HÀNH VI CỦA KHÁCH HÀNG
MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
Ai là khách hàng?
Khách hàng mua
ả ờ ỏ Tr l i các câu h i:
cái gì?
T i sao khách ạ ế ị ạ i quy t đ nh hàng l ẩ ả mua s n ph m này mà không mua s n ả ph m kia?
2
ẩ
Nh ng ai tham gia vào quá trình mua?
ữ
ọ ọ Khi nào h mua? H
ở ọ mua đâu? H mua
ư ế nh th nào?
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Khái niệm, đặc điểm thị trường
Khái niệm hành vi người tiêu
người tiêu dùng
Mô hình hành vi người tiêu dùng
Những nhân tố cơ bản ảnh hưởng tới hành vi người tiêu dùng
3
Quá trình thông qua quyết định
dùng
mua
Th tr
ị ườ ổ ứ ng các t ch c và hành
ủ ổ ứ vi mua c a t ch c
Ị ƯỜ
ƯỜ
NG NG
I TIÊU
ườ
TH TR DÙNG Ng
i tiêu dùng
ườ
ệ Khái ni m: Ng
i tiêu dùng là ng
ữ
ả
ắ ụ
ữ
ỏ
ườ i ẩ ầ
mua s m và tiêu dùng nh ng s n ph m và ị d ch v nh m th a mãn nh ng nhu c u và ướ
ố
ằ c mu n cá nhân.
ị ườ
ườ
Th tr
ng ng
i tiêu dùng
ồ
ộ ề ẩ i hi n có ti m n mua s m ụ
ỏ
Bao g m các cá nhân, h gia đình và ườ ắ ệ các nhóm ng ụ ị hàng hóa và d ch v cho m c đích th a mãn nhu c u. ầ
ặ
ườ
Đ c đi m th tr
i tiêu dùng: có ng xuyên gia tăng, đa
4
ạ
ị ườ ể ng ng ườ ớ quy mô l n và th ổ d ng, luôn thay đ i
Ủ
HÀNH VI MUA C A NTD
Khái ni m:ệ
Hành vi mua c a ủ ườ
i tiêu dùng là toàn ườ i
ra
ẩ ồ
5
ắ
ỏ ị
ụ ầ ng ộ ộ b hành đ ng mà ng ộ ộ tiêu dùng b c l trong quá trình trao đ i ổ ả s n ph m bao g m ử ề đi u tra, mua s m, s ụ d ng, đánh giá và chi tiêu cho hàng hóa và ằ d ch v nh m th a mãn ọ ủ nhu c u c a h .
Nh n xét:
ậ
ườ Hành vi ng i tiêu
ả dùng không ph i là
ế ầ hành vi kinh t thu n
ộ ị thuý. Nó ch u tác đ ng
ế ố ủ ề ự c a nhi u y u t và l c
ượ ằ ạ l ng n m ngoài ph m
vi kinh t .ế
MÔ HÌNH HÀNH VI MUA C A Ủ NTD
ườ
ủ
Mô hình hành vi mua c a ng
i tiêu dùng – Mô hình kích
thích đáp l
iạ
Hộp đen ý thức
Phản ứng đáp lại
Các nhân tố kích thích
Môi tr
ngườ
Marketin g
Giá cả Phân phối
Lựa chọn HH nhãn hiệu, thời gian mua, địa điểm mua nhà cung ứng
Kinh tế Văn hóa Xã hội Luật pháp
Quá trình quyết định mua
Các đặc tính của người tiêu dùng
Xúc tiến hàng hóa
6
3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
Người tiêu dùng
Văn hóa - Nền văn hóa - Nhánh văn hóa - Sự giao lưu và biến đổi văn hóa
Tâm lý - Động cơ - Tri giác - Kiến thức - Niềm tin - Thái độ
Xã hội - Giai tầng XH - Nhóm - Gia đình - Vai trò và địa vị xã hội
Cá nhân Tuổi đời Nghề N - Hoàn cảnh kinh tế - Cá tính và nhận thức
7
ẢNH HƯỞNG CỦA NHÂN TỐ VĂN HÓA, NHÁNH VĂN HÓA
Tính giá tr : nh ị Ả ự ự ụ ả ng s th c m, s
h ư ưở a thích...
