13/11/2022
KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHTN1.1 Lực và chuyển động


Mục tiêu
_Xeangs]— TẠm
NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỎI
13/11/2022

Nội dung
Các phép đo — Đo chiều dài, khối lượng ~ Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. và thời gian ~ Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng đẻ đo khối lượng, chiều dài, ~— Thang nhiệt độ Celsius, thời gian. đo nhiệt độ ~ Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. ~ Ðo được chiều đài, khối lượng, thời gian bằng thước, cân, đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). ~ Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. — Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. ~ Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. ~ Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được khối lượng, chiêu dài, thời gian, nhiệt độ trong một sô trường hợp đơn giản. ~— Ðo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).

=.
Đo và đơn vị đo

¡__ Phép đo các đại lượng vật lý
2 __ So sánh với chương trình KHTN 13/11/2022

Phép đo các đại lượng vật lý 1.1 Sơ lược về Vật lý học
1. Định nghĩa và Đối tượng của Vật lý học
13/11/2022
e Vật lý học là khoa học nghiên cứu các quy luật của thế giới tự nhiên được
thể hiện qua các định luật vật lý.
e Đối tượng của Vật lý học là toàn bộ thế giới tự nhiên xung quanh chúng ta.
e Các định luật vật lý này cho ta mối quan hệ giữa các đại lượng vật lý, đó là
các đại lượng đo được và đặc trưng cho các hiện tượng hoặc tính chất của
sự vật.
e Cơ sở của Vật lý học là phép đo các đại lượng vật lý.
1.1 Sơ lược về Vật lý học
1.2 Phương pháp của Vật lý học

LÝ THUYẾT VẶT LÝ
Hình 1.1 Phương pháp nghiên cứu của Vật lý học.
.Ằằ6S eeẰ06©® ee6®Ằ®Ằ eeẰ°©6 e«c°©6 .eẲ 1.2 Khái niệm về phép đo
1. Sơ lược về các phép đo
e Cơ sở của vật lý học là phép đo các đại lượng vật lý. e Có 2 phép đo cơ bản trong vật lý học: e Phép đo trực tiếp;
e Phép đo gián tiếp.
1.2 Khái niệm về phép đo
2. Định nghĩa phép đo
e Phép đo trực tiếp
13/11/2022

Hình 1.2 Phép đo.
s_ Đo một đại lượng vật lí có nghĩa là so sánh nó với một đại lượng cùng loại
mà ta chọn làm đơn vị.
e Ví dụ ø Đo chiều dài.
s_ Đo thời gian. 1.2 Khái niệm về phép đo
2. Định nghĩa phép đo
e Phép đo gián tiếp
13/11/2022
ø Giá trị của đại lượng cần đo được suy ra từ giá trị của các đại lượng đo
trực tiếp thông qua biểu thức toán học. Phép đo như thế gọi là phép đo
gián tiếp.
e Vídụ e Đo tốc độ.
1.2 Khái niệm về phép đo
3. Khái niệm phép đo
Dùng bình chỉa độ đo thể tích chất lông
Chất lông được eho vào bình [. chia độ để đo thể tích: Bình tam giác Cốc đang

Chủ đề 1, Bài 2 (Sách CD)
Bài 4. Đo chiều dài (Sách CTST)
a) Đo chiều dài bàn học bằng thước cuộn _b) Đo chiếu dài bàn học bằng thước kẻ Á Hình 4.3. ðo chiếu dài của bàn học 13/11/2022
1.2 Khái niệm về phép đo

4. Lựa chọn đơn vị đo
e Do đo một đại lượng vật lý là so sánh nó với một đại lượng khác (cùng loại) được chọn làm đơn vị nên việc chọn đơn vị cho các đại lượng vật lý có ý nghĩa rất quan trọng.
e Mỗi đại lượng vật lý đều có mối liên hệ với các đại lượng vật lý khác, do đó không cần thiết phải chọn đơn vị riêng cho tất cả các đại lượng vật lý.
e Hệ đơn vị đo xây dựng như thế nào?
1.2 Khái niệm về phép đo

