ĐẠI HC ĐÀ NNG
TRƯỜNG ĐI HC SƯ PHM
KHOA HÓA
----ψ----
Bài ging môn
ĐỘNG HOÁ HC
(Lưu hành ni b)
PHM HU HÙNG
Đà Nng, 1/2007
CHƯƠNG 1: NHNG KHÁI NIM VÀ QUI LUT CƠ BN
1. Đối tượng và giá tr ca động hoá hc:
1.1 Đối tượng ca động hoá hc:
Động hoá hc mt ngành ca hoá lý, khoa hc v tc độ ca phn ng hoá hc, v
nhng yếu t nh hưởng đến tc độ phn ng (t
o
, C, xúc tác…) và v cơ chế phn ng(s din
biến ca phn ng phm vi vĩ mô t trng thái đầu đến trng thái cui).
1.2 Giá tr ca động hoá hc:
Động hoá hcgiá tr to ln v c thuyết và thc tin. V mt thuyết, động hoá hc
ngày càng đi sâu trong vic tìm tòi nm vng các qui lut, các đặc trưng đng hc và cơ
chế ca phn ng hoá hc. Điu đó cho phép tính được chế đm vic ti ưu ca cácphn
ng và các thiết b khác, m ra con đường điu khin ý thc hoàn thin nhng quá trình
công ngh đã ng to ra nhng quá trình công ngh mi nhm đưa năng sut lao đng
lên cao.
2. Các điu kin cn thiết xy ra phn ng hoá hc:
2.1 Điu kin nhit động hc: Mi quá trình hóa lý xy ra đều tuân theo h thc:
G
T,P
= H - TS < 0 : Quá trình (phn ng) t din biến theo chiu thun.
G
T,P
> 0 : Quá trình (phn ng) không t xy ra hay din ra theo chiu nghch.
G
T,P
= 0 : Quá trình (phn ng) đt trng thái cân bng.
Tuy nhiên nhit động hc không cho biết tc độ phn ng xy ra. Đại lưng quan trng
nht trong thc tin thi gian (t) thì không mt trong các phương trình nhit động thông
thường.
Gia tc độ phn ng ái lc hoá hc không mt quan h đơn tr nào. Nhng phn
ng có ái lc mnh có th din ra chm, thm chí rt chm.
d: Phn ng 2H
2
(k) + O
2
(k) = 2H
2
O (k) G
o298
= -228,2KJ/mol, 25
o
C phn ng
hoàn toàn không xy ra. Khi nâng nhit độ n 200
o
C phn ng xy ra vn chm, nhưng khi
nâng nhit độ lên 700
o
C phn ng xy ra tc khc dưi dng n.
2.2 Điu kin động hoá hc:
V mt động hoá hc, kh năng thc hin mt phn ng được đặc trưng bng năng lưng
hot hoá ca nó. Đó khái nim được Anrhenius đưa ra năm 1889. Năng lưng hoat hoá
năng lượng dư ti thiu so vi năng lượng trung bình ca h các phân t tương tác phi có
để s tương tác ca chúng xy ra phn ng thc s (tc để vượt qua đưc hàng rào thế
năng ngăn cách trng thái đầu và trng thái cui).
Khi to nhng điu kin thích hp (nâng t
o
, xúc tác, ánh sáng…) để vượt qua tr ngi
động hc thì phn ng mi xy ra được.
2.3 Điu kin xúc tác: Rt nhiu phn ng nếu không cht xúc tác thì không th xy ra
được. bi vy cht xúc tác là điu kin cn cho không ít loi phn ng.
3. Mt s dng phn ng, vai trò thành bình phn ng:
3.1. H hoá hc:
h trong đó phn ng hoá hc din ra. gm cht đầu, cht cui, cht trung gian.
H hoá hc th c dung môi đối vi phn ng trong dung dch hoc cht xúc tác đối vi
phn ng xúc tác hoc không khí như đi vi các phn ng oxy hoá trong không khí…. Dung
môi, cht xúc tác, không khí… gi chung là môi trường ca h phn ng.
Chú ý: Mt s phn ng sn phm th làm cht xúc tác đối vi phn ng chính
phn ng này được gi là phn ng t xúc tác.