Tính nhân sinh: nh Ả ứ i cách th c h ộ ch n mua, thái đ ...
ớ ng t
ưở ọ Tính ch
ế ướ Ả c: nh ề ng theo truy n
ưở h th ngố
8
ộ
ủ
Tác đ ng c a nhánh ủ ớ văn hóa t i hành vi ườ i tiêu dùng: c a ng
ầ ướ Làm cho nhu c u, c
ủ ở ố mu n, s thích c a
ườ ng i tiêu dùng đa
ề ạ ơ d ng h n nhi u.
Tác đ ng c a nhân t
ủ ộ ố
ớ ạ ộ t i ho t đ ng
ườ Marketing: Ng i làm
ườ Marketing th ng chia
ị ườ th tr ng thành
ự ữ ỏ nh ng khu v c nh và
có chính sách riêng
ừ ạ ị cho t ng đo n th
ườ ủ ừ tr ng c a t ng
nhánh văn hoá.
ẢNH HƯỞNG CỦA NHÂN TỐ VĂN HÓA – SỰ HỘI NHẬP VH
ỗ
ủ
ị
Là quá trình m i cá nhân ế ti p thu các văn hóa khác ể đ làm phong phú thêm văn hóa c a mình và trong quá trình đó, kh ng đ nh ủ giá tr văn hóa c t lõi c a h .ọ
ẳ ố ị
9
ưở
Các giá tr văn hóa chung ị ọ ề ủ c a m i n n văn hóa, các ộ ự ề ự ế ng v s ti n b , s ý t ươ ớ ẻ ệ h ng thi n, v i v n t đ p hoàn m
ướ ẹ ỹ
ẢNH HƯỞNG CỦA NHÂN TỐ VĂN HÓA – SỰ BIẾN ĐỔI VH
Là cách th c t n t
ề
ổ
ủ ự ừ ộ ứ ồ ạ ủ i c a 1 n n ự ế văn hóa trong s bi n đ i không ng ng c a t nhiên và xã h i.
Nguyên nhân c a s bi n đ i: ổ
ự ế ủ
i n n văn hóa: Xu t phát t
ự ừ ộ ạ ề n i t ệ ng, quan ni m, chu n m c
ẩ ố ố
ườ ự ệ i xu t hi n môi tr i s ng thay ng t
10
ấ ị ộ ấ ư ưở T t ớ m i trong phong cách, l ổ ẫ ớ đ i d n t nhiên, chính tr , xã h i.
ấ ừ Xu t phát t bên ngoài: Thông
ự ủ ư ế qua s giao l u, ti p xúc c a các
ề ấ ừ ệ n n văn hóa xu t phát t quan h
ươ ạ ộ ạ ạ th ng m i, c nh tranh, ho t đ ng
ề truy n thông.
Ý NGHĨA CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU VH
ủ ng c a văn ườ i tiêu ề
ề ưở i ng ả ẫ
ề
ể ế ệ
ị
11
ọ c
nh h Ả ớ hoá t dùng c theo chi u ộ r ng l n chi u sâu. ứ Nghiên c u v văn ộ hóa là n i dung không th thi u trong vi c ụ xác đ nh TT m c tiêu, ế ượ ự l a ch n chi n l i pháp và các gi
ả
Marketing.
Ng
ườ i làm Marketing
ả ọ ề ph i h c theo n n
ủ văn hóa c a khách
ả ố hàng, đ i tác và ph i
ặ ệ ọ đ c bi t trân tr ng
ị các giá tr văn hóa
ủ ề ố ọ truy n th ng c a h .