5. Sơ lược lịch sử đơn vị đo
e Hầu hết các đơn vị đo lường đều xuất phát từ nhu cầu và điều kiện thực tế
của nơi đó. Do đó, ở các vùng khác nhau sẽ có các hệ đơn vị đo khác nhau.
e Ví dụ s Anh, Mỹ: inch, foof, yard, mile, ounce, pound, gallon, ... s Trung Quốc: li, phân, thón (tắc), xích (thước),...
s ViệtNam: 222? 1.3 Hệ đơn vị quốc tế SI
1. Hệ đơn vị quốc tế SI
Cường độ sáng Cường độ dòng điện
Khối lượng mol

Bảng 1.1 Các đơn vị đo trong hệ SI.
1.3 Hệ đơn vị quốc tế SI
2. Đơn vị đo chiều dài: Méf
Năm 1120: yard — khoảng cách từ chóp mũi đến cuối ngón tay cái khi cánh tay được dang ngang (của vua Herri I (1068-1135) của nước Anh).
x . KH“ 1 ^ . xu. £ : Năm 1799: 1 mét = ño 005882 khoảng cách từ xích đạo đên địa cực
Bắc, tính dọc theo kinh tuyến đi qua Paris.
Năm 1960: 1 mét là chiều dài của một thanh hợp kim Platinum — Iridium đặt ở Viện đo lường Quốc tế ở Paris.
Năm 1983: 1 mét là khoảng cách ánh sáng đi được trong
1 . SỐ 2aaz92asa giây và đi trong chân không.
13/11/2022

Đại lượng | Đơn vị Chiều dài Meter (m) Khối lượng Kilogram (kg) Thời gian Second (s) Nhiệt độ Kelvin (K)
Candela (Cd) Ampere (A)
Mole (mol)


Hình 1.3 Đơn vị đo. 1.3 Hệ đơn vị quốc tế SI
Khoảng cách từ TÐ đến dải Thiên Hà xa nhất
Khoảng cách từ TÐ đến Thiên Hà gần nhất (Andromeda) Khoảng cách từ Mặt Trời đến ngôi sao gần nhất
Một năm ánh sáng
Bán kính quỹ đạo trung bình của TÐ quanh Mặt trời Khoảng cách trung bình từ TÐ đến Mặt trăng
Khoảng cách từ xích đạo TÐ đến cực Bắc Bán kính trung bình của TĐÐ Độ cao phổ biến (so với bề mặt) của vệ tinh quay quanh TÐ
Chiều dài của sân bóng đá
Kích thước của con ruồi
Kích thước của hạt bụi nhỏ nhất Đường kính nguyên tử Hydro Đường kính hạt nhân nguyên tử Đường kính của proton
13/11/2022
9x10 2x1022 4x1018 9.46 x 1015 1.50 x 1011 3.84 x 108
1.00 x 107 6.37 x 108 2x10
9.1x10! 5x103 104 4010 10% 40-15
Bảng 1.2 Một số khoảng cách thục tế.
1.3 Hệ đơn vị quốc tế SI
2. Đơn vị đo thời gian: Giây (s)

e Trước 1967: 1 giây = ———— trời gian của một ngày Mặt Trời trung bình.
24x60x60
e Từ 1967: Giây là khoảng thời gian bằng 9192631770 chu kỳ bức xạ ứng với sự dịch chuyển giữa hai mức siêu tinh tế trong trạng thái cơ bản của nguyên tử Cs (Xêdi) 133 tại nhiệt độ 0 K.
Điferenee betwe day ad cxacth Ÿ

1981 19823 1983
Hình 1.4 Sai lệch giữa độ dài 1 ngày Mặt Trời thực và 24 giờ. 13/11/2022
1.3 Hệ đơn vị quốc tế SI

3. Đơn vị đo khối lượng: Kilogram (kg)
e Trước 20/5/2019: 1 kg là "khối lượng của khối kilôgam chuẩn quốc tế, làm từ hợp kim platinum - iridium, được tổ chức BIPM lưu giữ trong điều kiện miêu tả theo BIPM 1998".

