L/O/G/O
CH NG 7: ƯƠ
HOÁ H C L P TH ĐNG
www.themegallery.com
www.themegallery.com
1. HI U NG L P TH
Hi u ng l p th là hi u ng do kích th c l n c a các nguyên t ướ
hay nhóm nguyên t và do bi n d ng c a góc hoá tr hay c a các ế
liên k t t o nên. Hi u ng l p th đc bi u hi n qua s c n tr ế ượ
không gian, qua s c căng góc hoá tr hay liên k t làm nh h ng ế ưở
đn chi u h ng và ti n trình l p th c a ph n ng, đn đ b n ế ướ ế ế
c a các đng phân.
1.1. Khái ni m:
1.2. Hi u ng không gian lo i I:
Hi u ng không gian lo i I là hi u ng gây ra b i các nhóm th có ế
kích th c t ng đi l n làm c n tr s t ng tác c a tác nhân đi ướ ươ ươ
v i tâm ph n ng ho c làm thay đi hi u s năng l ng t do gi a ượ
phân t và tr ng thái chuy n ti p. ế
www.themegallery.com
Ví d : Phân t 2,6-đimetyl-1,4-quinon có hai nhóm cacbonyl
nh ng ch có m t nhóm cacbonyl tham gia ph n ng v i ư
hiđroxylamin, còn nhóm cacbonyl th hai b án ng không gian
c a hai nhóm metyl nên không tham gia ph n ng đc. ượ
Hi u ng không gian lo i I có nh h ng đáng k đn các ưở ế
ph n ng l ng phân t và đn phân t . ưỡ ơ
O O
CH
3
CH
3
NH
2
OH NH
2
OH
www.themegallery.com
1.2.1. nh h ng c a hi u ng không gian lo i m t đn ph n ng ưở ế
l ng phân t :ưỡ
Khi trung tâm ph n ng c a phân t có nh ng nguyên t ho c nhóm
nguyên t có kích th c l n thì s làm c n tr h ng t n công c a ướ ướ
các tác nhân ph n ng vào trung tâm ph n ng và do đó làm gi m
kh năng ph n ng. S án ng không gian c a các nhóm th còn ế
tu thu c vào h ng t n công c a tác nhân: t phía tr c, t phía ướ ướ
sau ho c th ng góc v i trung tâm ph n ng.
- Ki u t n công t phía sau có th th y rõ trong ph n ng th ế
nucleophin SN2. Ví d ph n ng đi u ch ete t ancolat và d n xu t ế
halogen:
RO
-
+
X RO
+X
-
www.themegallery.com
Khi kích th c c a g c ankyl trong d n xu t halogen tăng s gây ra ướ
hi u ng không gian lo i I l n làm gi m kh năng ph n ng.
Ví d : Kh năng ph n ng iot hoá các ankyl bromua gi m theo th
t sau:
H X
H
H
>H
3
C X
H
H
H
3
C X
CH
3
H
>>H
3
C X
CH
3
CH
3
ktđ 145,0 1,0 0,0078 0,0005
- Ki u t n công t phía tr c trong ph n ng t o mu i c a ướ
amin ho c t o ph c c a piriđin. Ví d tính baz gi m theo ơ
th t sau:
H
2
C
H
2
C
H
2
C
C
H
2
NH
H
3
C
H
3
C
H
2
C
C
H
2
NH
H
3
C CH
2
N
H
2
CH
3
C
CH
2
H
3
C
pKb 2,7 3,0 3,3