Th
ườ ng xuyên theo
ự ế ữ ổ dõi nh ng s bi n đ i
ủ ề ị v văn hóa c a th
ườ ụ tr ng m c tiêu
ơ ộ ế ằ nh m tìm ki m c h i
kinh doanh và đi u ề
ế ượ ỉ ch nh chi n l c
Marketing cho phù
h pợ
ẢNH HƯỞNG CỦA NHÂN TỐ XÃ HỘI – GIAI TẦNG XÃ HỘI
Giai t ng xã h i:
ầ ộ Là
i khác
ấ
ượ ộ ế c s p x p theo
ữ
ứ i ích và cách ng
12
Ý nghĩa nghiên c u:ứ
ị ợ ử ố ườ ớ các l p ng ự nhau do s phân chia ươ ố ồ t ng đ i đ ng nh t và ị ổ n đ nh trong m t xã ắ ộ h i, đ ữ ứ ậ th b c, nh ng thành ứ ậ ừ viên trong t ng th b c ẻ cùng chia s nh ng giá tr l x gi ng nhau.
ầ ộ Giai t ng xã h i là tiêu
ơ ả ứ ể th c c b n đ phân
ị ườ ạ ị ị đo n và đ nh v th tr ng.
ườ Ng i làm Marketing
ầ c n có chính sách
Marketing riêng cho t ng ừ
ầ ườ giai t ng và th ng xuyên
ự ế ổ ể theo dõi s bi n đ i đ
ề đi u chính sách
marketing.
ẢNH HƯỞNG CỦA NHÂN TỐ XÃ HỘI – NHÓM THAM KHẢO
Khái ni m:ệ
ữ ự ả ng tr c
ưở ộ
ủ Là nh ng nhóm có nh h ế ế ế ti p hay gián ti p đ n thái đ và hành vi ườ i. mua c a con ng
ả
ả ầ ưở ự ế
ạ
ả
ệ ế ế ộ
Nhóm tham kh o đ u tiên (nhóm s ơ ng tr c ti p bao c p): Nhóm nh h ề g m gia đình, b n thân, láng gi ng, ưở ng đ ng nghi p – nhóm có nh h ủ tr c ti p đ n thái đ hành vi c a nh ng thành viên trong nhóm.
13
ấ ồ ồ ự ữ
Nhóm tham kh o th 2 (nhóm th ứ ả
ứ
ấ ổ ứ ệ c p): Nhóm mang tính t ch c, hi p
ể ơ ộ h i, nhóm vui ch i (CLB th thao...).
ự ươ Nguyên nhân hình thành do s t ng
ề ầ ặ ở ợ h p v tâm lý, nhu c u, s thích ho c
ự ụ ệ ằ ộ nh m th c hi n m t m c đích chung,
ủ ỗ do đó hành vi c a m i cá nhân trong
ị ả ưở ủ nhóm ch u nh h ng c a các thành
viên khác.
ẢNH HƯỞNG CỦA NHÂN TỐ XÃ HỘI – NHÓM THAM KHẢO
ứ
ệ ự
ọ
ộ ả M c đ nh h
ủ ẩ
ưở ế ng c a nhóm TK đ n vi c l a ch n ệ ả s n ph m – nhãn hi u
Mạnh
Hàng xa xỉ tiêu dùng cá nhân TV, máy giặt...
Hàng xa xỉ tiêu dùng công cộng Golf, ô tô
Hµng thiÕt yÕu tiªu dïng c¸ nh©n nåi c¬m ®iÖn
Hµng thiÕt yÕu tiªu dïng c«ng céng ®ång hå, trang phôc
Mức độ ảnh hưởng tới sự lựa chọn SP
Yếu Mức độ ảnh hưởng tới tự lựa chọn thương hiệuMạnh
14
ẢNH HƯỞNG CỦA NHÂN TỐ XÃ HỘI – VAI TRÒ, ĐỊA VỊ CÁ NHÂN
ộ
ề
ể
ạ
M t cá nhân có th thu c v nhi u nhóm, t
ề ể ệ
ỗ ộ i m i nhóm cá nhân có vai trò và th hi n vai trò riêng
ị
ề
ế
ế
ủ ư ự
ọ
ộ
Đ a v liên quan đ n s s p x p c a cá nhân v ý ự ắ ị nghĩa s đánh giá c a xã h i nh s kính tr ng,
ớ
ườ
ủ ự ự ư s u đãi, uy tín v i ng
i khác.