Hình 1.5 Đơn vị khói lượng chuẩn.
«_ Khối trụ 1 kg 5 Hợp kim 90% Pt, 10% lr.
» - Hình trụ, đường kính 39 mm, cao 39 mm.
1.3 Hệ đơn vị quốc tế SI

3. Đơn vị đo khối lượng: Kilogram (kg)
e Từ 20/5/2019, định nghĩa mới của kilogram được
xác định thông qua hằng số Planck. e h =6,626007015.103.J.s h = 6,626007015.103 kg.m2/s. e Các định nghĩa của mét (m) và giây (s) đã được
cho ở phần trước.

Hình 1.6 Đơn vị khối lượng chuẩn — Cân Kiblle.
10 1.3 Hệ đơn vị quốc tế SI

Vật thể LUIOÑ HT s20: l1) Vũ trụ (có thể quan sát được) 1052 Ngân Hà (Milky Way) 102 Mặt Trời 1.99 x 1030 Trái Đất 5,98 x 102 Mặt Trăng 7.36 x 102 Cá mập 103 Con người 102 Con ếch 10 Con muỗi 105 Vi khuẩn 1015 Nguyên tử Hydro 1.67 x 1027 Electron 9.1x101
Bảng 1.3 Khói lượng của một só vật thê thực tế.
1.3 Hệ đơn vị quốc tế SI

4. Đơn vị đo nhiệt độ: Kelvin (K)
e Đơn vị đo của nhiệt độ trong hệ đơn vị SI là Kelvin.
L
e Kelvin (K) là 273,16
của nhiệt độ nhiệt động lực học của điểm ba (điểm

ba thể hay điểm ba pha) của nước. e Trong thực tế, ở nước ta thường sử dụng nhiệt giai Celcius trong đời sống thường ngày. e Nhiệt giai Celcius có 2 điểm chuẩn: nhiệt độ sôi của nước (100 °C) và nhiệt độ nóng chảy của nước đá (0 °C).
e _ Giá trị mỗi độ chia trong nhiệt giai Celcius bằng giá trị mỗi độ chia trong nhiệt giai Kelvin.
13/11/2022
11 13/11/2022
1.3 Hệ đơn vị quốc tế SI

5. Các đơn vị đo khác
e Cường độ ánh sáng se Đơn vị Candela
se Candela là cường độ chiếu sáng theo một hướng cho trước của một
nguồn phát ra bức xạ đơn sắc với tần số 540x1012 héc và cường độ bức xạ theo hướng đó là ¬ oát trên một steradian
2 Kýhiệu Cd.
1.3 Hệ đơn vị quốc tế SI

5. Các đơn vị đo khác
e Cường độ dòng điện s Đơn vị: Ampère (Ampere) s Ampere là cường độ của một dòng điện cố định, nếu nó chạy trong hai dây dẫn song song dài vô hạn có tiết diện không đáng kể, đặt cách nhau 1 mét trong chân không, thì sinh ra một lực giữa hai dây này bằng 2x10-7 niu-tơn trên một mét chiều dài.
e Kýhiệu: A
12 13/11/2022
1.3 Hệ đơn vị quốc tế SI

5. Các đơn vị đo khác
e Lượng chất (khối lượng mole) se Đơn vị: Mole s Mol là số hạt cấu thành thực thể bằng với số nguyên tử trong 0,012 kilogram cacbon-12 nguyên chất. Các hạt có thể là các nguyên tử, phân tử, ion, điện tử... Nó xấp xỉ 6,02214199x1023 hạt.
se Ký hiệu mol
1.3 Hệ đơn vị quốc tế SI

6. Các đơn vị dẫn xuất
e Các đại lượng đo lường khác được xây dựng trên cơ sở của các đơn vị cơ bản và được gọi là đơn vị dẫn xuất. Chúng có thể có đơn vị riêng hoặc biểu diễn thông qua các đơn vị cơ bản.
e Việc tìm đơn vị của các đại lượng này được xác định dễ dàng nếu ta biết biểu thức liên hệ giữa nó và các đại lượng cơ bản.
e Ví dụ ‹ . Động năng của một vật chuyển động tịnh tiến K = mu?
« _ Đơn vị 1 (kg). 1 (m/s)2 = 1 kg.m2/s2 = 1 J
13 13/11/2022

