DƯỢC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y-- DƯỢC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y
BỘ MÔN KÝ SINH TRÙNG BỘ MÔN KÝ SINH TRÙNG
KÝ SINH TRÙNG Y HỌC KÝ SINH TRÙNG Y HỌC BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT
Đối tượng: Y2 Đối tượng: Y2
1
Thái Nguyên, năm 2009 Thái Nguyên, năm 2009
Phần 1 Phần 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐẠI CƯƠNG VỀ KÝ SINH TRÙNG Y HỌC KÝ SINH TRÙNG Y HỌC
Người giảng: Ths. Hứa Văn Thước Người giảng: Ths. Hứa Văn Thước
2
c tiêu I. MI. Mụục tiêu
được cáccác kháikhái niệmniệm cơcơ bảnbản vềvề kýký sinhsinh
tượng kýký sinhsinh..
thái, những đặcđặc điểmđiểm cơcơ bảnbản vềvề hìnhhình thái,
trùng.. loại kýký sinhsinh trùng
được những thái vàvà phânphân loại
trùng được cáccác đặcđặc điểmđiểm dịchdịch tễtễ bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng
được cáccác táctác hạihại chủchủ yếuyếu dodo kýký sinhsinh
nguyên phương pháppháp chẩnchẩn đoánđoán vàvà nguyên
được cáccác phương
được nguyên
11.. TrìnhTrình bàybày được trùng, vậtvật chchủủ vàvà hiệnhiện tượng trùng, 22.. MôMô ttảả được sinhsinh thái 33.. NêuNêu được ởở ViệtViệt NamNam.. 44.. TrìnhTrình bàybày được trùng trùng gâygây rara .. 55.. NêuNêu được trùng.. tắctắc điềuđiều trịtrị bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng nguyên tắctắc vàvà biệnbiện pháppháp phòng 66.. PhânPhân tíchtích được phòng trùng.. chống bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng chống
3
i dung II. NII. Nộội dung
nghĩa vàvà cáccác kháikhái niệmniệm cơcơ bảnbản vềvề kýký sinhsinh trùng trùng yy họchọc
11..11.. ĐịnhĐịnh nghĩa nghĩa 11..11..11.. ĐịnhĐịnh nghĩa KýKý sinhsinh trùng
trùng làlà nhnhữữngng sinhsinh vậtvật kýký sinhsinh hayhay sống sống;; chiếmchiếm cáccác chất sống nhờnhờ vàovào chất củacủa sinhsinh vậtvật đóđó đểđể
cáccác sinhsinh vậtvật kháckhác đangđang sống triển vàvà sinhsinh sảnsản.. sống, phátphát triển sống,
được gọigọi làlà nhờ, được sống nhờ,
những sinhsinh vậtvật nênnên chúng chúng cócó thểthể thuộc trùng làlà những thuộc giớigiới
loại.. thực vậtvật tùytùy loại
những kýký sinhsinh
4
trùng 11..11..22.. CácCác kháikhái niệmniệm vềvề kýký sinhsinh trùng -- SinhSinh vậtvật phảiphải kýký sinhsinh vàovào mộtmột sinhsinh vậtvật kháckhác đểđể tồntồn tạitại vàvà phátphát triển, (KST).. trùng (KST) được gọigọi làlà kýký sinhsinh trùng triển, được trùng kýký sinhsinh hayhay sống -- SinhSinh vậtvật màmà bịbị kýký sinhsinh trùng vậtvật chủchủ củacủa kýký sinhsinh trùng trùng.. -- VìVì kýký sinhsinh trùng động vậtvật hoặchoặc làlà thực động -- ĐốiĐối tượng tượng nghiên trùng gâygây bệnhbệnh hoặchoặc truyền trùng trùng yy họchọc làlà những nghiên cứucứu củacủa kýký sinhsinh trùng người.. truyền bệnhbệnh chch người
GIUN ĐŨA VÀ CÁI GHẺ GIUN ĐŨA VÀ CÁI GHẺ
5
TRÙNG ROI Ở ÂM ĐẠO VÀ TRÙNG ROI Ở ÂM ĐẠO VÀ MUỖI ANOPHELES MUỖI ANOPHELES
6
1.2. Khái niệm về hiện 1.2. Khái niệm về hiện tượng ký sinh tượng ký sinh
nghĩa 11..22..11.. ĐịnhĐịnh nghĩa sống tượng kýký sinhsinh làlà mộtmột sinhsinh vậtvật phảiphải kýký sinhsinh hayhay sống HiệnHiện tượng
nhờnhờ vàovào sinhsinh vậtvật kháckhác đểđể tồntồn tạitại vàvà phátphát triển triển.. 11..22..22.. ĐặcĐặc điểmđiểm củacủa hiệnhiện tượng tượng kýký sinhsinh
HiệnHiện tượng tượng kýký sinhsinh làlà mộtmột hiệnhiện tượng
tượng đặcđặc biệtbiệt xảyxảy rara khikhi lợi, còncòn sinhsinh vậtvật kháckhác thìthì hoànhoàn được lợi,
thiệt hạihại..
tượng sausau
7
mộtmột sinhsinh vậtvật thìthì hoànhoàn toàntoàn được toàntoàn bịbị thiệt 11..22..33..PhânPhân biệtbiệt hiệnhiện tượng tượng quầnquần sinhsinh -- HiệnHiện tượng tượng hỗhỗ sinhsinh -- HiệnHiện tượng tượng hoạihoại sinhsinh -- HiệnHiện tượng tượng kýký sinhsinh vớivới cáccác hiệnhiện tượng -- HiệnHiện tượng -- HiệnHiện tượng -- HiệnHiện tượng cộng sinhsinh tượng cộng tượng huỷhuỷ sinhsinh tượng hộihội sinhsinh
1.3. Khái niệm về vật chủ của 1.3. Khái niệm về vật chủ của ký sinh trùng ký sinh trùng
nghĩa 11..33..11.. ĐịnhĐịnh nghĩa
VậtVật chủchủ củacủa kýký sinhsinh trùng trùng làlà những những sinhsinh vậtvật bịbị kýký sinhsinh
trùng kýký sinhsinh hayhay sống trùng sống nhờnhờ..
