Data Link Data Link Layer Layer
doanha86@gmail.com
LOGO
Đoàn Thị Thu Hà Khoa Công Nghệ Thông Tin Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội
Contents
www.thmemgallery.com
1. Introduction and services 1. Introduction and services
2. Error detection and correction
3. Multiple access protocols & LAN
4. Link-layer addressing & ARP
Company Logo
5. Specific link layer technologies
1. Introduction and services 1. Introduction and services www.thmemgallery.com
Company Logo
Introduction Introduction www.thmemgallery.com Một số thuật ngữ ọ
Hosts và routers đ c g i là các nút
ượ (notes) – các Bridges và switches cũng v yậ
ề Các kênh truy n thông k t n i các nút
ế ố ẫ ầ ng d n truy n
ườ c g i là các liên k t ( ề ế links)
ề ọ g n k d c theo đ ọ ượ thông đ Các liên kết hữu tuyến Các liên kết vô tuyến Các mạng cục bộ ơ Đ n v d li u frame, đóng
ọ ị ữ ệ ở ầ gói/ bao b c gam d li u
Company Logo
t ng 2 là ữ ệ ề packet nhi u frame
Introduction Introduction www.thmemgallery.com
ề
ệ
ế ữ ệ ừ ộ
ộ
ế
ề
T ng liên k t d li u có trách nhi m truy n gam ầ m t nút g n k qua m t liên k t
ầ ữ ệ d li u t ề truy n thông
Company Logo
Introduction Introduction
www.thmemgallery.com
Frame
M
M
M
data link protocol
MHtHn
Hl
M
Ht HtHn HtHn
Hl
frame
phys. link
Company Logo
network link physical application transport network link physical
Introduction Introduction
ể
ng t
ượ
ữ ệ
ươ ộ
ư ự ậ ừ
nh s v n chuy n ế Thái Bình ra
ự T M t chuy n đi t Côn Đ oả
ừ
ế TB đ n HN
ế
Ô tô: Đi t Máy bay: HN vào TP.HCM Tàu thuỷ: TP.HCM ra Côn Đ oả
= datagram
ạ
www.thmemgallery.com ữ ả Ng c nh Gam d li u đ ở ở c chuyên ch b i ở ầ ứ t ng các giao th c khác nhau ề LKDL qua các liên k t truy n thông khác nhau: VD: Ethernet ở liên kết đầu tiên, frame relay ở các liên kết trung gian, 802.11 ở liên kết cuối cùng
ế
ươ
M i giao th c
cung
ế
Khách du l chị Đo n v n chuy n ể ậ ề = Liên k t truy n thông Ph ể ậ ứ ng th c v n chuy n ứ ầ = giao th c t ng LKDL Đ i lý du l ch ị ạ ậ ị ả = gi
i thu t đ nh tuy n
ứ ở ầ ỗ t ng LKDL ụ ị ấ c p các d ch v khác nhau VD: Có thể cung cấp các dịch vụ
chuyển dữ liệu tin cậy hoặc không qua liên kết truyền thông
Company Logo
ị ị
ụ ụ
Services – Các d ch v Services – Các d ch v
www.thmemgallery.com
ậ
ề
Đóng frame và truy c p đ
ng truy n (framing, link access)
ữ ệ
ề
ể
ể
ườ Đóng gói gam d li u vào các
ỗ i
frame, thêm thông tin đi u ki n và ki m soát l
(header, trailer)
ậ
ề
ề
ắ
ậ
ng truy n (đ
ầ ng truy n dùng chung c n có quy t c truy nh p)
ị
ỉ ậ
ử ụ
ượ
ồ
Truy nh p đ ườ ườ Đ a ch v t lý (physical addr) đ
c s d ng đ đ nh danh ngu n và đích.
ề
ữ ệ
ủ ầ
ạ
ả
ườ
ề
ấ ượ
ể ị Truy n d li u tin c y (reliable delivery): rdt. ậ Đ m b o các gói tin c a t ng m ng không b l ị ỗ ả i. Tu thu c ch t l
ng truy n.
ng đ
ượ
ế
ệ ở
ự
ế
ỷ ệ ỗ
ấ
c th c hi n
các liên k t có t
l
l
i bít th p( cáp quang,…)
ượ
ấ ở
ườ
ề
ế
ỷ ệ ỗ
ỳ ộ Hi m khi đ Đ c cung c p
các đ
ng truy n vô tuy n vì t
l
l
i cao
Company Logo
Services Services
www.thmemgallery.com Flow control (đi u khi n l u l
ề ng!!!)