héc Hz Tân số. - *“ niưtơn N Lực kgms?
an J Công Nm =kg mẻ s”
cát wW 'Công suất dís = kg mẽ s3 pascal Pa Áp suất. Nin2 =kg m' s2 lumen Im Thông lượng chiếu sảng (quang thông). cd
lux kx Độ rọi cảm? culông. e Tĩnh điện As
vôn v Hiệu điện thể. JIC = kg mẺ A-! s3 chm a Điện trở. 'VIA = kg mẽ A-2 s3 arad' - Điện dung f!s=A? s*kg* m2 'weber Wb. Từ thông. kg mề s2 A-' tesla. T Cường độ cảm ứng từ. 'WbmẺ = kg s7? A1 henry H Cường độ tự cảm Qs=kq tề A2 s2 siemens. s Độ dẫn điện. Œ!=kg'm2A?s*
Cường độ phóng xạ (phân rã trên đơn vị
becoren. Bq thời gian) «+
giay Gy Lượng hắp thụ (của bức xạ ion hóa). Jkg = mề s72 Kha ` tf*2x4-6ci-l are uc di =nế s2 katal 'Độ hoạt hóa xúc tác molls = mol s~t Độ C "€ Nhiệt độ nhiệt độ = nhiệt động học K - 273,15
Bảng 1.5 Một só đơn vị dẫn xuắt.

ÑU | T1) [ 11" | Tên gọi Tương đương .° 10% yôta Y Triệu tỷ tỷ 3 000 000 000 000 000 000 000000 @ -- 1021 zêta z Nghìn (ngàn) tỷ tỷ 1 000 000 000 000 000 000 000 : “10% xa E Tỷtý 1.000 000 000 000 000 000 ® 101% pêta P Triệu tỷ 1 000 000 000 000 000 101 têra T 'Nghìn (ngàn) tỷ 1 000 000 000 000.
10% giga 6 Tỷ 1 000 000 000 10 mêga M Triệu 1.000 000 103 kilô k Nghin (ngàn) 10001 102 héctô h Trăm 100 101 đêca da Mười 10 40+ đêxi dđ Một phần mười 01 102 xenti c Một phần trăm 0,01 40-3 mi m Một phần nghìn (ngàn) 0,001 10 micrô ụ Một phần triệu 0,000 001 102. nanô n Một phân tỷ 0,000 000 001 1071 picô p Một phần nghìn (ngàn) tỷ 0,000 000 000 001 40-15 femtô f† 'Một phần triệu tỷ 0,000 000 000 000 001 1018 atô a Một phần tỷ tỷ 0,000 000 000 000 000 001 10-21 zeptô z Một phân nghìn (ngàn) tỷ tỷ 0,000 000 000 000 000 000 001 10-2 yóctô y Một phân triệu tỷ tỷ 0,000 000 000 000 000 000 000 001

Bảng 1.6 Các tiền tố thường gặp.
14 13/11/2022
1.3 Hệ đơn vị quốc tế SI

7. Các hệ đơn vị khác
e_ Trong hệ SI: chiều dài đo bằng m, khối lượng đo bằng kg, thời gian đo bằng s. Điều này là do hệ SI đã kế thừa một số cơ sở từ hệ trước đó — hệ MKS. e HệCGS s _ Chiều dài đo bằng cm s _. Khối lượng đo bằng g. s _ Thời gian đo bằng s. e _ Hệ thống đo lường Vương quốc Anh (Imperial Unifs) se Chiều dài: ínch, foot, yard,... ø Khối lượng: ounce, pound, stone, ...
s _ Vẫn còn được sử dụng ở một số nước hoặc lĩnh vực cụ thể.
1.4 Thứ nguyên của các đại lượng vật lý