11..33..22.. PhânPhân loại trùng:: 33 loại loại vậtvật chủchủ
loại vậtvật chủchủ củacủa kýký sinhsinh trùng (VCC):: LàLà những -- VậtVật chủchủ chính
trùng ởở giaigiai đoạnđoạn trưởng những sinhsinh vậtvật chứa trưởng thành chứa kýký sinhsinh thành hoặchoặc làlà
(VCP):: LàLà những những sinhsinh vậtvật chứa
trùng ởở giaigiai đoạnđoạn chưa chưa trưởng chứa kýký sinhsinh thành trưởng thành
chính (VCC) trùng trùng hayhay mangmang kýký sinhsinh trùng ởở giaigiai đoạnđoạn sinhsinh sảnsản hữuhữu giớigiới.. -- VậtVật chủchủ phụphụ (VCP) trùng hayhay mangmang kýký sinhsinh trùng trùng (ấu(ấu trùng)
trùng) hoặchoặc làlà ởở giaigiai đoạnđoạn sinhsinh sảnsản vôvô giớigiới.. trung giangian (VCTG) -- VậtVật chủchủ trung truyền bệnhbệnh (TGTB) trung giangian truyền (VCTG):: LàLà những (TGTB) từtừ người những sinhsinh vậtvật đóng người sangsang người đóng vaivai người hoặchoặc
8
tròtrò trung làlà từtừ động người.. động vậtvật sangsang người
1.4. Phân loại sơ bộ về ký 1.4. Phân loại sơ bộ về ký sinh trùng y học sinh trùng y học
trùng gâygây bệnhbệnh nghĩa:: KýKý sinhsinh trùng
trùng gâygây bệnhbệnh llàà những triệu chứng những kýký sinhsinh trùng trùng chứng chứng hayhay hộihội chứng chúng, gâygây rara cáccác triệu
11..44..11.. KýKý sinhsinh trùng -- ĐịnhĐịnh nghĩa bằngbằng táctác hạihại củacủa chúng, bệnhbệnh lýlý.. -- PhânPhân loại loại:: loại:: DựaDựa vàovào vịvị trítrí kýký sinhsinh chiachia 22 loại
trùng ởở trong trong nộinội
++ LoạiLoại nộinội kýký sinhsinh:: BaoBao gồmgồm cáccác kýký sinhsinh trùng trong cáccác tổtổ chức tạngtạng;; trong chức cơcơ quanquan.. VDVD giungiun đũađũa
ngoại kýký sinhsinh:: BaoBao gồmgồm những tóc, móng,móng, cáccác hốchốc tựtự nhiên trùng kýký sinhsinh ởở da,da, những kýký sinhsinh trùng nhiên củacủa cơcơ thểthể.. VDVD nhưnhư ghẻghẻ kýký
9
++ LoạiLoại ngoại lông, lông, tóc, sinhsinh ởở da,da, nấmnấm ởở tóctóc
1.4.2. Ký sinh trùng truyền bệnh 1.4.2. Ký sinh trùng truyền bệnh
truyền bệnhbệnh llàà những
trùng truyền trung giangian tryuền tryuền bệnhbệnh.. VíVí dụdụ nhưnhư ruồi, trùng những kýký sinhsinh trùng ruồi, bọbọ nghĩa:: KýKý sinhsinh trùng đóng vaivai tròtrò làmlàm trung
-- ĐịnhĐịnh nghĩa chỉchỉ đóng chét, veve chét, loại:: -- PhânPhân loại ++ LoạiLoại đơnđơn kýký (đơn (đơn thực) thực):: LàLà những những kýký sinhsinh trùng
thức ănăn trêntrên mộtmột loại loại vậtvật chủchủ.. VíVí dụdụ rậnrận người
người, giungiun đũađũa người người chỉchỉ sống trùng chỉchỉ kýký người chỉchỉ sống ởở cơcơ
sinhsinh vàvà tìmtìm thức kýký sinhsinh vàvà húthút máumáu củacủa người, thểthể người
người.... ++ LoạiLoại đađa kýký (đa(đa thực) thực):: LàLà những những kýký sinhsinh trùng
thức ănăn trêntrên nhiều nhiều loại trùng cócó thểthể kýký loại vậtvật chủchủ.. VíVí dụdụ nhưnhư ve,ve, muỗimuỗi
10
sinhsinh vàvà tìmtìm thức (muỗi húthút máumáu người (muỗi người vàvà súcsúc vật)vật)
MỘT SỐ KÝ SINH TRÙNG MỘT SỐ KÝ SINH TRÙNG
11
4.3. Nhữững khái ni
ký sinh m khác vềề ký sinh
1.1.4.3. Nh
ng khái niệệm khác v trùng y họọcc trùng y h
12
trùng -- KháiKhái niệmniệm vềvề bộibội kýký sinhsinh trùng -- KháiKhái niệmniệm vềvề kýký sinhsinh trùng -- KháiKhái niệmniệm vềvề kýký sinhsinh trùng -- KháiKhái niệmniệm vềvề kýký sinhsinh trùng trùng lâulâu dàidài vàvà tạmtạm thời thời nhiên vàvà bấtbất ứngứng trùng dĩdĩ nhiên thực thụthụ vàvà giảgiả hiệuhiệu trùng thực
m chung 2. Nhữững đng đặặc đic điểểm chung 2. Nh a ký sinh trùng ccủủa ký sinh trùng thước 22..11.. ĐặcĐặc điểmđiểm vềvề hìnhhình thểthể vàvà kíchkích thước
thước kháckhác nhaunhau tùytùy loại trùng loại kýký sinhsinh trùng
-- HìnhHình thểthể vàvà kíchkích thước -- MộtMột kýký sinhsinh trùng trùng cũng cũng cócó hìnhhình thểthể vàvà kíchkích thước thước kháckhác
từng giaigiai đoạnđoạn sống trùng.. sống củacủa kýký sinhsinh trùng
nhaunhau tuỳtuỳ từng 22..22.. ĐặcĐặc điểmđiểm vềvề cấucấu tạotạo cơcơ quanquan
-- TùyTùy loại loại kýký sinhsinh trùng trùng màmà cócó cấucấu tạotạo cáccác cơcơ quanquan kháckhác
nhaunhau..
nhiều thếthế hệhệ sống
thích nghinghi vớivới đờiđời sống triển còncòn mộtmột sốsố cơcơ quanquan sẽsẽ bịbị thoái sống kýký sinhsinh nênnên cấucấu tạotạo cáccác cơcơ sống kýký sinhsinh.. MộtMột sốsố thoái dầndần hoặchoặc
13
-- TrảiTrải quaqua nhiều quanquan phảiphải thaythay đổiđổi đểđể thích cơcơ quanquan rấtrất phátphát triển mấtmất điđi..
m chung 2. Nhữững đng đặặc đic điểểm chung 2. Nh a ký sinh trùng ccủủa ký sinh trùng
nhiều hìnhhình thức thức sinhsinh sảnsản phong phong phú, phú, sinhsinh
22..33.. ĐặcĐặc điểmđiểm vềvề sinhsinh sảnsản KýKý sinhsinh trùng trùng cócó nhiều nhiều nhanh vàvà nhiều sảnsản nhanh 22..33..11.. SinhSinh sảnsản hữuhữu giớigiới
(một -- SinhSinh sảnsản hữuhữu giớigiới kiểukiểu đơnđơn giớigiới:: CóCó concon đựcđực vàvà cáicái (một
sốsố loài giun).. loài giun)
-- SinhSinh sảnsản hữuhữu giớigiới kiểukiểu lưỡng
lưỡng giớigiới:: ChỉChỉ cócó mộtmột sinhsinh vật,vật, nhưng nhưng trêntrên cơcơ thểthể cócó cấucấu tạotạo bộbộ phậnphận sinhsinh dụcdục đựcđực vàvà cáicái (sán(sán lá,lá, sánsán dây)dây).. 22..33..22.. SinhSinh sảnsản vôvô giớigiới
LàLà kýký sinhsinh trùng (đơn trùng tựtự chiachia đôiđôi cơcơ thểthể đểđể tạotạo rara 22 cácá thểthể (đơn
thức sinhsinh sảnsản kháckhác nhưnhư phôiphôi tửtử sinh, sinh, sinhsinh
14
bào)bào) 22..33..33.. CácCác hìnhhình thức sảnsản đađa phôiphôi..
