Bài giảng Máy thủy khí - Chương 5: Bơm và động cơ thủy lực thể tích kiểu Piston - roto
lượt xem 111
download
Bài giảng Máy thủy khí - Chương 5: Bơm và động cơ thủy lực thể tích kiểu Piston - roto trình bày các nội dung: khái niệm, phân loại, bơm piston rotor hướng kính, động cơ piston rotor hướng kính, động học piston, lưu lượng, lực và moment, sự phân phối CL trong bơm,... Đây là tài liệu tham khảo dành cho sinh viên ngành Cơ khí - Chế tạo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Máy thủy khí - Chương 5: Bơm và động cơ thủy lực thể tích kiểu Piston - roto
- Chương 5 BƠM VÀ Đ NG CƠ TH Y L C TH TÍCH KI U PISTON-ROTO 1 §1. Khái ni m - Phân lo i Nguyên lý làm vi c: máy piston ghép (tác d ng 5, 6, 7….) K t c u: • Roto: - kh i xilanh hình tr (roto) ch ñ ng quay, trên kh i XL có khoan các l xilanh phân b ñ u, hư ng kính ho c hư ng tr c - Roto quay các piston t nh ti n trong l XL nh vào: Đ l ch tâm e gi a roto và stato (máy piston roto hư ng kính) ho c Góc nghiêng γ c a ñĩa nghiêng (máy piston roto hư ng tr c) • Chuy n ñ ng làm vi c: chuy n ñ ng t nh ti n c a các piston trong l xilanh và chuy n ñ ng quay c a kh i 2 xilanh (roto) máy piston roto. 1
- Đ c ñi m: • Áp su t cao (có th ñ t 350 at); lưu lư ng nh • Có th ñi u ch nh lưu lư ng khi áp su t và s vòng quay không ñ i • Hi u su t cao (t n th t cơ khí nh , t n th t do rò r ít) • Có th làm vi c v i svq l n (ñ n 20.000v/ph) vì không s d ng van hút, van ñ y. • CL ñi vào , ñi ra kh i XL thông qua tr c phân ph i (máy hư ng kính) ho c ñĩa phân ph i (máy hư ng tr c) • Ph m vi ñi u ch nh r ng. 3 Phân lo i: • Máy piston roto hư ng kính: các l XL phân b ñ u trên kh i XL theo phương hư ng kính (th ng góc v i tr c quay c a kh i xilanh) • Máy piston roto hư ng tr c: các l XL phân b ñ u trên kh i XL theo phương d c tr c ( song song v i tr c quay c a kh i xilanh) 4 2
- §2. Bơm piston rotor hư ng kính II a 1 2 3 P1 A I III B 5 IV 5 I. C u t o và nguyên lý làm vi c • Ph n quay 1 (roto:kh i xilanh) ñ t l ch tâm trong ph n c II ñ nh 2 (stato: v ). 1 • Trên kh i XL có khoan các l 2 xi lanh phân b ñ u theo P1 3 phương hư ng kính. A I III • Piston có d ng tr , không có B 5 c n, có xu hư ng ñi ra nh các lò xo ñ t trong l XL ñ u piston tì vào vành stato. • e : ñ l ch tâm gi a v (vành IV stato) và kh i XL (roto) 2π • Z : s l XL trên 1 m t c t a= : góc gi a 2 l XL ngang c a kh i XL (Ví d Z=5) Z 6 3