Error detection – Phát hi n l
ể ư ượ Đảm bảo lưu lượng truyền hợp lý, nút nhận không bị quá tải, điều chỉnh tốc độ giữa các nút gửi và nhận ệ ỗ i Lỗi có thể phát sinh do nhiễu, sự suy giảm tín hiệu … Nút nhận phát hiện lỗi, bỏ qua hoặc yêu cầu nút gửi
gửi lại.
Error correction S a l
ử ỗ i Nút nhận xác định bit bị lỗi và sửa các bit lỗi mà
không cần yêu cầu nút gửi phải gửi lại.
Halfduplex and Fullduplex
Company Logo
Half-duplex: các nút không thể truyền nhận đồng thời. Full-duplex: các nút có thể truyền nhận đồng thời.
2. Error detection and correction
www.thmemgallery.com
ể
ệ ỗ
ể ả
ử
Trong quá trình truyền dữ liệu có thể xảy ra lỗi Đ phát hi n l i có th x y ra trong quá trình truy n:ề Bên g i thêm vào các gói tin m t s ộ ố
thông tin
ự
ậ
Bên nh n d a vào các thông tin trên đ ể
ể
ki m tra D = Data
ụ
ể
ớ
ỗ i.
ả
ớ
ng bit EDC càng l n thì kh năng
EDC= Error Detection and Correction bits Bits thêm vào v i m c đích ki m soát l S l ố ượ ể
ỗ
ố
ki m soát l
i càng t
t.
Company Logo
2. Error detection and correction
www.thmemgallery.com
ậ
ỹ
ỗ
ổ ế
Các k thu t dò tìm l
i ph bi n
Kiểm tra tính chẵn lẻ (Parity bit checking)
Kiểm tra tổng (Checksum)
Kiểm dư vòng (Cyclic Redundancy Check)
ả
Error detection: không ph i lúc nào cũng phát
ệ hi n đ
ượ ỗ c l
i!
Company Logo
ẵ ẻ
ể
Ki m tra tính ch n l
(Parity checking)
www.thmemgallery.com
ằ ẵ ẻ ).
ẵ Parity: cân b ng!!! (ch n l Parity ch n (even parity)
ố ổ ẵ
ủ T ng s các bit 1 là ch n. Vd: parity c a 1011 1101 là 0
ẻ Parity l
ẻ ổ ố .
Company Logo
ủ (odd parity): T ng s các bit 1 là l Vd: parity c a 1101 0101 là 1.
Parity checking
www.thmemgallery.com
0
0
Company Logo
Two Dimensional Bit Parity: Detect and correct single bit errors Single Bit Parity: Detect single bit errors
ổ
ể
Ki m tra t ng (Checksum)
www.thmemgallery.com Xem slide 2122 Chapter 3
Company Logo
Cyclic Redundancy Check
www.thmemgallery.com
ể
ọ
Dùng các hàm toán h c đ xét d li u ữ ệ
ơ ấ
Tính toán ph c t p h n r t nhi u ề ứ ạ
ể ử
ượ
ề ỗ ơ
Có th x lý đ
c nhi u l
i h n
Company Logo
Cyclic Redundancy Check
ượ ư ộ ố c xem nh m t s nh phân: D
www.thmemgallery.com D li u đ ữ ệ Ch n m t chu i ộ ọ Tìm m t chu i ộ
ị ỗ ỗ r + 1 bit, G (chu i sinh Generator)
Company Logo
ộ ố ế ị ộ ỗ R đ dài thành m t s nh phân chia h t cho r bit, sao cho ghép c a ủ D và R G( chia modunlo 2)
Cyclic Redundancy Check
www.thmemgallery.com Cách tìm R
Company Logo
3. Multiple Access
ạ
www.thmemgallery.com Hai lo i “links”: pointtopoint
ế ố ạ PPP (dialup access: k t n i Internet t i nhà qua
modem)
pointtopoint link gi a Ethernet switch và host
ữ broadcast (chia s : shared wire or medium)
Company Logo
ẻ Radio; Bus LAN; 802.11 wireless LAN
MAP: Multiple Access Protocols
www.thmemgallery.com
ộ ườ
ề
ạ
ng truy n.