GIUN ĐŨA, SÁN LÁ GAN NHỎ GIUN ĐŨA, SÁN LÁ GAN NHỎ
15
m chung 2. Nhữững đng đặặc đic điểểm chung 2. Nh a ký sinh trùng ccủủa ký sinh trùng
22..44.. ĐặcĐặc điểmđiểm sống trùng sống củacủa kýký sinhsinh trùng
ĐặcĐặc diểmdiểm sống sống củacủa kýký sinhsinh trùng trùng bịbị chichi phối phối bởibởi 33
sống trường sống
16
yếuyếu tốtố làlà:: -- YếuYếu tốtố môimôi trường -- YếuYếu tốtố chuchu kỳkỳ -- YếuYếu tốtố vậtvật chủchủ
m chung 2. Nhữững đng đặặc đic điểểm chung 2. Nh a ký sinh trùng ccủủa ký sinh trùng
trùng sống củacủa kýký sinhsinh trùng trùng sống củacủa kýký sinhsinh trùng
trường sống
** Những
trùng đềuđều cầncần cócó môimôi trường
trường sống
sống thích
thích hợphợp đểđể tồntồn
tạitại..
trùng cócó môimôi trường sống củacủa kýký sinhsinh trùng
trường sống trùng không
loại kýký sinhsinh trùng trường sống không thaythay đổi,đổi, màmà nónó cócó thểthể coco dãn,dãn, daodao độngđộng trong
riêng.. sống riêng không phảiphải làlà mộtmột hằnghằng sốsố cốcố những trong những
-- MỗiMỗi loại -- MôiMôi trường địnhđịnh hoặchoặc làlà không giớigiới hạnhạn vàvà biênbiên độđộ nhấtnhất địnhđịnh tuỳtuỳ điềuđiều kiệnkiện hoànhoàn cảnhcảnh..
nghiên cứucứu vềvề môimôi trường
trường sống
sống củacủa cáccác kýký sinhsinh trùng
-- QuaQua nghiên trong vậtvật chủ,
chủ, người
người tata xácxác địnhđịnh được
được môimôi trường
trường tốitối thiểu
trùng gâygây bệnhbệnh thiểu vàvà tốitối
sốngsống trong thuận.. thuận
Những kýký sinhsinh trùng
trùng truyền
truyền bệnhbệnh sống
sống ởở ngoại
ngoại cảnhcảnh thìthì cócó môimôi
-- Những trường lớnlớn vàvà nhỏnhỏ.. trường
17
22..44.. ĐặcĐặc điểmđiểm sống 22..44..11.. ĐặcĐặc điểmđiểm vềvề yếuyếu tốtố môimôi trường chính Những đặcđặc điểmđiểm chính -- TấtTất cảcả kýký sinhsinh trùng
m chung 2. Nhữững đng đặặc đic điểểm chung 2. Nh a ký sinh trùng ccủủa ký sinh trùng
trùng 22..44.. ĐĐặặcc điđiểểmm ssốốngng ccủủaa kýký sinhsinh trùng 22..44..11.. ĐĐặặcc điđiểểmm vềvề yếuyếu ttốố môimôi trưtrườờngng ssốốngng ccủủaa kýký sinhsinh trùng trùng ** NhNhậậnn xétxét::
trường ssốốngng thích
thiếu môimôi trường được, nhưng
trùng thích hhợợpp thìthì kýký sinhsinh trùng nhưng phảiphải lưulưu ýý làlà mộtmột sốsố kýký sinhsinh trùng trùng trường thích nghinghi dầndần vớivới môimôi trường thời vàvà thích
-- NNếếuu thiếu không không tồntồn tạitại được, cócó khảkhả năngnăng kýký sinhsinh tạmtạm thời sống không sống thích hợphợp..
không thích -- YếuYếu tốtố môimôi trường
trường sống trùng ởở từng quyết địnhđịnh sựsự cócó mặtmặt vàvà mậtmật quyết địnhđịnh tìnhtình vùng;; dodo đóđó nónó quyết
18
sống sẽsẽ quyết độđộ củacủa kýký sinhsinh trùng từng vùng trùng hình, mứcmức độđộ bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng hình, sống tốttốt cũng trọng cũng gópgóp phầnphần quanquan trọng trường sống -- CảiCải tạotạo môimôi trường trùng.. chống vàvà tiêutiêu diệtdiệt kýký sinhsinh trùng phòng chống đểđể phòng
m chung 2. Nhữững đng đặặc đic điểểm chung 2. Nh a ký sinh trùng ccủủa ký sinh trùng
** ĐịnhĐịnh nghĩa nghĩa vềvề chuchu kỳkỳ:: ToànToàn bộbộ quáquá trình
trong giaigiai đoạnđoạn sống trùng trong
thành;; concon trưởng trưởng thành trưởng thành
22..44.. ĐặcĐặc điểmđiểm sống trùng sống ccủủaa kýký sinhsinh trùng trùng 22..44..22.. ĐặcĐặc điểmđiểm vềvề yếuyếu tốtố chuchu kkỳỳ ccủủaa kýký sinhsinh trùng trình thaythay đổi,đổi, phátphát sống củacủa nónó thành triển thành thành lạilại sinhsinh rara mầmmầm sinhsinh vậtvật vòng đờiđời
triển vàvà lớnlớn lênlên củacủa kýký sinhsinh trùng triển kểkể từtừ khikhi làlà mầmmầm sinhsinh vậtvật đầuđầu tiêntiên chocho tớitới khikhi phátphát triển concon trưởng mớimới vàvà tạotạo mộtmột thếthế hệhệ mớimới được củacủa kýký sinhsinh trùng được gọigọi làlà chuchu kỳkỳ hayhay vòng vòng tròntròn khépkhép kínkín..
19
trùng.. ChuChu kỳkỳ làlà mộtmột vòng KSTSR VDVD chuchu kỳkỳ củacủa KSTSR
Chu kỳ của KSTSR Chu kỳ của KSTSR
20
m chung 2. Nhữững đng đặặc đic điểểm chung 2. Nh a ký sinh trùng ccủủa ký sinh trùng
trùng 22..44.. ĐĐặặcc điđiểểmm ssốốngng ccủủaa kýký sinhsinh trùng 22..44..22.. ĐặcĐặc điểmđiểm vềvề yếuyếu tốtố chuchu kkỳỳ ccủủaa kýký sinhsinh trùng trùng ** PhânPhân loloạạii chuchu kỳkỳ
-- KiểuKiểu chuchu kỳkỳ ththựựcc hiệnhiện hoànhoàn toàntoàn ởở ngoại (ruồi, ngoại cảnhcảnh (ruồi,
muỗi)muỗi)..