15
NHÂN TỐ THUỘC VỀ CÁ NHÂN
Tu i tác và đ
ổ ườ ờ ng đ i:
ộ ổ các đ tu i khác nhau và các giai
Ở ạ
ờ ệ ề
ự
ậ ọ ả ẩ ườ i tiêu đo n khác nhau trong đ i ng ầ ự t v nhu c u, thu dùng có s khác bi ắ nh p, chi tiêu, hành vi mua s m, l a ch n s n ph m...
Ngh nghi p: ề
ệ
16
ưở ấ ệ Ngh nghi p có nh h
ề ế ụ ượ ị ị ả ng nh t ấ ủ đ nh đ n tính ch t c a hàng hóa và ọ c ch n. d ch v đ
Tình tr ng kinh t
ạ ế
ậ ế ệ ả Thu nh p, ti t ki m, kh năng vay,
ủ ể ề quan đi m v chi tiêu, tích lũy c a
ườ ả ưở ủ ế ng i tiêu dùng nh h ng đ n ch ng
ố ượ ạ ọ lo i hàng hóa và s l ng hàng hóa h
mua s m.ắ
NHÂN TỐ THUỘC VỀ CÁ NHÂN – LỐI SỐNG
ố ố
ứ
ự
ườ ố
17
ể ng s ng, có th c mô hình hóa theo
L i s ng hay phong ạ cách sinh ho t ch a ộ ấ đ ng toàn b c u trúc ể ệ ượ c th hi n hành vi đ ự ộ qua hanh đ ng, s quan tâm và quan đi m ể ủ i đó trong môi c a ng ườ tr ượ d ữ nh ng tiêu chu n đ c tr ng.ư
ẩ ặ
ự ự ọ S l a ch n hàng hóa
ể ệ ố ố ủ th hi n l i s ng c a
ườ ng i tiêu dùng.
NHÂN TỐ THUỘC VỀ CÁ NHÂN – NHÂN CÁCH VÀ QUAN NIỆM VỀ BẢN THÂN
ổ ậ ữ ặ ế ứ ạ ấ
Nhân cách là nh ng đ c tính tâm lý ữ ử ạ n i b t, đ c thù t o th ng x i) có tính nh t (nh ng ph n ng đáp l ườ ố ớ quán và n đ nh đ i v i môi tr xung quanh.
ặ ả ứ ị ổ ng
ặ ữ ể ệ
ườ ậ Nh ng đ c tính th hi n nhân cách: ng, năng
18
ự ộ ả ọ T tin, th n tr ng, khiêm nh ủ đ ng, b o th ...
ộ ộ Nhân cách và thói quen b c l trong
hành vi mua s m.ắ
NHÂN TỐ THUỘC VỀ CÁ NHÂN – NHÂN CÁCH VÀ QUAN NIỆM VỀ BẢN THÂN
ả
Quan ni m v b n thân: là hình nh ệ ả ệ ủ trí tu c a m t cá nhân v chính b n thân h . ọ
C¸i t«i thùc chÊt (ta thùc sù lµ
19
ề ả ộ ề
ai?), c¸i t«i lý tëng (ta muèn trë thµnh ai?), c¸i t«i céng ®ång (ta cho r»ng mäi ngêi sÏ nghÜ vÒ ta nh thÕ nµo), c¸i t«i h×nh ¶nh (ta nh×n nhËn vÒ b¶n th©n ta ra sao?)