1. Thứ nguyên v?

Thứ tự Đại lượng Đơn vị SỈ Thứ nguyên 1 Chiều dài. m Ẻ 2 Khối lượng kg M s Thời gian s T 4 Nhiệt độ K 6 5 Cường độ sáng ca J 6 Cường độ dòng điện Ầ I 7 Khối lượng mol mol N
Bảng 1.7 Thứ nguyên của các đại lượng cơ bản.
15 1.4 Thứ nguyên của các đại lượng vật lý
2. Vận tốc
e Ví dụ 1. Vận tốc
s_ Liên hệ vận tốc với quãng đường và thời gian
s Phân tích
°su=ễ ¬ Iv=El=š=Lr~1
se Đơn vị m/s hoặc ms'1 (km/h, km/s,...)
1.4 Thứ nguyên của các đại lượng vật lý
3. Chu kỳ dao động của con lắc đơn
e Ví dụ 2. Chu kỳ dao động của con lắc đơn
s_ Liên hệ giữa chu kỳ và chiều dài
se _ Thứ nguyên
se Phân tích
T=2n P g
« Đơn vị
Thứ nguyên [s] = L, [f] = T

sS
Uu=- t
13/11/2022
16 13/11/2022
1.4 Thứ nguyên của các đại lượng vật lý
sess°
eee©
sp 4. Sự rơi tự do e.«e
e Ví dụ 3. Xác định sự phụ thuộc thời gian rơi của một vật phụ thuộc vào chiêu
cao vật được thả rơi. se Thời gian rơi tự do t của một vật liên hệ với khối lượng mm, độ cao ban đầu h và gia tốc rơi tự do ø theo công thức tổng quát: t œ h“.mnẼ. gY
e _ Hãy xác định các hằng số zø, Ø và y.
1.4 Thứ nguyên của các đại lượng vật lý .ẰằẰẰ6œSG -e@Ằ96© eeeG©® s . © 4. Sự rơi tự do «e
e Thứ nguyên của các đại lượng
se [f]=T « [h]=L se [m]=M ° [g]l=z e Phân tích thứ nguyên Ƒ= 1«.MP.
17 13/11/2022
1.4 Thứ nguyên của các đại lượng vật lý

4. Sự rơi tự do
lạ. =1“.MB.—— T=1*.MP.— Liên hệ giữa các hệ số ° 8=0 ° œ+y=0 se 2y=-—1 e Thu được: g=3,8=0,y=—2 1 1 e_ Công thức tổng quát: t œh?.g 2 hay .
1.4 Thứ nguyên của các đại lượng vật lý

5. Áp suất hấp dẫn e Ví dụ 4. Xác định sự phụ thuộc của áp suắt hấp dẫn p tại tâm của ngôi sao
theo các thông số: khói lượng mm, bán kính R của ngôi sao và hằng số hắp dẫn G.
18 13/11/2022

So sánh với chương trình KHTN
2.1 Đo các đại lượng vật lý
1. Đo chiều dài
Trước khi đo chiều dài một vật, cần ước lượng chiều dải của vật đê chọn thước đo có độ chia nhỏ nhất và có giới hạn đo phù hợp.
Khi đo, đặt thước đo dọc theo chiều đài cần đo của vật, sao cho một đầu của vật thăng với vạch số 0 của thước.
Khi đọc kết quả đo, cần đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đâu cỏn lại của vật (hình 3.5). Kết quả đo được ghi theo vạch ớ thước gân nhất với đâu còn lại của vật.
À\

eml 2 3 4 6 "
Hình 3.5, Cách đặt mắt đọc kết quá đo.
Đo chiều dài (trang 22, KHTN6, Cánh diều)

ẤT) Cách đo chiếu dải Đề thu được kết quả đo chinh xác, ta cần thực hiện các bước như sau: Bước 1: Ước lượng chiểu dái cần đọ đề chọn thước đo thích hợp Bước 2- Đạt hước dọc theo chiều dãi cản đo, vạch sổ 0 của thước ngang với một đầu của vật Bước 3- Mắt nhín theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu lúa của vật. Bước 4- Đọc kết quê đo fseo vạch chia gắn nhất với đâu kia của vật Bước 5. Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước.
Đo chiều dài (trang 18, KHTN6, KNTT)
@ Khi đo chiếu dài của một vật bằng thước, ta cần thực hiện các bước sau: Buốc 1: Ước lượng chiều dài của vật cần đo. Bước 2: Chọn thước đo có GHĐ và ĐCNN phù hợp. Bước 3: Đặt thước đo đúng cách. Bước 4: Đặt mắt vuông góc với thước, đọc giá trị chiếu dài của vật cần đo theo giá trị của vạch chia gấn nhất với đấu kia của vật. Bước 5: Ghi kết quả đo theo đơn vị ĐCNN cho mỏi lấn đo.
Đo chiều dài (trang 21, KHTN6, CTST)
19 13/11/2022
2.1 Đo các đại lượng vật lý