-- KiểuKiểu chuchu kỳkỳ ththựựcc hiệnhiện hoànhoàn toàntoàn trêntrên vậtvật chủchủ (KST (KST sốtsốt
rét, giungiun chỉ)chỉ).. rét,
-- KiểuKiểu chuchu kỳkỳ ththựựcc hiệnhiện cócó giaigiai đoạnđoạn ởở ngongoạạii ccảảnhnh vàvà cócó
giaigiai đoạnđoạn trêntrên vậtvật chủchủ (giun
(giun đũa,đũa, sánsán lá)lá).. -- KiểuKiểu chuchu kỳkỳ cầncần cócó vậtvật chủchủ trung trung giangian (sán(sán lás, lás, KSTKST sốtsốt
rét).. rét)
không cầncần cócó vậtvật chủchủ trung trung giangian (giun (giun đũa,đũa,
21
-- KiểuKiểu chuchu kỳkỳ không nấm).. ghẻ,ghẻ, nấm)
m chung 2. Nhữững đng đặặc đic điểểm chung 2. Nh a ký sinh trùng ccủủa ký sinh trùng
trùng 22..44..22.. ĐặcĐặc điểmđiểm vềvề yếuyếu tốtố chuchu kỳkỳ củacủa kýký sinhsinh trùng
** NhậnNhận xétxét::
giản, cócó chuchu kỳkỳ phức
-- CóCó chuchu kỳkỳ đơnđơn giản, phức tạptạp củacủa chuchu kỳkỳ sẽsẽ quyết
phức tạptạp;; tínhtính đơnđơn giảngiản quyết địnhđịnh tìnhtình hìnhhình vàvà mứcmức độđộ trùng.. ChuChu kỳkỳ đơnđơn giảngiản thìthì bệnhbệnh dễdễ phổphổ biếnbiến
hayhay phức bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng nhưng khókhó phòng nhưng
chống.. phòng chống -- MỗiMỗi kýký sinhsinh trùng tuổi thọthọ riêng
cũng cócó thời
riêng nênnên bệnhbệnh kýký sinhsinh không bịbị táitái trùng sẽsẽ gópgóp
22
trùng trùng cũng nhiễmnhiễm.. DoDo đóđó phòng trọng trong phầnphần quanquan trọng trùng cócó tuổi thời hạn,hạn, nhưng phòng chống trong thanh nhưng vớivới điềuđiều kiệnkiện không chống táitái nhiễmnhiễm kýký sinhsinh trùng trùng.. thanh toántoán bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng
m chung 2. Nhữững đng đặặc đic điểểm chung 2. Nh a ký sinh trùng ccủủa ký sinh trùng
trùng 22..44..22.. ĐặcĐặc điểmđiểm vvềề yyếếuu ttốố chuchu kkỳỳ ccủủaa kýký sinhsinh trùng
trùng gồmgồm nhiều
Trong chuchu kỳkỳ củacủa kýký sinhsinh trùng thành mộtmột vòng vòng tròntròn;; Nhưng
nhiều mắtmắt xíchxích nốinối chống vàvà phòng chống Nhưng khikhi phòng chọn mắtmắt xíchxích yếuyếu nhấtnhất củacủa kýký sinhsinh trùng thìthì chọn
** NhNhậậnn xétxét titiếếpp -- Trong vớivới nhaunhau tạotạo thành tiêutiêu diệtdiệt kýký sinhsinh trùng trùng nhưng trùng công.. thực hiệnhiện đểđể tấntấn công
trùng cócó nhiều
nhưng phảiphải dễdễ thực -- VìVì chuchu kỳkỳ củacủa kýký sinhsinh trùng cũng cócó nhiều nhiều biệnbiện pháppháp đểđể pháphá vỡvỡ chuchu kỳkỳ.. TuỳTuỳ loại nhiều kiểukiểu kháckhác nhau, nhau, loại chuchu
nênnên cũng kỳkỳ màmà chọn chọn biệnbiện pháppháp thích thích hợphợp..
thực hiệnhiện chuchu kỳ,kỳ, kýký sinhsinh trùng
chuyển vậtvật chủ,
23
-- ĐểĐể thực chuyển vậtvật chủchủ hoặchoặc làlà chuyển đoạnđoạn chuyển hạnhạn chếchế sựsự chuyển chủ, chuyển trùng cũng trùng buộc phảiphải cócó giaigiai trùng bắtbắt buộc trường;; dodo đóđó làmlàm chuyển môimôi trường chuyển môimôi trường trường củacủa kýký sinhsinh trùng.. được chuchu kỳkỳ củacủa kýký sinhsinh trùng cũng pháphá vỡvỡ được
ng qua lạại i
nh hưởởng qua l 3. 3. ẢẢnh hư a ký sinh trùng và vậật cht chủủ gigiữữa ký sinh trùng và v
33..11.. ẢnhẢnh hưhưởởngng ccủủaa kýký sinhsinh trùng trùng vàvà vvậậtt chchủủ
-- KýKý sinhsinh trùng trùng chiếmchiếm thức thức ănăn củacủa vậtvật chủchủ:: MứcMức độđộ chiếmchiếm
thức ănăn vàvà táctác hạihại củacủa nónó thìthì phụphụ thuộc thức thuộc vàovào nhiều nhiều yếuyếu tốtố..
24
-- KýKý sinhsinh trùng -- KýKý sinhsinh trùng -- KýKý sinhsinh trùng -- KýKý sinhsinh trùng -- KýKý sinhsinh trùng trùng gâygây độcđộc chocho vậtvật chủchủ.. trùng gâygây tắctắc cơcơ họchọc thích trùng gâygây kíchkích thích thương trùng làmlàm chấnchấn thương trùng vậnvận chuyển chuyển mầmmầm bệnhbệnh vàvà vậtvật chủchủ
ng qua lạại i
nh hưởởng qua l 3. 3. ẢẢnh hư a ký sinh trùng và vậật cht chủủ gigiữữa ký sinh trùng và v
trùng 33..22.. PhPhảảnn ứứngng ccủủaa vvậậtt chchủủ chchốốngng llạạii kýký sinhsinh trùng
-- PhảnPhản ứngứng tạitại chỗchỗ -- PhảnPhản ứngứng toàntoàn thânthân
trùng vàvà vvậậtt
33..33.. KKếếtt ququảả ccủủaa ảảnhnh hưhưởởngng quaqua llạạii gigiữữaa kýký sinhsinh trùng chchủủ
nhưng không nhưng chưa không bịbị bệnhbệnh chưa biểubiểu hiệnhiện bệnhbệnh
25
-- VậtVật chủchủ bịbị kýký sinhsinh nhưng -- VậtVật chủchủ bịbị kýký sinhsinh nhưng -- VậtVật chủchủ bịbị bệnhbệnh ởở cáccác mứcmức độđộ kháckhác nhaunhau
4. Phân loại ký sinh trùng và cách ghi 4. Phân loại ký sinh trùng và cách ghi danh pháp ký sinh trùng danh pháp ký sinh trùng
44..11.. PhânPhân loại trùng loại kýký sinhsinh trùng
loại.. giống vàvà loại trùng yy họchọc
loại sinhsinh họchọc thìthì cầncần phânphân theotheo thứthứ bậcbậc nhưnhư TheoTheo phânphân loại lớp, bộ,bộ, họ,họ, giống ngành, lớp, loại đơnđơn giảngiản theotheo kýký sinhsinh trùng thuộc giớigiới động trùng thuộc động vậtvật::
trùng sốtsốt rétrét
tiết túctúc yy họchọc..