- Tr c phân ph i • Tr c phân ph i là lõi c ñ nh c a stato, • Kh i XL quay l ng không trên tr c phân ph i. • Trên tr c phân ph i có 2 rãnh A, B hình bán nguy t, thông v i ng hút và ng ñ y nh 2 l a, b 7 II • n a trên stato, piston ñi ra, áp su t trong l XL I A gi m, CL ñư c hút III B vào XL qua l a và b ng hút A: quá trình hút c a bơm. IV • n a dư i stato, piston b vành stato ép chuy n ñ ng ñi vào, CL ñư c nén vào b ng ñ y B, ñi ra ngoài theo ñư ng d n b: quá trình ñ y c a bơm. • B ng hút A, b ng ñ y B là 2 rãnh hình bán nguy t phay trên tr c phân ph i 4 (c ñ nh), cách nhau b i 1 rãnh ngăn • Đư ng d n a, b ñư c khoan d c theo tr c phân ph i ñ d n CL vào và ra 8 • Roto quay theo chi u ngư c l i B: b ng hút, A: b ng ñ y. 4
- Đ ng cơ piston roto hư ng kính • CL áp su t cao ñư c ñưa vào l XL • Áp l c CL tác d ng lên b m t piston, thông qua piston tác d ng lên thành stato, t o ra l c ti p tuy n t o ra moment làm quay roto • Không c n lò xo ñ t trong l XL vì CL áp su t l n luôn ñ y ñ u piston chuy n ñ ng ñi ra theo phương hư ng kính. 9 Đ c ñi m • Áp su t làm vi c có th ñ t 250 at • CL vào và ra kh i XL qua tr c phân ph i không s d ng van bơm làm viêc v i svq l n (ñ n 20.000 v/ph). • Đi u ch nh lưu lư ng nh ñ l ch tâm c a roto. Các thông s cơ b n: Q, N, M, n, p p càng l n yêu c u v ñ chính xác ch t o, ñ b n, ñ kín khít ph i càng t t. • n quá l n s h n ch kh năng ñi n ñ y c a CL trong l XL trong quá trình làm vi c. 10 5
- II. Đ ng h c piston O1: tâm vành stato; A O2: tâm kh i roto; • t=0: piston v trí A r • Th i ñi m t: piston v trí C C ϕ=ω.t: góc quay c a roto; O1 α r = O1C: bán kính stato; e O2 R R= O2C = f(t) Pis. t nh ti n trong XL 1 ño n: ϕ x = O2A - O2C = (O2O1 +O1A ) - O2C B x=e+r–R (1) R= O2C=O2O1.cos ϕ +O1C.cos α⇒ R = e.cosϕ + r.cosα (2) 11 e O1H = r.sin α = e.sin ϕ ⇒ sin α = ⋅ sin ϕ r e2 cos α = 1 − sin 2 ϕ = 1 − sin 2 ϕ r2 2 1e ⇒ cos α ≅ 1 − sin ϕ (3) 2r 1e 2 1 e2 2 (2) R = e.cosϕ + r 1 − sinϕ = e. cosϕ + r − sin ϕ 2 r 2 r r 1 e R = e ⋅ cos ϕ + − ⋅ ⋅ sin 2 ϕ (4) e 2 r x = e ⋅ (1 − cos ϕ ) + ⋅ ⋅ sin 2 ϕ 1 e (1) (5) 2 r 12 6
- V n t c chñ ng t nh ti n c a piston trong XL dx d 1 e 2 v= = e ⋅ (1 − cos ϕ ) + sin ϕ dt dt 2r 1e 1e v = e ⋅ ω ⋅ sin ϕ + sin 2ϕ ; sin 2ϕ
- III. Lưu lư ng 1. Lưu lư ng trung bình • V: Th tích làm vi c c a 1 l XL • d: Đư ng kính l XL • S = 2e: Hành trình c a piston trong l XL • Z : S l XL trên 1 m t c t ngang c a kh i roto • i : S dãy l XL d c theo tr c kh i XL (thư ng i=1) • n : S vòng quay c a kh i XL trong 1 phút πd 2 Lưu lư ng riêng: qlt = i ⋅ Z ⋅ ⋅ 2e 4 πd 2 n Lưu lư ng lý thuy t trung bình: Qlt = ⋅ 2e ⋅ i ⋅ Z ⋅ (8) 4 60 15 2 Lưu lư ng t c th i Lưu lư ng t c th i do 1 c p piston - XL t i v trí ϕ πd 2 Qϕ = Fpis .v = ⋅ e ⋅ ω ⋅ sin ϕ 4 QϕΣ: t ng lưu lư ng t c th i c a các c p piston - XL ñang th c hi n quá trình ñ y m + 1 : s c p piston XL ñang th c hi n quá trình ñ y ϕ : góc c a XL th 1 (ñang th c hi n quá trình ñ y) ϕ + a : góc ch v trí c a XL th 2 ϕ + m.a : góc ch v trí c a XL th m+1 πd 2 Qϕ Σ = ⋅ e ⋅ ω ⋅ [sin ϕ + sin(ϕ + a )... + sin(ϕ + ma )] 4 (9) πd 2 Qϕ Σ = ⋅ e ⋅ ω ⋅ ∑ sin(ϕ + i.a ) (i = 0 ÷ m ) 16 4 8