ữ ệ
ố
ề
ề
ạ
Các nút m ng dùng chung m t đ Có lúc nhi u nút m ng cùng mu n truy n d li u.
Xung đ t (collision). ộ
ề
ộ
ỉ
Ch có m t nút truy n thành công!!!
ắ Multiple Access Protocol (MAP):Các quy t c quy
ị ệ ử ụ ườ ữ ề ng truy n chung gi a các
Company Logo
đ nh vi c s d ng đ nút m ng.ạ
ứ
ậ
ưở
Giao th c đa truy c p lí t
ng
www.thmemgallery.com
ề ộ ố ườ
ố ộ ố ộ ề
ộ ố ố ề
ề ể ậ
ệ ể ề ầ ặ ộ ự Đ ng truy n có t c đ (rate) = R Khi m t nút mu n truy n, t c đ là R. Khi M nút mu n truy n, t c đ TB là R/M. Đi u khi n truy nh p phân tán: Không c n m t nút đ c bi ể t đ đi u khi n (các nút t
ề ể đi u khi n).
ệ ầ ồ ộ Không c n các tín hi u đ ng b
Company Logo
ơ ả Đ n gi n.
MAP: taxonomy (phân lo i)ạ www.thmemgallery.com Channel partitioning – Chia kênh
Kênh truyền được chia thành các “phần” nhỏ (theo Thời gian - TDMA, Tần số - FDMA, MÃ - CDMA). Chia từng phần đó cho các nút mạng không xung
đột (collision).
ậ ẫ Random access truy nh p ng u nhiên
Kênh không được chia, cho phép đồng thời truy
nhập, chấp nhận là có xung đột
Cần khả năng phát hiện, xử lý xung đột
Taking turns truy nh p l n l
Company Logo
ậ ầ ượ t Các nút phối hợp chặt chẽ trong việc sử dụng đường truyền không xung đột: Token Ring, Token Bus…
TDMA: time division multiple access
www.thmemgallery.com
ậ ườ t truy c p đ ề ng truy n trong
Các nút đ ả ượ ầ ượ c l n l ờ ị kho ng th i gian xác đ nh (time slot).
ố ề ả Không ph i nút nào cũng mu n truy n: unused slot
Company Logo
(idle slot). Vd: 6 slots, 3 idle do nút 2,5,6 không có nhu c u.ầ
FDMA: frequency division multiple access
www.thmemgallery.com
ổ ủ ả ầ ượ ề ề c chia thành nhi u d i t n.
ỗ ả ầ ộ
ả ầ ư ậ ề ầ Ph c a kênh truy n đ M i d i t n dành riêng cho m t nút. Nh v y, nút không có nhu c u truy n thì d i t n dành
Company Logo
ị cho nó b lãng phí (unused, idle).
CDMA (Code Division Multiple Access)
www.thmemgallery.com
ượ ở ấ ị c xác đ nh b i mã duy nh t (code).
ấ ả ử ụ ư ố ầ ạ M i nút đ ỗ T t c các nút s d ng chung t n s nh ng l
ể i có mã ả ữ i mã d
riêng (CQ chipping sequence) đ mã hoá và gi li u.ệ
encoded signal = (data) X (CQ)
decoding: tích trong của encoded signal và CQ.
Company Logo
Sử dụng chủ yếu trong mạng wireless (cellular, satellite…).
CDMA example:
www.thmemgallery.com
Company Logo
CDMA example: twosender interference
www.thmemgallery.com
sender 1
sender 2
Company Logo
Random Access Protocols
www.thmemgallery.com
ố ề Khi nút mu n truy n:
truy nhập đường truyền và truyền với tốc độ R
không có chế độ ưu tiên cho nút nào cả.
ề N u nhi u nút cùng truy n ề xung đ t.ộ
ế cần có cơ chế phát hiện xung đột (collision detection).
khôi phục khi có xung đột (recovery): chờ một lúc rồi
ứ truyền lại… M t s giao th c:
ộ ố slotted ALOHA, ALOHA.
Company Logo
CSMA, CSMA/CD.
