CHNG 6. CHNG C
VÀ CHNG MINH TRONG
T TNG DÂN S
CHNG 6. CHNG C VÀ CHNG MINH TRONG T
TNG DÂN S
1. Chng c trong t tng dân s
2. Chng minh trong t tng dân s
CHNG 6. CHNG C VÀ CHNG MINH TRONG T
TNG DÂN S
1. Chng c trong t tng dân s
1.1. Khái nim và thuc tính ca chng c
1.1.1 Khái niệm: Điều 93
Chứng cứ trong vụ việc dân sự những thật được đương
sự quan, tổ chức, nhân khác giao nộp, xuất trình cho
Tòa án trong quá trình t tụng hoặc do Tòa án thu thập được theo
trình tự, thủ tục do Bộ luật này quy định được Tòa án sử dụng
làm căn cứ để xác định các tình tiết khách quan của vụ án cũng
như xác định yêu cầu hay sự phản đối của đương sự căn
cứ hợp pháp.
CHNG 6. CHNG C VÀ CHNG MINH TRONG T
TNG DÂN S
1. Chng c trong t tng dân s
1.1. Khái nim và thuc tính ca chng c
1.1.2 Các thuộc tính
Tính khách quan: Chứng cứ phải là cái thật, tồn tại ngoài ý
muốn của những người tiến hành tố tụng những người tham
gia tố tụng.
Tòa án thể loại bỏ được những i không thật, không sử
dụng để giải quyết vụ việc dân sự,bảo đảm cho việc giải quyết
vụ việc dân sự được nhanh hcosng, đúng đắn
CHNG 6. CHNG C VÀ CHNG MINH TRONG T
TNG DÂN S
1. Chng c trong t tng dân s
1.1. Khái nim và thuc tính ca chng c
1.1.2 Các thuộc tính
Tính liên quan: Giữa chứng cứ vụ việc dân sự mối quan hệ
nhất định.
Tòa án thể loại bỏ được những cái không liên quan đến
vụ việc dân sự. Từ đó, không phải xác minh làm chúng, đảm
bảo cho việc giải quyết vụ việc dân sự được nhanh chóng
đúng đắn.