intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu: Chương 6 - Ngôn ngữ SQL

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:115

129
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu: Chương 6 - Ngôn ngữ SQL giới thiệu về SQL; kiểu dữ liệu; định nghĩa dữ liệu; truy vấn dữ liệu; cập nhật dữ liệu và một số nội dung khác. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Cơ sở dữ liệu: Chương 6 - Ngôn ngữ SQL

  1. CHƯƠNG 5 NGÔN NGỮ SQL
  2. KNOWLEDGE FOR SHARE Tài liệu tham khảo [1] Đỗ Phúc, Nguyễn Đăng Tỵ. Giáo trình cơ sở dữ liệu. Đại học Quốc gia Tp.HCM. [2] Đồng Thị Bích Thủy. Giáo trình cơ sở dữ liệu. Đại học Quốc gia Tp.HCM. [3] Trần Ngọc Bảo. Slide bài giảng CSDL Đại học Sư Phạm TP.HCM [4] Lê Minh Triết. Slide bài giảng CSDL Đại học Sư Phạm TP.HCM 2 3/16/2015
  3. KNOWLEDGE FOR SHARE Nội dung 1. Giới thiệu về SQL 2. Kiểu dữ liệu 3. Định nghĩa dữ liệu 4. Truy vấn dữ liệu 5. Cập nhật dữ liệu 6. Một số vấn đề khác 3 3/16/2015
  4. KNOWLEDGE FOR SHARE 1. Giới thiệu  Ngôn ngữ ĐSQH – Cách thức truy vấn dữ liệu – Khó khăn cho người sử dụng  SQL (Structured Query Language) – Ngôn ngữ cấp cao – Người sử dụng chỉ cần đưa ra nội dung cần truy vấn – Được phát triển bởi IBM (1970s) – Được gọi là SEQUEL – Được ANSI công nhận và phát triển thành chuẩn • SQL-86 • SQL-92 • SQL-99 4 3/16/2015
  5. KNOWLEDGE FOR SHARE 1. Giới thiệu  SQL gồm – Định nghĩa dữ liệu (DDL) Lý thuyết – Thao tác dữ liệu (DML) Chuẩn SQL-92, SQL Server 2000 – Định nghĩa khung nhìn – Ràng buộc toàn vẹn – Phân quyền và bảo mật – Điều khiển giao tác  SQL sử dụng thuật ngữ Minh họa – Bảng ~ quan hệ SQL Server 2000 – Cột ~ thuộc tính – Dòng ~ bộ 5 3/16/2015
  6. KNOWLEDGE FOR SHARE 1. Giới thiệu về SQL  Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu  DDL - Data Definition Language  Các lệnh dùng để định nghĩa CSDL: tạo lập (create), thay đổi (alter) và hủy bỏ (drop) các đối tượng dữ liệu, thiết lập các ràng buộc.  Ngôn ngữ thao tác dữ liệu  DML - Data Manipulation Language  Các lệnh dùng để bảo trì và truy vấn CSDL: thêm (insert), sửa (update), xóa (delete) dữ liệu của bảng, truy vấn (select).  Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu  DCL - Data Control Language  Các lệnh dùng để điều khiển CSDL: quản trị các quyền (grant, revoke). 6 3/16/2015
  7. KNOWLEDGE FOR SHARE 1. Giới thiệu về SQL 7 3/16/2015
  8. KNOWLEDGE FOR SHARE 2. Kiểu dữ liệu Kiểu dữ liệu trong SQL Server 8 3/16/2015
  9. KNOWLEDGE FOR SHARE 2. Kiểu dữ liệu Kiểu dữ liệu trong SQL Server 9 3/16/2015
  10. KNOWLEDGE FOR SHARE 2. Kiểu dữ liệu Kiểu dữ liệu trong SQL Server 10 3/16/2015
  11. KNOWLEDGE FOR SHARE 3. Định nghĩa dữ liệu  Là ngôn ngữ mô tả – Lược đồ cho mỗi quan hệ – Miền giá trị tương ứng của từng thuộc tính – Ràng buộc toàn vẹn – Chỉ mục trên mỗi quan hệ  Các lệnh thông dụng – CREATE TABLE (tạo bảng) – ALTER TABLE (sửa bảng) – DROP TABLE (xóa bảng) – CREATE DOMAIN (tạo miền giá trị) – CREATE DATABASE – … 11 3/16/2015