CÁC NHÂN TỐ THUỘC VỀ TÂM LÝ – ĐỘNG CƠ
Đ ng c : Nh ng nhu c u b c thi
ế
ữ ộ ầ ườ ứ ả t i ph i hành
ơ ứ ể ỏ ộ ế ộ đ n m c bu c con ng đ ng đ th a mãn nó
ầ ắ Ng
ườ ầ ắ ị ế
ộ ơ ộ i làm Marketing c n n m b t ể nhu c u và tác đ ng đúng th hi u đ ạ t o thành đ ng c mua hàng
ế ủ ọ
ờ ố ề ứ ứ ứ ậ Thuy t phân tâm h c c a Zigmund ộ Freud: chia đ i s ng tâm lý làm 3 b ph n ý th c, ti n ý th c và vô th c
20
ả ố ồ i ngu n g c
ủ ố ắ Freud c g ng lý gi ơ ộ c a đ ng c
CÁC NHÂN TỐ THUỘC VỀ TÂM LÝ – ĐỘNG CƠ
◦ Ham muèn cña con ngêi kh«ng cã giíi h¹n, tån t¹i mét c¸ch kh¸ch quan vµ t ¬ng ®èi ®éc lËp. Ngêi kinh doanh ph¶i t¹o ra ®îc nh÷ng s¶n phÈm cã thÓ lµm thøc tØnh vµ duy tr× nh÷ng ham muèn ®ã.
◦ Nhµ kinh doanh ph¶i t×m c¸ch khªu gîi (th«ng qua s¶n phÈm hoÆc c¸c ho¹t ®éng Marketing) ®Ó chuyÓn nhu cÇu tõ tr¹ng th¸i cha nhËn biÕt ®îc thµnh nhu cÇu chñ ®éng ®Ó gia t¨ng c¬ héi t¨ng doanh thu.
◦ §éng c¬ quyÕt ®Þnh hµnh vi mua cña
21
kh¸ch hµng kh«ng chØ bao gåm nh÷ng lîi Ých vËt chÊt vµ tinh thÇn béc lé ra bªn ngoµi mµ cßn c¶ nh÷ng nhu cÇu tiÒm Èn trong mçi con ngêi.VD: Tiªu dïng quÇn ¸o, xe h¬i
◦ Cã nh÷ng liªn tëng vÒ hµng hãa t¸c
®éng vµ ®em l¹i cho ngêi mua nh÷ng
¶nh hëng vÒ ý thøc khã lËp luËn b»ng
logic VD: ¸o len ®an tay c¶m gi¸c mÆc
Êm h¬n ¸o dÖt
CÁC NHÂN TỐ THUỘC VỀ TÂM LÝ – ĐỘNG CƠ (TIẾP THEO)
H c thuy t c a Abraham Maslow
ọ ế ủ
i ả
ạ Maslow tìm cách gi i sao trong
ờ
ở
22
thích t ữ nh ng th i gian khác ườ ạ ị i b nhau, con ng i l ụ ữ nh ng m c thôi thúc đích khác nhau.
Ý nghĩa đ i v i ng
ố ớ i
ườ làm Marketing: Giúp
ể ượ ả hi u đ c các s n
ẩ ph m khác nhau phù
ư ế ố ợ h p nh th nào đ i
ầ ướ ớ v i nhu c u, c
ủ ố ườ mu n c a con ng i
ữ ề trong nh ng đi u
ụ ể ệ ki n c th .
CÁC NHÂN TỐ THUỘC VỀ TÂM LÝ – ĐỘNG CƠ (TIẾP THEO)
ầ ự
ệ
Nhu c u t
hoàn thi n
ầ
ượ
ọ
Nhu c u đ
c tôn tr ng
ầ Nhu c u xã h iộ
ầ
Nhu c u an toàn
ầ
Nhu c u sinh lý
ườ ẽ ố ắ
ầ
ả
ọ
ướ
• Con ng
ữ i s c g ng tho mãn nh ng nhu c u quan tr ng tr
c
ầ
ỏ
ế ế
ọ
• Khi m t nhu c u đã đ
ầ c th a mãn thì nhu c u quan tr ng k ti p
tiên. ộ ẽ ở
ủ
ộ
ộ
ượ ự s tr thành đ ng l c c a hành đ ng.
23
CÁC NHÂN TỐ THUỘC VỀ TÂM LÝ – NHẬN THỨC
Nh n th c ứ ậ
ậ
ộ ặ
ủ
ố ươ ữ ộ ng quan gi a tác
24
ườ ủ ể ứ ậ ỉ ứ Nh n th c không ch ụ ph thu c vào đ c tính c a tác nhân kích thích ụ mà con ph thu c vào m i t nhân kích thích và môi ng xung quanh và tr ch th nh n th c.