- dQϕ Σ Lưu lư ng t c th i c c ñ i: t i ϕo =0 dϕ dQϕ πd 2 = ⋅ e ⋅ ω ⋅ [cos ϕ o + cos(ϕ o + a )... + cos(ϕ o + ma )] = 0 dϕ ϕo 4 ⇒ cos ϕ o + cos ϕ o ⋅ cos a − sin ϕ o ⋅ sin a + ..... + cos ϕ o ⋅ cos(ma ) − sin ϕ o ⋅ sin (ma ) 1 + cos a + ... + cos(ma ) ⇒ tgϕ o = : ϕo : góc dao ñ ng c a bơm sin a + ... + sin (ma ) Lưu lư ng t c th i bé nh t: ng v i góc ϕ = 0 Q max H s lưu lư ng không ñ u: Ψ= Q tb Q max − Q min 2( Q max − Q min ) H s dao ñ ng lưu lư ng: δ = = Q tb Q max + Q min 17 S lư ng piston Z l n, l h s dao ñ ng lưu lư ng δ nh 180o δ = 1 − cos Z le (10) 90o δ = 1 − cos Z chan 18 9
- 3. Đi u ch nh lưu lư ng bơm pis-roto hư ng kính πd 2 n Q lt = ⋅e⋅i⋅ Z⋅ 2 60 Đư ng kính piston d, s XL Z, s hàng XL i: không ñ i ch có th ñi u ch nh lưu lư ng b ng cách: • thay ñ i s vòng quay n c a roto • thay ñ i ñ l ch tâm e b ng cách xê d ch stato ñ roto d n d n vào gi a stato Lưu lư ng l n nh t c a bơm ng v i emax Lưu lư ng bé nh t khi roto và stato ñ ng tâm: e = 0 ⇒ Q = 0 19 e ε= : h s ñi u ch nh lưu lư ng e max ε = 1 ⇒ Q = Qmax ε=0 ⇒Q=0 ε < 0 : (ti p t c thay ñ i e theo phía ngư c l i) dòng CL vào bơm theo chi u ngư c l i bu ng ñ y tr thành bu ng hút Có th cho máy làm vi c ñ o chi u mà không c n thay ñ i chi u quay c a roto 20 10
- IV. L c và moment 1. L c: A • Xét 1 piston quá trình ñ y, ñ u piston tì vào thành T stato thành stato tác C d ng vào ñ u piston 1 l c N hư ng vào tâm stato O1: α vành stato tác d ng lên e P piston ph n l c N • Chia N thành 2 thành ph n: P và T vuông góc v i nhau ϕ • P = N. cos α : theo phương B tr c piston, cân b ng v i áp l c c a CL tác d ng lên m t piston 21 A πd 2 P = p⋅F = p⋅ (11) T 4 C N α e P ϕ B T = N.sin α = P. tg α (12) Bơm: T sinh moment c n Đ ng cơ th y l c: T sinh moment ñ ng (làm quay roto) 22 11
- πd 2 e sin ϕ T = P ⋅ tgα = p ⋅ ⋅ ⋅ (13) 4 r e 2 1 − sin 2 ϕ r πd 2 P p N= = 4 cos α e 2 (14) 1 − sin 2 ϕ r Nh n xét: Các l c sinh ra trong quá trình làm vi c c a bơm s dao ñ ng theo t (hàm tu n hoàn theo ϕ) Đ i v i 1 piston: ϕ = 0 ⇒ sin ϕ = 0 ⇒ T = 0 ϕ = 90o ⇒ sin ϕ =1 ⇒ T = Tmax Do có ma sát gi a b m t piston và XL, gi a ñ u piston và thành stato ñ i v i ñ ng cơ: T = P.tg (α + Ψ) Ψ : góc ma sát ⇒ h s ma sát: f = tg Ψ 23 tgα + f T = P⋅ 1 − f ⋅ tgα P P P N= = = cos( α + Ψ) cos α ⋅ cos Ψ − sin α ⋅ sin Ψ cos α ⋅ cos Ψ − sin α ⋅ tgΨ.cos Ψ P ⇒N= cos Ψ (cos α ⋅ − f ⋅ sin α ) Trong thi t k : αmax ≤ 6o ⇒ tgαmax= sinαmax= 0,1; cosαmax= 0,995 Tmax; Nmax (dùng ñ tính b n) 0,1 + f Tmax = P ⋅ 1 − 0,1 f (15) P N max = cos Ψ (0,995 − 0,1 f ) ) 24 12