3.2. Phn ng đơn gin và phc tp:
Phn ng đơn gin phn ng mt chiu ch xy ra mt giai đon duy nht. Tc phn
ng chuyn trc tiếp cht đầu thành sn phm, không s hình thành cht trung gian.
Nhng phn ng không thoã mãn điu kin đó gi phn ng phc tp (thun nghch, song
song, ni tiếp…).
3.3.Phn ng hoàn toàn và không hoàn toàn:
- Phn ng hoàn toàn: Là phn ng có ít nht mt cht tham gia cho đến hết.
- Phn ng không hoàn toàn: phn ng trong đó không mt cht đầu nào mt hn
khi phn ng dng li, các cht đầu vn còn tuy vi mt lượng nh. Phn ng thun nghch
thuc loi phn ng không hoàn toàn.
Phn ng mt chiu thuc loi phn ng hoàn toàn tc ít nht mt cht đầu đã phn
ng hết. Tuy nhiên có lúc phn ng mt chiu cũng không hoàn toàn tc khi phn ng
dng li mà không có mt cht nào mt hn.
d: C
6
H
6
+ HNO
3
C
6
H
5
NO
2
+ H
2
O .Phn ng y xy ra khi HNO
3
đặc, khi
C
6
H
5
NO
2
H
2
O xut hin m cho HNO
3
không còn đủ đặc na lúc đó phn ng dng li
mc dù vn còn C
6
H
6
và HNO
3
(đã b loãng do sinh ra nưc ).
3.4. Phn ng đồng th, đồng pha, d pha:
- H hoá hc đồng th: h ch gm mt pha duy nht trong sut thi gian phn ng. H
hoá hc đồng th ch th h khí hoc lng, không thh rn vì khi mt cht rn đồng
th biến đổi hoá hc thì nó tr thành d th.
- Phn ng đồng thphn ng tiến hành trong mt pha. Khi h hoá hc được cha trong
mt bình không quá ln thì phn ng đng th xy ra đồng thi khp nơi trong toàn b th
tích pha.
- H hoá hc d th khi nó hình thành ít nht hai pha.
- Phn ng d th là phn ng xy ra trên b mt phân chia pha.
VD:
Pt
2 2 3
SO O SO
+ 
- Nếu mt phn ng giai đon đồng th, giai đon khác d th thì gi phn ng
đồng - d th.
- Phn ng đồng pha: phn ng trong đó h hoá hc ch làm thành mt pha t đầu đến
cui. Phn ng d pha phn ng trong đó h hoá hc làm thành hai hay nhiu pha khác
nhau.
3.5. nh hưởng ca thành bình và ca các b mt rn:
S mt ca b mt rn đặc bit thành bình nh hưởng ln đến nhiu phn ng
trong pha khí. Vì quá trình hoá hc sơ cp ch thc hin được trên b mt rn d hơn trong th
tích pha (khí hoc lng) khi nhit đ đủ thp. vy nhiu phn ng đặc bit phn ng dây
chuyn không hoàn toàn đồng th mt phn d th trên thành bình. Nói chung nhiu
phn ng khí ch yếu là d th nhit độ thp. nhit độ cao mi tr nên gn như đng th.
nhit độ không đổi, nếu làm thay đổi t s gia din tích S ca thành bình th tích V
ca bình mà có nh hưởng đến tc độ phn ng thì đó du hiu chng t phn ng hoá hc
không hoàn toàn đồng th. Có th thay đổi t s S/V bng cách dùng nhiu bình có kích thước
khác nhau (bình rng, hp, có bán kính r khác nhau…).
Vi bình cu:
2
3
S 4. .r 3
V 4 3. .r r
π
= =
π
T s S/V t l nghch vi bán kính. Nếu r gim 10 ln
thì t l S/V tăng 10 ln. Khi dùng hai bình cu r khác nhau (cùng loi vt liu) thy
tc độ phn ng thay đi thì th kết lun ít nht mt phn phn ng din ra trên thành
bình.
- Cũng tiến hành thí nghim th nht vi bình đã chn và thí nghim th hai cũng vi bình
đó nhưng cho thêm nhiu cc nh, que nh vt liu như bình phn ng. Khi đó tiết din b
mt tiếp xúc tăng lên (khi hàng trăm ln). Nếu hai thí nghim tc độ V không thay đổi
thì thường th chp nhn rng nhit độ đã cho phn ng nghiên cu hoàn toàn đồng
th.