3 giai đo n c a ti n ạ ậ
ế
ủ ứ trình nh n th c:
ọ ọ ự S chú ý ch n l c.
ự S bóp méo thông tin
ự ứ ậ ị hay s nh n th c thiên v .
ự ư ữ ớ S l u gi (ghi nh ) có
ọ ọ ch n l c.
Ý nghĩa c a vi c
ủ ệ
ứ nghiên c u quá trình
ố ớ ứ ậ ườ nh n th c đ i v i ng i
làm Marketing:
ườ Ng i làm Marketing
ả tìm ra các gi i pháp lôi
ự ủ kéo s chú ý c a khách
hàng.
ự ư ạ ữ T o ra s l u gi trong
ữ tâm trí NTD nh ng thông
ố ề ả ẩ tin t t v s n ph m và
doanh nghi p.ệ
SỰ HIỂU BIẾT (KINH NGHIỆM)
S hi u bi ự ể nghi m)ệ
ế t (kinh
ườ
Giúp ng ả
ự i tiêu dùng có kh năng khái quát hóa và ự t các kích thích s phân bi ươ ng t t ệ nhau.
Nh ng ch d n đ i v i ố ớ ỉ ẫ ho t đ ng Marketing:
ữ ạ ộ
25
ệ V i doanh nghi p đã có
ọ ỗ ợ ứ ể ậ ớ ị ế ổ ứ v th : t ch c các h at ộ đ ng Marketing h tr , ự phát tri n s nh n th c
ủ c a khách hàng theo
ướ ự h ng tích c c.
ệ ớ ớ V i doanh nghi p m i:
ầ ạ ự ể ế C n t o ra s hi u bi t
ủ ằ c a khách hàng b ng cách
ứ ả ẩ ươ cung ng s n ph m t ng
ự ố ủ ạ ượ t đ i th c nh tranh đ c
ư ộ khách hàng a chu ng
ặ ạ ữ ho c t o ra nh ng hàng
ữ ấ ợ hóa cung c p nh ng l i ích
ẽ ạ m nh m cho khách hàng.
NIỀM TIN VÀ QUAN ĐIỂM
Niềm tin và quan điểm • Niềm tin là sự nhận thức chứa đựng một ý nghĩa cụ thể mà người ta có được về một cái gì đó.
Nhà kinh doanh cần tạo ra những sản phẩm hoặc hình ảnh của nhãn hiệu phù hợp với niềm tin của người tiêu dùng. • Quan điểm là những đánh giá, cảm xúc và những xu hướng hành động tương đối nhất quán một sự vật, một hiện tượng hay một ý tưởng nào đó.
Quan điểm khó thay đổi.
26
Người làm Marketing nên định vị sản phẩm theo quan điểm của người mua hơn là cố gắng tìm cách sửa đổi các quan điểm đó.
CÁC KIỂU HÀNH VI MUA
• Hành vi mua có lựa chọn kỹ • Hành vi mua có lựa chọn kỹ
được rút gọn
• Hành vi mua theo thói quen • Hành vi mua tìm kiếm sự đa dạng
27
QUÁ TRÌNH THÔNG QUA QUYẾT ĐỊNH MUA
Mua là 1 quá trình.
Nhận biết nhu cầu
Tìm kiếm thông tin
Đánh giá các phương án
Đánh giá sau mua
Quyết định mua
28
Năm giai ủ ạ đo n c a ế ị quy t đ nh c ượ mua đ ử ụ s d ng ả ể đ mô t ổ t ng quát ủ ầ và đ y đ hành vi
mua mang
ấ tính ch t lý
Vi c ệ
thuy t. ế
nghiên
ứ c u các
ướ ủ b c c a
quá trình
ế ị quy t đ nh
mua giúp
ể ượ hi u đ c
ế ầ chi ti t đ y
ủ ữ đ nh ng
ả ưở nh h ng
ụ ể c th nào
ệ ấ xu t hi n
trong các
ể ờ th i đi m
khác nhau
ễ di n ra
trong h p ộ
ủ ư đen c a t
duy.