2. Ðo khối lượng
2. Cách đo khối lượng
Người ta đo khối lượng bằng cân. Có nhiễu loại căn để đo khối lượng. Tuỳ vào từng trường hợp, người ta chọn loại cản phủ hợp.
Cân đổng hỗ là một trong số các loại cân thường được dùng để đo khỏi lượng.
Khi dùng cân đồng hỏ đề đo khỏi lượng một vặt, cẳn ước lượng khối lượng vật đem cân đẻ chọn cản có giới bạn đo và độ chia nhỏ nhất phủ hợp. Điễu chỉnh đế kim cắn chí đủng vạch số 0. Đặt vật lên đĩa cân. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với mặt số để ghỉ số chỉ của kim cần theo vạch chia gần nhất. Khối lượng của vật đem cân là số chỉ của kìm cân
(Ñ]) Cách đo khối lượng
1. Dùng cân đồng hỗ Bước 1: Ước lượng khối lượng của vật đẻ chọn cân có GHĐ và ĐCNN thích hợp Bước 2: Vặn ốc điều chỉnh để kim cân chỉ đủng vạch số 0. Bước 3: Đặt vật cần cân lên đĩa cân

Bước 4: Mắt nhìn vuông góc với vạch chia trên mặt cân ở Su In ân qGrrra Bước 5: Đọc và ghi kết quả đo. Cách dùng cân đồng hỗ
Đo khối lượng (trang 21, KHTN6, KNTT)

Đo khối lượng (trang 24, KHTN6, Cánh diều)
2.1 Đo các đại lượng vật lý

3. Đo thời gian
@
Khi đo thời gian của một hoạt động, ta cắn thực hiện các bước sau:
Bước 1: Ước lượng khoảng thời gian cẩn đo.
Bước 2: Chọn đồng hố phù hợp.
Bước 3: Hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách trước khi đo.
Bước 4: Thực hiện đo thời gian bằng đồng hồ.
s i Ả ¡ lá s Đơn vị đo thời gian là giấy. \ Bước 5: Đọc và ghi kết quả mỗi lấn đo, n7 1385.517 s Khi đo thời gian bằng đồng hồ bấm giây, cần: — Chọn chức năng phù hợp. Đo khối lượng (trang 29, KHTN6, CTST) ~ Điều chỉnh đế đồng hồ chỉ số 0.
~ Sử dụng nút START/STOP để bắt đầu và kết thúc đo. ~ Đặt mắt nhìn, đọc và ghi kết quả đúng quy định.

Đo thời gian (trang 25, KHTN6, Cánh diều)
20 2.1 Đo các đại lượng vật lý
4. Đo nhiệt độ
Muốn biết chính xác nhiệt độ của người hay đồ vật ta phải dùng nhiệt kế. Có nhiều loại nhiệt kế khác nhau: Nhiệt kế rượu, nhiệt kế y tế thuỷ ngân, nhiệt kế điện từ, nhiệt kế hồng ngoại, ...
Nhiệt kế có cấu tạo gồm bầu đựng chất lỏng, ống quản, thang chia độ (hình 7.2). Người ta đựa trên hiện tượng đãn nở vì nhiệt của chất lỏng để chế tạo nhiệt kế. Khi nhiệt độ tăng, các chất lỏng sẽ dãn nở, khi nhiệt độ giảm các chất lỏng sẽ co lại. Do nhiệt độ đông đặc và nhiệt độ sôi của các chất lỏng khác nhau nên GHĐ của các nhiệt kế cũng khác nhau.
13/11/2022