4. Tc độ phn ng nhit độ không đổi:
4.1 Định nghĩa:
' ' ' '
1 1 2 2 1 1 2 2
A A A A
γ + γ γ + γ
- Tc độ trung bình:
i
A
A
N
V
t
=
;
'
i
'
i
A
A
N
V
t
= +
(Cht tham gia và sn phm) (1)
- Tc độ tc thi (thc):
i
i
A
A
dN
V
dt
=
;
'
i
A
'
i
dN
V
dt
= +
(Cht tham gia và sn phm) (2)
- Tc độ phn ng khi có tính đến th tích:
i
i
A
A
dN
V
Vdt
=
;
A'i
A'i
dN
V
Vdt
= +
(3)
Do
N
C
V
=
= nng độ nên khi V = const thì (3) tr thành:
Ai
Ai
dC
V
dt
=
;
'
i
'
i
A
A
dC
V
dt
= +
(4)
Vy V = const tc độ phn ng đồng th biến thiên nng độ cht kho sát trong mt
đơn v thi gian (Chú ý:
i
A
C
,
'
i
A
C
còn ký hiu là
i
[A ]
,
'
i
[A ]
).
Khi đó:
[
]
i
i
A
d A
V
dt
=
;
'
i
'
i
A
d A
V
dt
= +
(4’)
(4), (4
) rt tin cho phn ng đồng th trong dung dch khi th tích bình thay đổi không
đáng k. Khi th tích bình thay đổi đáng k thì dùng (3).
5. Định lut cơ bn trong động hoá hc. nh hưởng ca nng độ đến vn tc phn ng:
5.1. nh hưởng ca nng độ:
Xét phn ng :
' ' ' '
1 1 2 2 1 1 2 2
A A A A
γ + γ γ + γ
Năm 1867 hai nhoá hc Nauy: Gunbe Vagơ đã thiết lp tc độ phn ng có dng
1 2
1 2
A A
V k.C .C
γ γ
=
.
Trong đó γ
1
, γ
2
h s t lượng ca A
1
, A
2
; k hng s tc độ. Tng
1 2
...
γ γ
+ +
gi
phân t s, đồng thi cũng bc ca phn ng (bc t lưng hay bc thc). Nếu tng đó
bng 1 thì gi phn ng đơn phân t hay phn ng bc 1; nếu bng 2 thì đó phn ng
lưỡng phân t hay phn ng bc 2….(ch phn ng đơn gin mi s dng khái nim phân t
s: đơn phân t, lưng phân t, tam phân t).Vi phn ng phc tp không dùng khái nim
phân t s dùng khái nim bc động hc. Khái nim này đặc trưng cho s ph thuc thc
nghim vĩ ca tc độ phn ng o nng độ, còn khái nim phân t s khái nim hoàn
toàn thuyết đặc trưng cho cơ chế thuyết vi ca các quá trình sơ cp ca phn ng
phc tp. Các quá trình sơ cp y ch th đơn phân t, lưỡng phân t hoc hiếm hơn là
tam phân t.
5.2 Phn ng có bc động hc:
Mt phn ng 1 chiu T = const dng đưc
' ' ' '
1 1 2 2 1 1 2 2
A A A A
γ + γ γ + γ
gi bc
động hc xác định khi và ch khi tc độ ca phn ng ca nó xác định t thc nghim có dng
1 2
1 2
n n
A A
V k.C .C ...
=
Đối vi phn ng đồng th trong pha khí hoc dung dch có V = const thì:
Ai
i
dC
1
V .
dt
=γ
hoc
'
i
i
A
'
dC
1
V .
dt
=γ
có th viết:
i
1 2
1 2
A
n n
A A
i
dC
1
V . k.C .C
dt
= =
γ
(6)
Hng s tc độ: theo phương trình
i
1 2
1 2
A
n n
A A
i
dC
1
V . k.C .C
dt
= =
γ
.
Khi
1 2
A A
CC1
= =
thì V = k gi là tc độ riêng ca phn ng.