9. Thưởng, pht hợp đồng xây dng, bi thường thit hi do vi phm và gii quyết tranh chp
hợp đồng xây dng .................................................................................................................................... 85
7.2.10. Quyết toán, thanh lý hợp đồng xây dng ......................................................................... 86
TNG KT VÀ ÔN TP ....................................................................................................................... 86
5
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN KIẾN TRÚC- Y
DỰNG
1. 1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1.1. Các loại văn bản pháp luật ở Việt Nam
Căn cứ quy định ti Điu 4 Luật Ban hành văn bn quy phm pháp lut 2015, được sửa đổi, b
sung bởi điểm a, điểm b khoản 1 Điều 1 Luật Ban hành văn bản quy phm pháp lut sửa đổi 2020, h
thống văn bản quy phm pháp lut Vit Nam bao gm những văn bản sau đây:
1) Hiến pháp. Hiến pháp là những luật cơ bản quy định những vấn đề quan trọng nhất của một
nước. Tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước, chế độ chính trị, kinh tế, văn hóa, hội, các quyền
và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Hiến pháp 2013 sửa đổi, bổ sung hiến pháp 1992 đã được Quốc hội
nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 28 tháng 11 năm
2013, hiện đang có hiệu lực thi hành
2) B lut, luật (sau đây gọi chung là lut), ngh quyết ca Quc hi.
3) Pháp lnh, ngh quyết ca Ủy ban thường v Quc hi; ngh quyết liên tch gia y ban
thường v Quc hi với Đoàn Chủ tch Ủy ban trung ương Mặt trn T quc Vit Nam; ngh quyết
liên tch gia Ủy ban thường v Quc hi, Chính phủ, Đoàn Chủ tch Ủy ban trung ương Mặt trn T
quc Việt Nam.”;
4) Lnh, quyết định ca Ch tịch nước.
5) Ngh định ca Chính ph; ngh quyết liên tch gia Chính ph với Đoàn Chủ tch y ban
trung ương Mặt trn T quc Vit Nam.
6) Quyết định ca Th ng Chính ph.
7) Ngh quyết ca Hội đồng Thm phán Tòa án nhân dân ti cao.
8) Thông của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; thông của Viện trưởng Vin kim sát
nhân dân tối cao; thông của B trưởng, Th trưởng quan ngang bộ; quyết định ca Tng Kim
toán nhà nước.
8a) Thông tư liên tch gia Chánh án Tòa án nhân dân ti cao, Viện trưởng Vin kim sát nhân
dân ti cao, Tng Kiểm toán nhà nước, B trưởng, Th trưởng quan ngang b. Không ban hành
thông tư liên tịch gia B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang bộ.
9) Ngh quyết ca Hội đồng nhân dân tnh, thành ph trc thuộc Trung ương (sau đây gọi chung
là cp tnh).
10) Quyết định ca y ban nhân dân cp tnh.
11) Văn bản quy phm pháp lut ca chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính - kinh tế đặc
bit.
12) Ngh quyết ca Hội đồng nhân dân huyn, qun, th xã, thành ph thuc tnh, thành ph
thuc thành ph trc thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là cp huyn).
13) Quyết định ca y ban nhân dân cp huyn.
14) Ngh quyết ca Hội đồng nhân dân xã, phường, th trấn (sau đây gọi chung là cp xã).
15) Quyết định ca y ban nhân dân cp xã."
* Lưu ý: Hiện nay nhà nước đang thc hin sáp nhp cp tnh, cp b cp huyn theo
Kết lun s 126-KL/TW ngày 14/2/2025 ca B Chính trị, ban thư về mt s ni dung, nhim v