AÁÀ Hình 72. (ấu tạo của nhiệt kế
Đo nhiệt độ (trang 32, KHTN6, CTST)
2.2 Các tiền tố của đơn vị đo





tấn (tonne) t 1000 kg |kilogam (kilogram) kg Ikg
| gam (gram) L3 0.001 kg
| miligam (milligram) mẹ | 0/000 001 kg


Tiền tố của đơn vị khối lượng (trang 23, KHTN6, CD)

` Bảng 4.1. Các ước số và bội số thập phần của đơn vị mét thường gập
1 1mm=<==——m= 0/001 mm=-um 0001m

lơ =m=001n


Tiền tố của đơn vị độ dài (trang 18, KHTN6, CTST)
21 13/11/2022
2.3 Các hệ đơn vị khác

Hệ đo khác
Mái số dơn vị do chiếu

dài khác: 1 inch (in) = 0/0254 m 1 foot (ft) = 038m. ,ẻ : ~ Đơn vị thiền vân (AU) Ngoài đơn vị đo độ dải lã ỗ 1 ÂU = 150 triệu km se 1in(inch) =254cm ~ Năm ảnh sáng (ly) © 1 dặm (mile)= 1 609 m (= 1,6km) 1 ly =946073 triệu tí m ~ Đề do kích thước của các vật rất nhỏ người ta Đơn vị đo khác (trang 19, KHTN6, KNTT) thường dùng: ®Micrimét (um) 1MS6fONih s® Nanômét (nm) Ở nước Anh và một số nước trên thế giới, người ta thường dùng đơn vị đo chiếu dài là in 1 nm = 0000 000 001 m (Inch) và dặm (mile). s»Angstrom (Ä) 1n =2,54 cm và 1 dặm = 1 609,344 m 1Ä = 000000001 m

Một màn hình máy tính 24 in, tức là đường chéo của nó dài 24 in, xấp xỉ 61 cm. Để đo những khoảng cách lớn trong vũ trụ, người ta dùng đơn vị là năm ánh sảng. Một năm. ánh sáng xấp xỉ 9 461 tỉ kilômét. Đơn vị đo khác
(trang 19, KHTN6, CTST)
Đơn vị đo khác (trang 21, KHTN6, CD)

Nội dung và yêu cầu: Lớp 6

Nội dung 'Yêu cầu cần đạt Các phép đo — Đo chiều dài, khối lượng ~— Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. và thời gian — Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng đẻ đo khối lượng, chiều dài, ~ Thang nhiệt độ Celsius, thời gian. đo nhiệt độ — Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. — Đo được chiều dài, khối lượng, thời gian bằng thước, cân, đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). ~— Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. — Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. ~— Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. ~— Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. ~ Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).



22 ~ Lực vả tác dụng của lực ~ Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc
=Ma sát
~ Khối lượng và trọng lượng
~ Biển dạng của lò xo
~ Lẫy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đấy hoặc sự kéo.
~ Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên cỏ điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có. độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đây.
~ Lấy được vi dụ vẻ tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động, biển dạng vật.
~ Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn vị là niu tơn (Newtoa, kí hiệu N) (không yêu. cầu giải thích nguyên lí đo).
~ Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác đụng của lực; lấy được ví dụ về lực tiếp xúc.
~ Nêu được: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ vẻ lực không tiếp xúc.
~ Nêu được: Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bể mặt tiếp xúc giữa hai vật; khái niệm về lực ma sát trượt; khái niệm vẻ lực ma sát nghỉ.
~ Sử dụng tranh, ảnh (hình về, học liệu điện tử) để nêu được: Sự tương tác giữa bẻ mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng.

Tổng kết
— Nêu được tác dụng cân trở và tác dụng thúc đây chuyên động của lực ma sắt.
~ Lấy được ví đụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông. đường bộ.
~— Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cán khi chuyên động. trong nước (hoặc không khí).
~ Nêu được các khái niệm: khối lượng (số đo lượng chất của một vật), lực hắp dẫn (lực hút giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của vật (độ lớn lực hút của Trái Đắt tác dụng lên vật.
~ Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lò xo treo thắng đứng tí lệ với khối lượng của vật treo.


13/11/2022
23 THANK YOU
for your
ATTENTION!
13/11/2022
24