Slotted ALOHA
www.thmemgallery.com
ầ ả ờ ờ Chia thành các kho ng th i gian (time slot) = th i gian c n đ ể
ề ộ truy n m t frame.
ắ ầ ề ừ ờ ể ắ ầ th i đi m b t đ u slot.
ẽ ắ ầ ể ờ i th i đi m b t đ u slot
Nút luôn b t đ u truy n t N u xung đ t, s truy n l ộ ớ ướ ấ ế ế ti p theo v i xác su t p ch n tr ạ ề ạ i frame t ọ c.
At best: channel use for useful transmissions 37% of time!
Success (S), Collision (C), Empty (E) slots
Company Logo
VD
CSMA (Carrier Sense Multiple Access)
www.thmemgallery.com
ắ ướ ề Carrier Sense: L ng nghe tr
ề ỗ ế ề
ỳ ơ ứ ế ề c khi truy n. N u kênh truy n r i thì truy n toàn b frame. ộ N u kênh truy n b n, tu c ng bi n: ậ
ậ ứ ấ ớ ớ i ngay l p t c v i xác su t p cho t i khi kênh ế Th l
ử ạ ề ỗ truy n r i.
Company Logo
ử ạ ẫ ả ộ Th l ờ i sau m t kho ng th i gian ng u nhiên.
CSMA collisions
www.thmemgallery.com
Space:
ữ Kho ng cách gi a các nút.
ờ ả Time: th i gian.
Xung đột vẫn có thể xảy ra nếu trong khoảng thời gian t1-t0 tín hiệu chưa lan truyền được từ B tới D.
Lãng phí!, cần cơ chế phát
Company Logo
hiện xung đột.
CSMA/CD (Collision Detection)
www.thmemgallery.com CSMA/CD:
Nghe trước khi truyền. Dò xung đột trong một khoảng thời gian ngắn
(đủ lớn).
Nếu phát hiện xung đột thì dừng truyền để
ộ
ệ
tránh lãng phí. Phát hi n xung đ t:
wired LAN: đo hiệu điện thế. …
Company Logo
CSMA/CD: example
www.thmemgallery.com
Company Logo
ươ
So sách hai ph
ng pháp
www.thmemgallery.com Channel partitioning MAP:
Hiệu quả khi nhiều nút cùng sử dụng Ngược lại, gây lãng phí khi chỉ có vài nút cần
truyền tin.
Random Access MAP:
Hiệu quả khi ít nút sử dụng: một nút có thể
toàn quyền sử dụng đường truyền với tốc độ cao nhất.
Nhiều nút cùng sử dụng: xung đột.
Taking turns:
Tìm kiếm giải pháp tốt cho cả hai tình huống.
Company Logo
“Taking Turns” MAP: Polling
ệ ể
t “thông báo” cho các nút khác bi
ề ố ượ
www.thmemgallery.com ụ ề Có m t nút đi u khi n (master) có nhi m v : ế ế t đ n ộ ố i đa m t s
c phép truy n t
ộ l n l ầ ượ ượ l ượ l ề t truy n và đ ng frame nào đó.
ế ộ khi m t nút k t thúc truy n, master thông báo cho ề
ấ ờ
ộ ố ả ạ ự ố ừ ặ nút khác. Không xung đ t.ộ V n đ : ề ấ m t th i gian thông báo: t c đ trung bình < R. khi master g p s c thì c m ng ng ng ho t ạ
Company Logo
đ ng!ộ
“Taking Turns” MAP: Token passing
www.thmemgallery.com
Company Logo
LAN
www.thmemgallery.com MAP đ
ộ c s d ng r ng rãi:
ượ ử ụ satellite, wireless… LAN (Local Area Network).
LAN:
Mạng nội bộ, có phạm vi hẹp (toàn nhà, trường
ĐH…)
Vd: LAN kết nối Internet • chia sẻ đường truyền.
Các lo i LAN: ạ
Ethernet: phổ biến, sử dụng Random Access MAP. FDDI (Fiber Distributed Data Interface): Token-
passing.
Company Logo
…
Link layer address
www.thmemgallery.com
ượ ồ c đóng trong các gói tin (ngu n, đích).