thuộc giớigiới thực
26
sausau:: Giới,Giới, ngành, PhânPhân loại ** KýKý sinhsinh trùng -- NgànhNgành đơnđơn bàobào:: CácCác đơnđơn bàobào vàvà kýký sinhsinh trùng -- NgànhNgành đađa bàobào:: Giun,Giun, sánsán vàvà tiết trùng thuộc ** KýKý sinhsinh trùng -- CácCác loại thực vậtvật loại nấmnấm kýký sinhsinh vàvà gâygây bệnhbệnh
4. Phân loại ký sinh trùng và cách 4. Phân loại ký sinh trùng và cách ghi danh pháp ký sinh trùng ghi danh pháp ký sinh trùng
44..22.. CáchCách ghighi danhdanh pháppháp
trùng cócó gốcgốc lala tinhtinh loài giống ++ TênTên loài khoa họchọc củacủa kýký sinhsinh trùng Thường gọigọi têntên képkép:: TênTên giống
được viếtviết tắt, trùng nhiều cáchcách đểđể đặtđặt têntên vàvà gọigọi têntên kýký sinhsinh trùng tắt, têntên loài
-- TênTên khoa -- Thường -- DựaDựa vàovào nhiều giống thìthì được -- TênTên giống giống đãđã viétviét tắttắt thìthì têntên loài loài không không được loài không (Nếu không viếtviết tắttắt (Nếu được viếtviết hoa,hoa, víví dụdụ PP..
27
têntên giống falciparum).. falciparum)
nh ký sinh trùng 5. B5. Bệệnh ký sinh trùng
trùng 55..11.. ĐĐặặcc điđiểểmm ccủủaa bbệệnhnh kýký sinhsinh trùng 55..11..11.. BBệệnhnh kýký sinhsinh trùng trùng cócó tínhtính chchấấtt phphổổ bibiếếnn theo vùng theo vùng
ỞỞ vùng
những yếuyếu tốtố địađịa lý,lý, khíkhí hậu,hậu, nhânnhân sựsự vùng đóđó sẽsẽ phổphổ biếnbiến trùng phátphát triển triển thìthì vùng
trùng hhầầuu hhếếtt đđềềuu mangmang tínhtính chchấấtt ththờờii
vùng nàonào cócó những thuận lợilợi chocho kýký sinhsinh trùng thuận ngược lạilại.. bệnhbệnh vàvà ngược 55..11..22.. BBệệnhnh kýký sinhsinh trùng hhạạnn::
chất cócó thời thời hạnhạn vìvì mỗimỗi kýký
trùng mangmang tínhtính chất tuổi thọthọ nhấtnhất địnhđịnh..
BệnhBệnh kýký sinhsinh trùng trùng đềuđều cócó tuổi sinhsinh trùng 55..11..33.. BBệệnhnh kýký sinhsinh trùng trùng thưthườờngng kéokéo dàidài
tháng, thường diễndiễn biếnbiến lâulâu dàidài hànghàng tháng,
trùng thường BệnhBệnh kýký sinhsinh trùng năm, dodo bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng
28
hànghàng năm, 55..11..44.. BBệệnhnh kýký sinhsinh trùng trùng dễdễ bịbị táitái nhiễmnhiễm.. trùng thưthườờngng didiễễnn bibiếếnn ththầầmm llặặngng
nh ký sinh trùng 5. B5. Bệệnh ký sinh trùng
trùng chứng bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng
55..22.. HộiHội chứng 55..22..11.. HiệnHiện tượng tượng viêmviêm
TạiTại chỗchỗ xâmxâm nhậpnhập củacủa kýký sinhsinh trùng trùng kýký sinhsinh nhấtnhất thiết trùng vàovào cơcơ thểthể hoặchoặc tạitại tượng viêmviêm vớivới
thiết xẩyxẩy rara hiệnhiện tượng trùng.. loại kýký sinhsinh trùng
tính, ítít cócó cấpcấp tínhtính
nơinơi kýký sinhsinh trùng cáccác mứcmức độđộ kháckhác nhaunhau tuỳtuỳ loại tượng nhiễmnhiễm độcđộc 55..22..22.. HiệnHiện tượng Thường làlà kéokéo dàidài vàvà mãnmãn tính, Thường 55..22..33.. HiệnHiện tượng
DoDo kýký sinhsinh trùng
chất tượng haohao tổntổn chất thường xuyên trùng thường chúng;; hiệnhiện tượng xuyên chiếmchiếm những tượng nàynày thường những chất chất củacủa cơcơ thường dẫndẫn đếnđến suysuy
dưỡng vàvà thiếu
thức ănăn chocho chúng thiếu máumáu.. tượng dịdị ứngứng
cũng xẩyxẩy rara vớivới cáccác mứcmức kháckhác nhaunhau tuỳtuỳ loại loại kýký
29
thểthể làmlàm thức dinhdinh dưỡng 55..22..44.. HiệnHiện tượng BaoBao giờgiờ cũng trùng sinhsinh trùng
nh ký sinh trùng 5. B5. Bệệnh ký sinh trùng trùng 55..33.. DiễnDiễn biếnbiến củacủa bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng 55..33..11.. HìnhHình thức
thức tựtự diễndiễn biếnbiến khỏi -- DiễnDiễn biếnbiến tốttốt:: TựTự khỏi trùng -- DiễnDiễn biếnbiến xấuxấu:: MắcMắc bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng
55..33..22.. DiễnDiễn biếnbiến dodo cancan thiệp thiệp điềuđiều trịtrị
-- DiễnDiễn biếnbiến tốttốt:: KhỏiKhỏi bệnhbệnh ĐánhĐánh giágiá mứcmức độđộ khỏi khỏi bệnhbệnh::
30
++ KhỏiKhỏi bệnhbệnh vềvề mặtmặt lâmlâm sàngsàng.. ++ KhỏiKhỏi bệnhbệnh vềvề mặtmặt cậncận lâmlâm sàngsàng.. ++ KhỏiKhỏi bệnhbệnh vềvề mặtmặt phục phục hồihồi cáccác chức chức năngnăng..