- 2. Moment • Máy là ñ ng cơ: l c ti p tuy n T sinh moment quay. • Moment quay tác d ng lên 1 piston: M = T.R (16) R: kho ng cách t ñ u piston ñ n tâm roto e ⋅ sin ϕ r 1e T = P⋅ r R = e cos ϕ + − sin 2 ϕ 2 e 2 r e 1 − sin 2 ϕ r e ⋅ sin ϕ r 1 e r M = P⋅ ⋅ e ⋅ cos ϕ + − ⋅ ⋅ sin 2 ϕ e 2 e 2 r 1 − sin 2 ϕ r 25 e B qua ⋅ sin 2 ϕ r e2 r M = P ⋅ ⋅ sin ϕ ⋅ cos ϕ + (17) r e Moment quay tác d ng lên roto b ng t ng moment quay t o nên b i các l c Ti tác d ng lên các piston trong tr ng thái ñ y khi máy làm vi c m M ∑ = ∑ Ti ⋅ R i i= 0 Moment quay ph thu c góc ϕ, t l thu n v i ñ l ch tâm e. Đcơ piston roto hư ng kính: ñi u ch nh ñư c moment quay b ng cách thay ñ i ñ l ch tâm e; không c n thay ñ i áp su t dòng CL ñưa vào máy 26 13
- V. S phân ph i CL trong bơm - Tr c phân ph i • Roto quay theo chi u như hình v , n a trên tr c phân ph i ch u áp su t hút ph; n a dư i ch u áp su t ñ y pñ t i tr ng ngang tác d ng lên tr c phân ph i; • Dùng bi n pháp cân b ng th y l c ñ gi m b t t i tr ng tác d ng lên b m t tr c phân ph i làm tăng tu i th c a máy. a) Làm rãnh trên tr c phân ph i: ti n hai rãnh vòng t o s thông ch t l ng; ph n rãnh áp su t có giá tr như nhau trên toàn b chu vi rãnh b) Khoan l trên tr c phân ph i: Khoan l thông t khu v c áp su t cao ñ n khu v c áp su t th p trên tr c phân ph i ta 27 Hi n tư ng ch t l ng b nén trong xilanh • Piston n a trái c a stato áp su t ph • Piston n a ph i c a stato piston làm vi c v i pñ • Khi kích thư c vách ngăn l n hơn ñư ng kính l vào c a XL piston b t ñ u quá trình nén nhưng l XL v n chưa ñư c n i v i khoang ñ y B, CL b nén trong XL áp su t r t l n tác d ng lên tr c phân ph i. • Bi n pháp kh c ph c - Ch t o b < a : t n th t lưu lư ng tăng do rò r qua khoang hút - Ch t o b = a : r t khó ñ m b o ñ chính xác - Ch t o b>a, d ch vách ngăn v phía trái (phía hút) khi piston v trí tương ng v i CL b nén thì ñang quá trình hút không có hi n tư ng CL b nén trong XL 28 14
- §3. Bơm - ñcơ piston roto hư ng tr c I. C u t o – nguyên lý làm vi c B A 5 29 B A 5 - Kh i xilanh (1) quay (roto) - Đĩa nghiêng c ñ nh: roto quay, ñ u piston (2) tì vào ñĩa nghiêng (3), góc nghiêng γ piston chuy n ñ ng t nh ti n trong kh i XL quá trình hút, ñ y. - Đĩa phân ph i: M t ñáy c a kh i XL ñư c l p sát v i ñĩa phân ph i c ñ nh (4). Trên ñĩa phân ph i có 2 rãnh hình vòng cung A, B (b ng hút, b ng ñ y), Hai rãnh A, B thông v i 2 l a, b ñư c khoan theo phương d c tr c c a ñĩa (4) ñ d n ch t l ng ra vào trong l XL. 30 15