ố ớ ầ ế
ượ
32bit IP address: networklayer address IP đ LAN (or MAC or physical) address: 48 bit (6 bytes) MAC address (đ i v i h u h t LANs) đ
c ghi trong adapter ROM
*MAC: Media Access Control (Link layer = MAC + LLC
Company Logo
(Logical Link Control)
LAN Addresses and ARP
www.thmemgallery.com
1A2FBB7609AD
Broadcast address = FFFFFFFFFFFF
= adapter
LAN (wired or wireless)
7165F72B0853
5823D7FA20B0
0CC4116FE398
Company Logo
ộ ị ỉ ậ ấ ươ ỗ ự ư ố M i adapter có m t đ a ch v t lý duy nh t, t ng t nh s CMTND.
MAC address (cont)
ị ổ ở c phân b b i IEEE.
ượ ả ả ị ỉ ớ
www.thmemgallery.com Đ a ch v t lý đ ỉ ậ Nhà s n xu t ph i đăng ký d i đ a ch v i IEEE. ả Khi di chuy n t ị ổ
ỉ
ạ m ng này sang m ng khác: đ a ch IP ị ấ ể ừ ạ ư ỉ ậ ổ thay đ i nh ng đ a ch v t lý không thay đ i.
So sánh:
ố
ị ị
đ a ch v t lý: s CMTND. đ a ch IP: đ a ch hòm th . ư ị ố ỉ ử ớ ỉ ậ ầ ị ỉ ậ ỉ Các frame mu n g i t ứ i đích thì c n ch a đ a ch v t lý
Company Logo
ủ c a nút đích.
When packet sent from A to B
223.1.1.1
A
ử ứ
ị
ẽ i B, A s : Tra c u đ a ch m ng c a B, ủ ớ
ệ
223.1.2.1
223.1.1.2
ạ ớ
ử
www.thmemgallery.com ớ A g i packet t ỉ ạ phát hi n ra B cùng m ng v i A i B thông
link layer g i packet t
223.1.1.4 223.1.2.9
qua frame.
B
223.1.2.2
223.1.3.27
223.1.1.3
E
223.1.3.2
223.1.3.1
frame source, dest address
packet source, dest address
IP payload
A’s IP addr
B’s IP addr
B’s MAC addr
A’s MAC addr
datagram
frame
Company Logo
ARP: Address Resolution Protocol
www.thmemgallery.com
ỗ
M i nút m ng (Host, ạ ề ARP
Router) đ u có table
237.196.7.78
ế ị ế ể ???: Làm th nào đ ủ bi bi ế ỉ ậ t đ a ch v t lý c a B khi ủ t IP c a B? ừ
ứ ả
ấ ạ
1A2FBB7609AD
ARP Table: cho phép t IP tra c u ra MAC addr C u t o b n ghi:
< IP address; MAC address;
237.196.7.23
237.196.7.14
LAN
7165F72B0853
TTL> TTL (Time To Live): thời gian tồn tại của bản ghi tới khi bị xoá.
5823D7FA20B0
0CC4116FE398
237.196.7.88
Company Logo
ư
ế
ợ
ng h p ch a bi
t MAC addr
ế
ố
ườ Tr ủ c a nút www.thmemgallery.com N u A mu n bi
ủ t MAC addr c a B (không có
ế trong ARP table) A đã biết IP của B (ipb). A gửi ARP query packet tới tất cả các nút
(broadcast), trong đó có chứa IP của B (ipb) hỏi xem nút nào có địa chỉ IP là ipb.
Tất cả các nút đều nhận được và kiểm tra
xem ipb có trùng với IP của mình không, nếu trùng thì trả lời (nút B).
Company Logo
ợ
ở
ạ
ng h p hai nút
hai m ng khác
ử ố ớ
ườ Tr nhau www.thmemgallery.com A (111.111.111.111) mu n g i tin t
i B
(222.222.222.222)
ủ ử ỏ ế A không bi
ả ờ LAN1 không có nút nào tr l ế t MAC addr c a B, n u g i ARP pkt h i i.
A
R
Company Logo
B
A creates IP packet with source A, destination B A uses ARP to get R’s physical layer address for 111.111.111.110 A creates frame with R's physical address as dest, frame contains A
www.thmemgallery.com toB IP datagram
A’s data link layer sends frame R’s data link layer receives frame R removes IP datagram from frame, sees its destined to B R uses ARP to get B’s physical layer address R creates frame containing AtoB IP datagram sends to B
A
R
Company Logo
B