nh ký sinh trùng 5. B5. Bệệnh ký sinh trùng
thiệp điềuđiều trịtrị
Không khỏi
khỏi bệnhbệnh nhiều nguyên nguyên nhânnhân::
55..33..22.. DiễnDiễn biếnbiến dodo cancan thiệp -- DiễnDiễn biếnbiến xấuxấu:: Không Không khỏi bệnhbệnh dodo nhiều Không khỏi ++ DoDo chẩnchẩn đoánđoán:: ChẩnChẩn đoánđoán saisai.. thuốc:: CóCó nhiều ++ DoDo thuốc ++ DoDo đãđã cócó hiệnhiện tượng
31
nhiều nguyên tượng kháng thuốc.. nguyên nhânnhân dodo thuốc thuốc.. kháng thuốc
nh ký sinh trùng 5.3. Diễễn bin biếến cn củủa ba bệệnh ký sinh trùng 5.3. Di
khỏi thìthì tạotạo được được khảkhả
55..33..33.. DiễnDiễn biếnbiến sausau khikhi mắcmắc bệnhbệnh -- CácCác bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng năngnăng miễnmiễn dịchdịch chocho cơcơ thểthể (hình thể) kháng thể)
trùng sausau khikhi khỏi (hình thành thành kháng chứng -- MộtMột sốsố bệnhbệnh đểđể lạilại cáccác didi chứng
55..33..44.. TínhTính chất trùng chất miễnmiễn dịchdịch củacủa bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng
TuyTuy cócó miễnmiễn dịchdịch nhưng nhưng miễnmiễn dịchdịch kýký sinhsinh trùng
không bềnbền vững, vững, phảiphải mấtmất mộtmột thời
không trùng không thời giangian dàidài mớimới kiếnkiến được.. SựSự tồntồn lưulưu củacủa miễnmiễn dịchdịch thìthì ngắnngắn;; khảkhả năngnăng củacủa chống trảtrả lạilại cáccác đợtđợt táitái không đủđủ đểđể chống
caocao vàvà không lậplập được miễnmiễn dịchdịch lạilại yếuyếu nênnên không trùng.. nhiễmnhiễm kýký sinhsinh trùng
nhiên củacủa cáccác bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng trùng không không cócó
32
MiễnMiễn dịchdịch tựtự nhiên không đángđáng kểkể.. hoặchoặc không
6. Dịch tễ bệnh ký sinh trùng 6. Dịch tễ bệnh ký sinh trùng
chủ, sinhsinh vậtvật thải, chất thải, phân, chất
66..11.. NguNguồồnn chchứứaa // mangmang mmầầmm bbệệnhnh MầmMầm bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng bệnh, cáccác ổổ bệnhbệnh hoang rau, hoa,hoa, quả,quả, thực nước, rau, trùng cócó thểthể cócó trong trong vậtvật chủ, hoang dại,dại, xácxác súcsúc vật,vật, phân, thực phẩmphẩm......
trùng ththảảii rara môimôi trưtrườờngng hohoặặcc vàovào vvậậtt
truyền bệnh, truyền đất,đất, nước, 66..22.. ĐưĐườờngng kýký sinhsinh trùng kháckhác
giun, sánsán......))
loại trứng trứng giun, phổi) (trứng sánsán lálá phổi) loại nấmnấm da)da)
trùng húthút máumáu......))
candida) vaginalis, nấmnấm candida)
33
-- ThảiThải quaqua phânphân (các(các loại -- QuaQua đờmđờm (trứng -- QuaQua dada (các(các loại -- QuaQua máumáu (do(do côncôn trùng -- QuaQua dịchdịch tiết -- QuaQua nước tiết (T(T..vaginalis, nước tiểutiểu (sán(sán máng)máng)
u trùng SLP Trong cua có thểhể có có ấấu trùng SLP Trong cua có t
34
Trong cá có thể có ấu trùng SLNƠG Trong cá có thể có ấu trùng SLNƠG
35
6. Dịch tễ bệnh ký sinh trùng 6. Dịch tễ bệnh ký sinh trùng
trùng vàovào vvậậtt chchủủ,, vàovào
66..33.. ĐưĐườờngng xâmxâm nhậpnhập ccủủaa kýký sinhsinh trùng sinhsinh vvậậtt
-- Đường -- Đường -- Đường uống) (ăn, uống) Đường tiêutiêu hoáhoá quaqua miệngmiệng (ăn, kim) (giun kim) Đường tiêutiêu hoáhoá quaqua hậuhậu mônmôn (giun trùng húthút máumáu rồirồi đốtđốt Đường quaqua dada rồirồi vàovào máumáu (côn(côn trùng
36
chủ) quaqua dada vậtvật chủ) Đường hôhô hấphấp.. -- Đường Đường niêmniêm mạcmạc -- Đường thai Đường quaqua nhaunhau thai -- Đường (Bệnh LTQĐTD Đường sinhsinh dụcdục (Bệnh -- Đường LTQĐTD B)B)
Giun kim ở hậu môn, Giun kim ở hậu môn, muỗi hút máu muỗi hút máu
37
6. Dịch tễ bệnh ký sinh trùng 6. Dịch tễ bệnh ký sinh trùng
66..44.. KhKhốốii ccảảmm ththụụ..
quyết địnhđịnh
luôn cócó nguy nguy cơcơ những người người lànhlành luôn
tuổi cócó cơcơ hộihội nhiễmnhiễm nhưnhư nhaunhau không cócó sựsự kháckhác biệt, chung không biệt, trừtrừ bệnhbệnh trùng trùng roiroi
nghề nghiệp chất nghề nghiệp rõrõ ràngràng ởở mộtmột sốsố
nghiệp:: MangMang tínhtính chất trùng (giun (giun móc)móc)
38
KhốiKhối cảmcảm thụthụ làlà mộtmột trong trong cáccác mắtmắt xíchxích cócó tínhtính quyết trùng trong dịchdịch tễtễ bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng trong chính làlà những KhốiKhối cảmcảm thụthụ chính trùng.. bịbị nhiễmnhiễm // bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng -- TuổiTuổi:: MọiMọi lứalứa tuổi -- GiớiGiới:: NhìnNhìn chung âmâm đạođạo -- NghềNghề nghiệp bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng trùng -- CơCơ địađịa:: CóCó liênliên quanquan đếnđến nhiễmnhiễm kýký sinhsinh trùng -- KhảKhả năngnăng miễnmiễn dịchdịch:: Không Không đángđáng kểkể
6. Dịch tễ bệnh ký sinh trùng 6. Dịch tễ bệnh ký sinh trùng
nhiên baobao gồmgồm:: Đất,Đất, nước, 66..55.. MôiMôi trưtrườờngng:: -- MôiMôi trường
trường tựtự nhiên động vật,vật, khukhu hệhệ thực thực vật,vật, không
nước, thổthổ nhưỡng, nhưỡng, hưởng không khíkhí......đềuđều ảnhảnh hưởng trùng vàvà bệnhbệnh kýký sinhsinh trọng đếnđến sựsự phátphát triển triển củacủa kýký sinhsinh trùng
khukhu hệhệ động quanquan trọng trùng.. trùng
-- MôiMôi trường người tạotạo rara nhưnhư bảnbản làng,
trường dodo concon người đường giaogiao thông, lợi, rácrác thải, thông, thuỷ thuỷ lợi,
nông làng, nông công thải, khukhu công hưởng rấtrất lớnlớn đếnđến mậtmật độđộ vàvà phânphân bốbố củacủa thị, đường cũng cócó ảnhảnh hưởng
39
thôn, đôđô thị, thôn, nghiệp nghiệp...... cũng trùng kýký sinhsinh trùng 66..66.. ThThờờii titiếếtt khíkhí hhậậuu KýKý sinhsinh trùng trùng chịuchịu táctác động động rấtrất lớnlớn củacủa thời thời tiết, tiết, khíkhí hậuhậu..