  12. KNOWLEDGE FOR SHARE 3. Định nghĩa dữ liệu  Để định nghĩa một bảng – Tên bảng Tạo bảng – Các thuộc tính • Tên thuộc tính • Kiểu dữ liệu • Các RBTV trên thuộc tính  Cú pháp CREATE TABLE ( [], [], … [] ) 12 3/16/2015
  13. KNOWLEDGE FOR SHARE 3. Định nghĩa dữ liệu CREATE TABLE NHANVIEN Tạo bảng ( MANV CHAR(9), HONV NVARCHAR(10), TENLOT NVARCHAR(20), TENNV NVARCHAR(10), NGSINH DATETIME, DCHI NVARCHAR(50), PHAI CHAR(3), LUONG INT, MA_NQL CHAR(9), PHG INT ) 13 3/16/2015
  14. KNOWLEDGE FOR SHARE 3. Định nghĩa dữ liệu   NOT NULL Tạo bảng  NULL  UNIQUE (khóa chỉ định)  DEFAULT  PRIMARY KEY  FOREIGN KEY / REFERENCES  CHECK (đk ràng buộc) Đặt tên cho RBTV  CONSTRAINT 14 3/16/2015
  15. KNOWLEDGE FOR SHARE 3. Định nghĩa dữ liệu CREATE TABLE NHANVIEN ( Tạo bảng HONV NVARCHAR(10) NOT NULL, TENLOT NVARCHAR(20) NOT NULL, TENNV NVARCHAR(10) NOT NULL, MANV CHAR(9) PRIMARY KEY, NGSINH DATETIME, DCHI NVARCHAR(50), PHAI NCHAR(4) CHECK (PHAI IN (N‘Nam’, N‘Nữ’)), LUONG INT DEFAULT (10000), MA_NQL CHAR(9), PHG INT ) 15 3/16/2015
  16. KNOWLEDGE FOR SHARE 3. Định nghĩa dữ liệu CREATE TABLE PHONGBAN ( Tạo bảng TENPB NVARCHAR(20) UNIQUE, MAPHG INT NOT NULL, TRPHG CHAR(9), NG_NHANCHUC DATETIME DEFAULT (GETDATE()) ) CREATE TABLE PHANCONG ( MANV CHAR(9) FOREIGN KEY (MANV) REFERENCES NHANVIEN(MANV), MADA INT REFERENCES DEAN(MADA), THOIGIAN DECIMAL(3,1), PRIMARY KEY(MANV,MADA) ) 16 3/16/2015
  17. KNOWLEDGE FOR SHARE 3. Định nghĩa dữ liệu CREATE TABLE NHANVIEN ( Tạo bảng HONV NVARCHAR(10) CONSTRAINT NV_HONV_NN NOT NULL, TENLOT NVARCHAR(20) NOT NULL, TENNV NVARCHAR(10) NOT NULL, MANV CHAR(9) CONSTRAINT NV_MANV_PK PRIMARY KEY, NGSINH DATETIME, DCHI NVARCHAR(50), PHAI NCHAR(3) CONSTRAINT NV_PHAI_CHK CHECK (PHAI IN (N‘Nam’,N ‘Nữ’)), LUONG INT CONSTRAINT NV_LUONG_DF DEFAULT (10000), MA_NQL CHAR(9), PHG INT ) 17 3/16/2015
  18. KNOWLEDGE FOR SHARE 3. Định nghĩa dữ liệu CREATE TABLE PHANCONG ( Tạo bảng MANV CHAR(9), MADA INT, THOIGIAN DECIMAL(3,1), CONSTRAINT PC_MANV_MADA_PK PRIMARY KEY (MANV, MADA), CONSTRAINT PC_MANV_FK FOREIGN KEY (MANV) REFERENCES NHANVIEN(MANV), CONSTRAINT PC_MADA_FK FOREIGN KEY (MADA) REFERENCES DEAN(MADA) ) 18 3/16/2015
  19. KNOWLEDGE FOR SHARE 3. Định nghĩa dữ liệu  Thay đổi cấu trúc bảng Sửa bảng – Thêm cột – Xóa cột – Mở rộng cột  Thay đổi ràng buộc toàn vẹn (RBTV) – Thêm RBTV – Xóa RBTV 19 3/16/2015
  20. KNOWLEDGE FOR SHARE 3. Định nghĩa dữ liệu ALTER TABLE ADD COLUMN [] ALTER TABLE DROP COLUMN Sửa bảng ALTER TABLE ALTER COLUMN ALTER TABLE ADD CONSTRAINT , CONSTRAINT , … ALTER TABLE DROP 20 3/16/2015
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2