
Ch ng 5: ươ
C s d n li u và B ng ch ng ơ ở ẫ ệ ằ ứ
ki m toánể

Tài li u tham kh oệ ả
Giáo trình Lý thuy t ki m toán, H c vi n ế ể ọ ệ
tài chính, 2009
Chu n m c ki m toán s 500ẩ ự ể ố
Chu n m c ki m toán s 580ẩ ự ể ố
Auditing, Alvin A.Arens,1997

M c tiêu và ph ng pháp nghiên ụ ươ
c uứ
-M c tiêuụ
Cung c p nh ng ki n th c v c s d n li u và ấ ữ ế ứ ề ơ ở ẫ ệ
b ng ch ng ki m toán t đó th y đ c s nh ằ ứ ể ừ ấ ượ ự ả
h ng c a hai khái ni m này đ n quá trình ki m ưở ủ ệ ế ể
toán.
-Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
Giáo viên đ t v n đ > h c sinh t gi i quy t > ặ ấ ề ọ ự ả ế
H c sinh và giáo viên cùng đánh giá, k t lu nọ ế ậ

K t c u ch ng 5ế ấ ươ
5.1.C s d n li uơ ở ẫ ệ
5.1.1.C s d n li uơ ở ẫ ệ
5.1.2.Gi i trình c a các nhà qu n lýả ủ ả
5.1.3.M c tiêu ki m toán chung và m c tiêu ki m ụ ể ụ ể
toán đ c thùặ
5.2.B ng ch ng ki m toánằ ứ ể
5.2.1.Ý nghĩa c a b ng ch ng ki m toánủ ằ ứ ể
5.2.2.Các lo i b ng ch ng ki m toánạ ằ ứ ể
5.2.3.Yêu c u c a b ng ch ng ki m toánầ ủ ằ ứ ể
5.2.4.Các k thu t thu th p b ng ch ng ki m toánỹ ậ ậ ằ ứ ể

5.1.1.C s d n li uơ ở ẫ ệ
-Quá trình x lý m t nghi p v kinh t t khi nó phát sinh ử ộ ệ ụ ế ừ
đ n khi nó đ c ph n ánh vào h th ng BCTC. ế ượ ả ệ ố Link1
-Đ nh nghĩa CSDL: Là căn c c a các kho n m c và thông ị ứ ủ ả ụ
tin trình bày trong BCTC do Giám đ c (ho c ng i đ ng ố ặ ườ ứ
đ u) đ n v ch u trách nhi m l p trên c s các chu n ầ ơ ị ị ệ ậ ơ ở ẩ
m c và ch đ k toán quy đ nh. Các căn c này ph i ự ế ộ ế ị ứ ả
đ c th hi n rõ ràng ho c có c s đ i v i t ng ch tiêu ượ ể ệ ặ ơ ở ố ớ ừ ỉ
trong BCTC. Link 2
-Tác d ng và nh h ng c a CSDL đ n quy trình ki m ụ ả ưở ủ ế ể
toán. Link 3