6. Dịch tễ bệnh ký sinh trùng 6. Dịch tễ bệnh ký sinh trùng
66..77.. CácCác yyếếuu ttốố kinhkinh ttếế -- vănvăn hoáhoá -- xãxã hhộộii
NhiềuNhiều bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng người trùng làlà bệnhbệnh xãxã hội,hội, bệnhbệnh củacủa người
nghèo, bệnhbệnh củacủa sựsự lạclạc hậuhậu vàvà mêmê tíntín dịdị đoanđoan...... nghèo, -- KinhKinh tế,tế, vănvăn hoá,hoá, nềnnền giáogiáo dục,dục, phong
thống chính thông, hệhệ thống trị, mạngmạng lưới
quán, phong tụctục -- tậptập quán, lưới yy tế,tế, chiến chiến quyết địnhđịnh
chính trị, bình, mứcmức ổnổn địnhđịnh xãxã hộihội...... đềuđều cócó tínhtính quyết trùng.. trùng vàvà bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng
dândân chí,chí, giaogiao thông, tranh -- hoàhoà bình, tranh đếnđến kýký sinhsinh trùng trùng 66..88.. TìnhTình hìnhhình bbệệnhnh kýký sinhsinh trùng
-- TrênTrên thếthế giớigiới:: BệnhBệnh phổphổ biếnbiến ởở nhiều nhiều nước, nước, mỗimỗi nước nước cócó
đặcđặc thùthù riêng trùng.. riêng vềvề bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng
-- ỞỞ ViệtViệt NamNam:: NhìnNhìn chung chung bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng
nhiều táctác hạihại quanquan trọng trọng.. TỷTỷ lệlệ nhiễmnhiễm cao, trùng còncòn rấtrất phổphổ cường cao, cường
40
biếnbiến vàvà gâygây nhiều độđộ nhiễmnhiễm lớn, lớn, tỷtỷ lệlệ nhiễmnhiễm phối phối hợphợp cũng cũng caocao
Các yếu tố nguy cơ về kinh tế--xã xã Các yếu tố nguy cơ về kinh tế hội đối với DTSR hội đối với DTSR
41
nh ký sinh trùng n đoán bệệnh ký sinh trùng
77. Ch. Chẩẩn đoán b
sàng 77..11.. ChChẩẩnn đoánđoán lâmlâm sàng
DựaDựa vàovào cáccác dấudấu hiệuhiệu lâmlâm sàng, sàng, cáccác triệu triệu chứng chứng vàvà hộihội
chứng bệnhbệnh lýlý dodo bệnhbệnh gâygây rara.. chứng 77..22.. ChChẩẩnn đoánđoán xétxét nghinghiệệmm
MuốnMuốn chẩnchẩn đoánđoán xácxác địnhđịnh bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng trùng thìthì phảiphải xétxét
nghiệm trùng nghiệm đểđể tìmtìm kýký sinhsinh trùng vùng 77..33.. ChChẩẩnn đoánđoán ddịịchch ttễễ hhọọc,c, vùng
DựaDựa vàovào đặcđặc điểmđiểm dịchdịch tễtễ củacủa từng trùng, từng bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng,
cộng đồng, đồng, chocho mộtmột vùng vùng dândân cưcư..
chẩnchẩn đoánđoán chocho cộng 77..44.. CácCác kkỹỹ thuthuậậtt ápáp ddụụngng trong trong chchẩẩnn đoánđoán
KTKT llàmàm tiêutiêu bbảảnn máu,máu, KTKT xétxét nghinghiệệmm phânphân Willis,Willis, trtrưưcc titiếếp,p,
42
KTKT nhunhuộộmm máumáu......
LLẤẤY MÁU TÌM KSTSR Y MÁU TÌM KSTSR
43
nh ký sinh trùng 8. Điềều tru trịị bbệệnh ký sinh trùng 8. Đi
KhiKhi tiếntiến hànhhành điềuđiều trịtrị bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng trùng cầncần lưulưu ýý mộtmột sốsố
điểmđiểm sausau:: 88..11.. LiLiềềuu lưlượợngng thuthuốốcc
loạt.. CânCân nhắcnhắc liềuliều điềuđiều trịtrị chocho cácá thểthể vàvà liềuliều điềuđiều trịtrị hànghàng loạt
tuổi hayhay câncân nặngnặng
LiềuLiều theotheo tuổi 88..22.. NơiNơi điđiềềuu trtrịị
viện, tạitại giagia đìnhđình hayhay tạitại cộng cộng đồng đồng......
TạiTại bệnhbệnh viện, 88..33.. ChuChu kkỳỳ điđiềềuu trtrịị
ĐiềuĐiều trịtrị mộtmột lầnlần hayhay nhiều nhiều lầnlần vớivới khoảng khoảng cáchcách giữagiữa cáccác
đợtđợt điềuđiều trịtrị làlà baobao nhiêu nhiêu 88..44.. ĐĐốốii tưtượợngng đíchđích
44
loạt ĐiềuĐiều trịtrị chocho cácá thểthể hayhay điềuđiều trịtrị hànghàng loạt
nh ký sinh trùng 8. Điềều tru trịị bbệệnh ký sinh trùng 8. Đi
tránh gâygây ôô nhinhiễễmm môimôi trtrườườngng..