- Đ c ñi m: - S vòng quay l n (20.000 v/ph). - Hi u su t cao : η = 0,95 ; ηQ = 0,97 ÷ 0,98 - Tr ng lư ng trên 1 ñơn v công su t: nh - Đ nh y ñi u ch nh l n: T 0 ÷ Qmax: 0,04 giây; T Qmax ÷ 0: 0,02 giây - S l XL: Z = 9 ÷ 7 Đư ng kính l xilanh dxilanh= (10 ÷ 50)mm - Góc nghiêng γ = 20 o (ñ i v i bơm) ; γ = 30o (ñ i v i ñcơ) - Ap su t làm vi c p = (210 ÷ 350) at - Lưu lư ng có th ñ t 1000 ÷ 1800 lit/phút - Đcơ pisroto hư ng tr c, v i áp su t c a d u (220 ÷ 280)at có th t o moment quay (8000 ÷ 9000) N.m 31 γ II. Đ ng h c piston S x A ϕ =ω.t B t=0 ϕ=0; ñ u piston A t Kh i XL quay 1 góc ϕ=ω.t, ñ u piston v ch trên ñĩa nghiêng t Añ nB x: ño n ñư ng d ch chuy n c a piston trong XL ng v i góc ϕ x = A’B’.sin γ = (OA’ - OB’).sin γ = (OA - OB.cos ϕ ).sin γ x = (R - R.cos ϕ ).sin γ 32 R: vòng tròn do ñ u piston v ch trên ñĩa nghiêng 16
- γ x = R .(1 - cos ϕ ).sin γ (18) S x V n t c t nh ti n c a piston trong XL A ϕ dx Dr v= = R. ω.sin ϕ.sin γ (19) =ω.t dt B III. Lưu lư ng πd 2 1. Lưu lư ng trung bình Q lt = q. n = .S. Z. n 4 Dr S = D.sin γ = .sin γ = D r . tgγ cos γ Dr : ñư ng kính vòng tròn (trên mp vuông góc v i tr c bơm) trên ñó phân b các tâm l xilanh 33 2. Lưu lư ng t c th i 1 c p piston-XL: πd 2 πd 2 qϕ = ⋅v= ⋅ R ⋅ ω ⋅ sin γ ⋅ sin ϕ 4 4 m+1 piston ñang th c hi n quá trình ñ y πd 2 Qϕ = ⋅ R ⋅ ω ⋅ sin γ ⋅ [ sin ϕ + sin( ϕ + a ) +...+ sin( ϕ + ma ) ] 4 3 Đi u ch nh lưu lư ng : Thay ñ i góc γ c a ñĩa nghiêng hành trình S = Dr. tg γ - Gi m d n γ lưu lư ng gi m - γ = 0 thì Q = 0 - Ti p t c cho γ ngư c v i góc nghiêng ban ñ u máy làm vi c ngư c l i, b ng hút A tr thành b ng ñ y 34 17
- IV. L c và moment quay • Bơm: áp su t trong XL trong quá trình ñ y tác d ng lên piston áp l c piston tì vào ñĩa nghiêng t o áp l c phát sinh ra moment c n trên tr c bơm ñ ng cơ kéo bơm ph i kh c ph c moment c n này. • Đ ng cơ th y l c: áp su t CL tác d ng lên piston làm ñ u piston tì vào thành ñĩa nghiêng sinh ra moment làm roto quay πd 2 Ap l c tác d ng lên piston: P = p. 4 L c P thông qua ñ u piston tác d ng lên ñĩa nghiêng và phân thành 2 l c: - N = P.cos γ : th ng góc v i m t ph ng ñĩa - Q = P.sin γ : n m trong m t ph ng ñĩa và // tr c x, 35 πd 2 Ap l c tác d ng lên piston: P = p. 4 L c P thông qua ñ u piston tác d ng lên ñĩa nghiêng và phân thành 2 l c: - N = P.cos γ : th ng góc v i m t ph ng ñĩa (bk R) - Q = P.sin γ : n m trong m t ph ng ñĩa; // tr c x, y T x Q R O ϕ y x x Q P x N γ y 36 18