88..55.. XétXét nghinghiệệmm trtrướướcc khikhi điđiềềuu trtrịị --XétXét nghinghiệệmm chchọọnn mmẫẫuu hayhay xétxét nghinghiệệmm chocho nhinhiềềuu ngngườườii.. 88..66.. XXửử lýlý mmầầmm bbệệnhnh đàođào ththảảii rara dodo điđiềềuu trtrịị --CCầầnn đđượượcc xxửử lýlý đđểể tránh 88..77.. ĐiĐiềềuu trtrịị tritriệệuu chchứứng,ng, bibiếếnn chchứứngng --ĐiĐiềềuu trtrịị đđặặcc hihiệệuu phphảảii kkếếtt hhợợpp vvớớii điđiềềuu trtrịị tritriệệuu chchứứngng vàvà bibiếếnn
chchứứngng
88..88.. ĐiĐiềềuu trtrịị phphảảii kkếếtt hhợợpp vvớớii ddựự phòng --DoDo bbệệnhnh kýký sinhsinh trùng phòng ttốốtt trùng ddễễ táitái nhinhiễễmm vàvà táitái nhinhiễễmm rrấấtt nhanh nhanh nênnên ddựự
45
phòng chchốốngng táitái nhinhiễễmm làlà quanquan trtrọọngng.. phòng
nh ký sinh trùng 8. Điềều tru trịị bbệệnh ký sinh trùng 8. Đi
8.9. Điềều tru trịị ưu tiên, ch 8.9. Đi
ưu tiên, chọọn ln lọọcc
ChọnChọn bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng nhiều táctác hạihại chocho cộng
trùng cócó tỷtỷ lệlệ nhiễmnhiễm caocao vàvà tượng cócó đồng, ưuưu tiêntiên đốiđối tượng
cộng đồng,
gâygây nhiều nguy cơcơ caocao.. nguy 8.10. Chọọn thu 8.10. Ch
n thuốốc đic điềều tru trịị
Tác dụng diệt nhiều loại ký sinh trùng -- Tác dụng diệt nhiều loại ký sinh trùng Ít độc, an toàn -- Ít độc, an toàn Dễ tìm và tiện sử dụng -- Dễ tìm và tiện sử dụng Giá thành rẻ, người nghèo chấp nhận được. -- Giá thành rẻ, người nghèo chấp nhận được.
46
Bệnh nhân bị sốt rét nặng đang Bệnh nhân bị sốt rét nặng đang điều trị tại BV điều trị tại BV
47
ng ký sinh trùng 9. Phòng chốống ký sinh trùng 9. Phòng ch nh ký sinh trùng và bvà bệệnh ký sinh trùng
Nguyên tắctắc
nhiều người người mắcmắc rộng lớnlớn:: DoDo cócó nhiều chống trêntrên quyquy mômô rộng
chọn quyquy mômô.. rộng.. TuỳTuỳ bệnhbệnh màmà chọn
trong thời chống trong
nhiều biệnbiện pháppháp đểđể phòng
phòng chống trùng vớivới cáccác hoạthoạt
chương trình, khoẻ kháckhác..
chống bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng trùng vàvà cócó sựsự
chống kýký sinhsinh trùng
chọn vấnvấn đềđề kýký sinhsinh trùng CSSKBĐ trùng vớivới CSSKBĐ trùng ưuưu tiêntiên đểđể giảigiải quyết
chống bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng trùng ởở người Phòng chống
chống bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng phòng chống trước quyết trước chặt chẽchẽ người kếtkết hợphợp chặt nuôi vàvà môimôi trùng thúthú yy -- vậtvật nuôi
48
99..11.. Nguyên Phòng chống -- Phòng vàvà trêntrên diệndiện rộng Phòng chống -- Phòng hoạch thời giangian lâulâu dài,dài, cócó kếkế hoạch -- KếtKết hợphợp nhiều chống phòng chống -- LồngLồng ghépghép phòng chống bệnhbệnh kýký sinhsinh trùng động // cáccác chương động trình, cáccác dịchdịch vụvụ yy tếtế sứcsức khoẻ phòng chống -- XãXã hộihội hóahóa việcviệc phòng đồng thamtham giagia củacủa cộngcộng đồng -- KếtKết hợphợp phòng phòng chống -- LựaLựa chọn -- Phòng vớivới phòng trường trường
ng ký sinh trùng 9. Phòng chốống ký sinh trùng 9. Phòng ch nh ký sinh trùng và bvà bệệnh ký sinh trùng
99..22.. BiBiệệnn pháppháp chchủủ yyếếuu
trung giangian
49
99..22..11.. DiDiệệtt kýký sinhsinh trùng -- DiệtDiệt kýký sinhsinh trùng -- DiệtDiệt kýký sinhsinh trùng -- DiệtDiệt kýký sinhsinh trùng -- DiệtDiệt kýký sinhsinh trùng trùng ởở cáccác giaigiai đođoạạnn ccủủaa chuchu kkỳỳ trùng trêntrên vậtvật chủchủ chính chính trùng ởở vậtvật chủchủ phụphụ trùng ởở vậtvật chủchủ trung trùng ởở ngoại ngoại cảnhcảnh (môi trường) (môi trường)
ng ký sinh trùng 9. Phòng chốống ký sinh trùng 9. Phòng ch nh ký sinh trùng và bvà bệệnh ký sinh trùng
nh (môi trườường)ng) o môi trườường ng
50
t ký sinh trùng ởở ngongoạại ci cảảnh (môi tr -- DiDiệệt ký sinh trùng n pháp cơơ hhọọc và c + Bi+ Biệện pháp c c và cảải ti tạạo môi tr n pháp lý họọcc + Bi+ Biệện pháp lý h n pháp hoá họọcc + Bi+ Biệện pháp hoá h n pháp sinh họọcc + Bi+ Biệện pháp sinh h
9.2.2. Cắắt đt đứứt các đ 9.2.2. C
ng ký sinh trùng 9. Phòng chốống ký sinh trùng 9. Phòng ch nh ký sinh trùng và bvà bệệnh ký sinh trùng ng trong chu kỳ củủa ký sinh trùng t các đườường trong chu kỳ c a ký sinh trùng n pháp cho phù hợợpp i chu kỳ mà chọọn bin biệện pháp cho phù h
Tuỳ loạại chu kỳ mà ch Tuỳ lo 9.2.3. Các biệện pháp chung n pháp chung 9.2.3. Các bi
sinh cá nhân, vệệ sinh t sinh tậập thp thểể
c sinh hoạạt t
lý phân hợợp vp vệệ sinhsinh sinh môi trườường, vng, vệệ sinh cá nhân, v sinh thựực phc phẩẩm, ngum, nguồồn nn nướước sinh ho n lý và sửử lý phân h
51
-- VVệệ sinh môi tr -- VVệệ sinh th -- QuQuảản lý và s c khoẻẻ n thông giáo dụục sc sứức kho -- TruyTruyềền thông giáo d Phát triểển kinh t n kinh tếế -- xã hxã hộội i -- Phát tri Nâng cao trình độộ giáo d -- Nâng cao trình đ Phát triểển mn mạạng lng lướưới y t -- Phát tri giáo dụục và dân trí c và dân trí i y tếế ccơơ ssởở
vvệệ sinh môi tr
sinh môi trườường đng đểể PCSRPCSR
52