- Q g m 2 thành ph n: - L c ti p tuy n T = Q.sin ϕ t o moment quay - L c hư ng tâm Qn= Q.cos ϕ y T x Q R O y ϕ x x Q P x N γ y 37 Moment do l c T t o ra trên tr c (tính cho 1 piston ): M = T.R = Q.sinϕ .R = R.P.sinγ.sinϕ ⇒ M = Rr.P.tgγ.sinϕ (22) T ng moment gây ra trên tr c máy là t ng c a moment do (m+1) piston ñang ch u áp l c gây ra m M ∑ = P ⋅ R r ⋅ tgγ . ∑ sin( ϕ + ia ) (23) i= 0 Moment thay ñ i ph thu c góc nghiêng γ c a ñĩa có th ñi u ch nh moment quay c a ñcơ th y l c b ng cách thay ñ i góc nghiêng γ c a ñĩa, không c n thay ñ i áp su t làm vi c p c a CL 38 19
- IV. Cơ c u phân ph i ch t l ng • Cơ c u phân ph i ch t l ng làm nhi m v ñưa ch t l ng vào xilanh trong quá trình hút và ñưa ch t l ng ra ngoài trong quá trình ñ y. • Đ i v i máy piston roto hư ng tr c, cơ c u phân ph i ch t l ng ch y u là ñĩa phân ph i, (cơ c u phân ph i m t ñ u). • Đ làm vi c tin c y c a cơ c u phân ph i ph thu c vào ñ chính xác tính toán và ch t lư ng v t li u (ít b mài mòn) cũng như ch t lư ng ch t o các c p ti p xúc. 39 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thủy khí - Chương 1: Khái niệm về máy thủy khí
13 p | 298 | 64
-
Bài giảng Thiết bị may: Truyền động thủy lực khí nén
19 p | 187 | 35
-
Đề thi kết thúc học phần: Kỹ thuật thuỷ khí Đề số: 4
1 p | 171 | 15
-
Bài giảng Thủy khí: Chương 1, 2 - TS. Phan Thị Tuyết Mai
16 p | 155 | 13
-
Bài giảng Truyền động thủy lực và khí nén - Chương 2: Bơm
104 p | 79 | 10
-
Bài giảng Máy xây dựng: Chương 1 - ThS.Nguyễn Văn Dũng
25 p | 46 | 10
-
Bài giảng Khai thác hệ động lực tàu thủy - Chương 4.1: Ảnh hưởng của các yếu tố khai thác đến sự làm việc của động cơ
15 p | 17 | 8
-
Bài giảng Máy xây dựng: Chương 1+2 - TS. Nguyễn An Ninh
9 p | 14 | 5
-
Bài giảng Truyền động thủy lực và khí nén - Chương 3: Truyền động thủy tĩnh
163 p | 52 | 5
-
Bài giảng Ứng dụng PLC điều khiển các hệ truyền động thủy khí công nghiệp: Chương 3 - Phạm Tất Thắng
84 p | 36 | 5
-
Bài giảng Ứng dụng PLC điều khiển các hệ truyền động thủy khí công nghiệp: Chương 2 - Phạm Tất Thắng
31 p | 44 | 5
-
Bài giảng Ứng dụng PLC điều khiển các hệ truyền động thủy khí công nghiệp: Chương 1 - Phạm Tất Thắng
24 p | 44 | 5
-
Bài giảng Truyền động thủy lực và khí nén - Chương 8: Catridge valve
23 p | 50 | 5
-
Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp - Chủ đề 1: Tổng quan về nhà máy điện và trạm điện
22 p | 12 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật thủy khí: Chương 2 - TS. Hoàng Công Liêm
37 p | 7 | 3
-
Bài giảng Khai thác hệ động lực tàu thủy - Chương 6: Kỹ thuật vận hành an toàn diesel tàu thủy
18 p | 39 | 2
-
Bài giảng Quá trình và thiết bị silicat 1: Chương 13 - Nguyễn Khánh Sơn
11 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn