Bài giảng môn Kinh tế vĩ mô - Chương 7: Mô hình tổng cầu - tổng cung
lượt xem 5
download
Bài giảng môn Kinh tế vĩ mô - Chương 7: Mô hình tổng cầu - tổng cung, cung cấp cho người học những kiến thức như: Khái quát chung về mô hình; Đường tổng cầu kinh tế vĩ mô; Đường tổng cung ngắn hạn, dài hạn; Quan hệ tổng cầu – tổng cung, giá và sản lượng cân bằng; Tác động của các chính sách kinh tế. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng môn Kinh tế vĩ mô - Chương 7: Mô hình tổng cầu - tổng cung
- 3/24/2021 TỔNG QUAN N.A.§ - KTQL - §HBKHN Thu nhập, Sản lượng Mức giá Tổng cầu (GDP thực tế) Chương 7 Chính sách tiền tệ Tác động qua lại giữa tổng cung Việc làm và MÔ HÌNH Chính sách tài chính và tổng cầu thất nghiệp TỔNG CẦU – TỔNG CUNG Sản lượng Tổng cung Giá cả và lạm phát tiềm năng Mức giá Xuất nhập Mức chi phí khẩu Hình 3.11. Tổng cầu và tổng cung quyết định các biến số kinh tế vĩ mô chủ yếu TỔNG QUAN TỔNG QUAN N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN KHÁI QUÁT CHUNG MỤC TIÊU Mô hình IS-LM: - Giữ điều kiện P không đổi; Y
- 3/24/2021 7.1. ĐƯỜNG TỔNG CẦU KINH TẾ VĨ MÔ (AD) 7.1. ĐƯỜNG AD N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN 7.1.1. Khái niệm đường AD Tác động của P đến Y Xét quan hệ P và Y Từ mô hình IS-LM, cho P thay đổi, quan sát tác động của P đến Y P MS/P R I Yad Y Ví dụ: C=100+0,8Y Md/P=2Y+1000-200R MS =18000 21,8 900010000 5 2,5 400450 900+0,8Y950+0,8Y 45004750 I=500-20R MS 18000 = 9000 (= ) G=400 P1 2 Y = ƒ(P) : AD Đồ thị AD: P AD Định nghĩa 2 Hàm IS: C=100+0,8Y Với P1=2 có LM1: I =500-20R 1,8 G=400 Md/P=2Y+1000-200R Đường tổng cầu kinh tế vĩ mô (AD) là Yad =1000+0,8Y-20R tập hợp những điểm cho biết ứng với MS/P=9000 Yad =Y mỗi mức giá cho trước thì sản lượng LM1: Y=4000+100R cân bằng theo cầu là bao nhiêu. 4500 4750 Y IS: Y=5000-100R 7.1. ĐƯỜNG AD 7.1. ĐƯỜNG AD N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN Dựng đường AD. 7.1.1. Khái niệm đường AD Ví dụ bằng số Với P1=2 có: IS: Y=5000-100R R R LM1 (P1) LM2 (P2) LM1: Y=4000+100R 5 5 1 Y1=4500; R1=5 1 IS Với P2=1,8 có LM2: Md/P(Y1) Md/P=2Y+1000-200R 9000 10000 Ms/P 4500 4750 Y MS =18000 MS/P=10000 P 2 1 LM2: Y=4500+100R AD Tiếp ví dụ trên: 1,8 IS: Y=5000-100R Với P2=1,8 có: IS: Y=5000-100R P1=2 có LM1: Y=4000+100R LM2: Y=4500+100R P2=1,8 có LM2: Y=4500+100R 4500 4750 Y Y2=4750; R2=2,5 2
- 3/24/2021 7.1. ĐƯỜNG AD 7.1. ĐƯỜNG AD N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN 7.1.2. Dựng đường AD 7.1.3. Hàm tổng cầu Từ cách dựng, chú ý: - Có đường IS không đổi LM(P1) - Cho P thay đổi, ứng với mỗi IS : Y f(R) R1 LM(P2) mức giá có một đường LM LM : Y f(R; P) R2 có một tập hợp các đường LM LM(P3) AD: Y=(P). - P thay đổi, ví dụ, giảm, R3 đường LM liên tục dịch Md/P(Y1) chuyển sang phải, cắt đường Các bước: IS chỉ ra sản lượng tăng MS/P1 MS/P2 MS/P3 Y1 - Viết IS - Kết hợp các mức giá và sản lượng từ mô hình IS-LM - Viết LM với P biến đổi Hình 7.2. Giá giảm, cung tiền thực tế tăng, đường LM đường AD dịch chuyển xuống (sang phải) - Cho IS=LM, khử R AD:Y=ƒ(P). 7.1.2. Dựng đường AD 7.1. ĐƯỜNG AD N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN IS LM(P1) R1 Ví dụ về đường tổng cầu LM(P2) C=100+0,8Y Md/P=2Y+1000-200R 1 R2 I=500-20R Ms=18000 2 LM(P3) 3 G=400 R3 Md/P(Y1) - Bước 1: IS: Y=5000-100R (a) MS/P 1 MS/P 2 MS/P 3 Y1 - Bước 2: Md/P=Ms/P 2Y+1000-200R=18000/P 1 P1 9000 P2 2 LM: Y= - 500+100R P3 3 P AD - Bước 3: IS: Y=5000-100R (b) 9000 4500 Y1 Y2 Y3 AD1: Y= + 2250 LM: Y= - 500+100R P P Hình 7.3. Dựng đường tổng cầu vĩ mô 3
- 3/24/2021 7.1. ĐƯỜNG AD N.A.§ - KTQL - §HBKHN Ví dụ về đường tổng cầu (tiếp) Ví dụ: C=100+0,75Y Md/P=2Y+1000-200R AD: Y= 4500 + 2250 I=500-20R Ms=16000 P G=500 Chú ý: - AD: Y=ƒ(P) Bắt buộc P AD phải khử bỏ lãi suất Tìm AD, vẽ đồ thị 3 - Biến số P nằm ở mẫu số AD có dạng đường cong… 2 1 Vẽ đồ thị: P1=1 Y1=6750 3750 4500 6750 Y P2 =2 Y2 =4500 P3 =3 Y3 =3750 Hàm IS: C=100+0,75Y LM: I =500-20R Cho ΔG=100 viết AD2 và vẽ đồ G=500 Md/P=2Y+1000-200R thị so sánh với AD1 . MS/P=16000/P Yad=1100+0,75Y-20R Yad =Y LM: Y=8000/P-500+100R IS: Y=4400-80R AD: IS: 5Y=22000-400R LM: 4Y =32000/P-2000+400P AD: 9Y=32000/P+20000 4
- 3/24/2021 Dịch chuyển AD 7.1. ĐƯỜNG AD N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN P AD1 AD2 Dịch chuyển AD theo LM LM(P0) ΔG=100 3 1 LM(P0) R1 2 2 R2 C=100+0,8Y + Do giá Tạo thành AD I=500-20R 1 IS G=400 (a) + Không do giá Y1 Y2 ΔG=100 AD dịch chuyển 3750 4500 6750 Y Yad = 1100+0,8Y-20R P0 1 2 4000 4750 7000 Y Yad =Y IS: Y=5500-100R AD1 AD2 4500 AD1: Y= + 2250 (b) P Y1 Y2 IS2 : Y=5500-100R Hình 7.6. Dịch chuyển đường 9000 4500 tổng cầu vĩ mô theo đường LM LM: Y = - 500+100R AD2 : Y= + 2500 P P 7.1. ĐƯỜNG AD 7.1. ĐƯỜNG AD N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN 7.1.4. Dịch chuyển LM(P1) đường tổng cầu R Dịch chuyển đường tổng cầu (tiếp) LM(P2) Nguyên tắc: Thay Dịch chuyển Thay Dịch Yếu tố đổi IS, LM đổi chuyển AD: Y=ƒ(P) Y IS1 IS2 sản yếu tố đường lượng Cố định P, Y1 Y 1' Y2 Y 2' AD tìm các yếu tố Khoảng *Chi tiêu của chính phủ Tăng IS sang phải Tăng Sang phải có thể làm thay P1 cách dịch * Thuế - IS sang trái Giảm Sang trái đổi Y chuyển AD * Lạc quan tiêu dùng - IS sang phải Tăng Sang phải * Lạc quan kinh doanh IS sang phải Tăng Sang phải P2 - * Cung tiền LM sang phải Tăng Sang phải - * Cầu tự định về tiền LM sang trái Giảm Sang trái Dịch chuyển AD theo IS AD1 AD2 - Y1 Y 1' Y 2 Y 2' Y Hình 7.5. Dịch chuyển đường AD Bảng 7.1 Tóm tắt các yếu tố gây tác động dịch theo đường IS chuyển đường tổng cầu vĩ mô. 5
- 3/24/2021 7.2. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VÀ TỶ LỆ THẤT NGHIỆP TỰ NHIÊN 7.2. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VÀ TỶ LỆ THẤT NGHIỆP TỰ NHIÊN N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN 7.2.1. Cầu về lao động Đường cầu về lao động và đường P1 năng suất biên - Khái niệm DD Doanh P2 Lợi ích - MPL - Đường cầu về lao động nghiệp thuê lao động Doanh nghiệp thuê lao động? QD1 QD2 Chi phí – W/P MPL1=W1/P1 MPL H... Đường cầu về hàng hóa W 1/P1 MPL2=W2/P2 LD Điều kiện thuê lao động: MPL=W/P W 2/P2 LD L1 L2 Ld=b0-b1(W0/P) Hình 7.7. Đường năng suất biên của LD1 LD2 lao động cũng chính là đường cầu Hình 7.7. Đường cầu về lao động. về lao động. 7.2. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VÀ TỶ LỆ THẤT NGHIỆP TỰ NHIÊN 7.2. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG… N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN Đường cầu về lao động và 7.2.2. Cung về lao động đường năng suất biên ΔQ - Khái niệm MPL= ΔL - Đường cung về lao động Quy luật năng suất biên giảm dần Người lao động quyết định đi làm như thế nào? Lao động 0 1 2 3 4 5 Tổng sản lượng 0 8,0 13,0 16,0 18,0 18,5 W/P tăng Ls thay đổi như thế nào? Năng suất biên 8,0 5,0 3,0 2,0 0.5 6
- 3/24/2021 7.2. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG… 7.2. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG… 7.2.2. Cung về lao động Hiệu ứng thay thế (chi phí cơ hội) LS tăng. Hiệu ứng thu nhập LS giảm. YYn W/P LS U>Un Un UUn U
- 3/24/2021 N.A.§ - KTQL - §HBKHN y a Y= x ; a>0 x P y y y yn x Y x Hình 7.11. Đồ thị với x x y x n x0; y0 Hình 7.12. Từ đồ thị y=a/x (a>0; x0; y0) chuyển sang đồ thị y=a0 –a1/x 7.3. ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN (AS) 7.3. ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN (AS) N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN 7.3.3. Đường AS: khái niệm và cách dựng Hành vi Lợi nhuận = P – Chi phí = P - ∑Pix Qi; Đường tổng cung ngắn hạn (AS - short -run của doanh Khái Trong đó: Pi - Giá yếu tố đầu vào thứ i Aggregate Supply Curve) mô tả mối quan hệ giữa nghiệp niệm lượng sản phẩm cung ứng trong ngắn hạn với các Qi - Lượng yếu tố đầu vào thứ i mức giá cả tương ứng. Hàm AS dựa trên luận điểm tiền Trong ngắn hạn lương danh nghĩa không đổi P Y? trong ngắn hạn Khi giá tăng các doanh nghiệp thay đổi sản lượng như thế nào? W không đổi P W/P LD L Y . AS: Y=ƒ(P) 8
- 3/24/2021 7.3. ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN (AS) 7.3. ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN (AS) N.A.§ - KTQL - §HBKHN P W/P LD L Y AS Dựng Y3 Y=(L) đường tổng Y2 cung ngắn P Y1 hạn (AS) ) 450 (b) (C) AS W0/P1 P3 Y W0/P2 P2 W0/P3 LD P 1 W không đổi (a) L1 L2 L3 (d) Y1 Y2 Y3 P W/P LD L Y. Hình 7.13. Dựng đường tổng cung ngắn hạn AS=(P) 7.3. ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN (AS) N.A.§ - KTQL - §HBKHN Hàm số AS Hàm AS được tập hợp từ hàm cầu về lao động, hàm sản lượng theo lao động, với giả định lượng lao động sử dụng bằng cầu về lao động Ld=b0-b1(W0/P); a1 AS: Y a0 L = Ld; b0 b1(W0 /P) Y= a0-a1/L 9
- 3/24/2021 7.3. ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN (AS) 7.4. ĐƯỜNG TỔNG CUNG DÀI HẠN (LAS) N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN Ví dụ: Ld=b0-b1(W0/P) Y= a0-a1/L Ld=1000-20x20/P; Y=10000-4320000/L LS2 LS1 P1=1 W/P=20 Ld1=600 L1 =600 Y1=2800 P2=2 W/P=10 Ld2=800 L2 =800 Y2 =4600 W/P P3 =4 W/P=5 Ld 3 =900 L3 =900 Y3 =5200 Y P AS L W/P Y=ƒ(L) 5200 4 20 4600 10 Ld 2 P W thay đổi W/P về tình trạng cân bằng U=Un; Y=Yn. 2800 5 1 LAS: Y=ƒ(Yn) 600 800 900 L 600 800 900 L 2800 4600 5200 Y 7.4. ĐƯỜNG TỔNG CUNG DÀI HẠN (LAS) 7.4. ĐƯỜNG TỔNG CUNG DÀI HẠN (LAS) N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN Đường tổng cung dài hạn (LAS - Long-run Dựng LAS Khái Y=(L) Aggregate Supply curve) chỉ ra mức sản Yn niệm lượng mà nền kinh tế cung ứng trong dài hạn. ) 450 (b) (c) Trong dài hạn P Y? Khi giá tăng các doanh nghiệp thay đổi sản LS Las P3 lượng như thế nào? (W/P0) P2 LD P1 Trong dài hạn P W W/P ? (a) L0 (d) Yn W1/P1=W2/P2=W3/P3=(W/P)0 Hình 7.17. Dựng đường tổng cung dài hạn LAS 10
- 3/24/2021 7.5. MỐI QUAN HỆ GiỮA AS VÀ LAS N.A.§ - KTQL - §HBKHN LAS AS Dự tính hợp lý và các hàm ý về chính sách kinh tế? P1>P* Trong dài hạn, P không P*? tác động đến sản lượng P2Pe ΔW/P=0; P=Pe A ΔW=? để ΔW/P=0 ? P2 8% W/P thấp DN thuê thêm lao động Y>Yn . < 8% W/P cao DN giảm thuê lao động Y
- 3/24/2021 7.5. MỐI QUAN HỆ GiỮA AS VÀ LAS 7.6. NHỮNG NHÂN TỐ LÀM DỊCH CHUYỂN CÁC ĐƯỜNG AS và LAS N.A.§ - KTQL - §HBKHN Hàm số AS: Y=Yn+(P-Pe) • DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG TỔNG CUNG NGẮN HẠN AS1 AS2 LAS Lợi nhuận = Giá bán – Chi phí AS P P VÍ DỤ: Cố định P, khi chi phí thay đổi, lợi nhuận thay 1,1 đổi, các doanh nghiệp thay đổi sản lượng 1,0 Cho Yn =5000; Pe =1,0; =1000 Y1 Y2 AS: Y= 5000+1000(P-1) Khi U>Un W Vẽ đường AS: W chung Cho P=1 Y=5000 5000 5100 Y W Khi UPe Dịch chuyển tổng cung ngắn hạn AS1 AS2 P=Pe P P2Yn; U
- 3/24/2021 7.6. NHỮNG NHÂN TỐ LÀM DỊCH CHUYỂN CÁC ĐƯỜNG AS và LAS 7.7. PHÂN TÍCH TỔNG CẦU - TỔNG CUNG N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN Dịch chuyển tổng cung dài hạn 7.7.2. Cân bằng trong dài hạn Y LAS1 LAS2 LAS A B AS P1 AS P0 LAS: Y=Yn; Yn=ƒ(L;K;…) E P P2 C D AD AD Y0 Yn1 Yn2 Y Yn Hình 7.21. Mô hình Hình 7.20. Cân bằng AD-AS: nền kinh tế ở tình tổng cầu - tổng cung trạng suy thoái 7.7. PHÂN TÍCH TỔNG CẦU - TỔNG CUNG 7.7. PHÂN TÍCH TỔNG CẦU - TỔNG CUNG N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN Mục tiêu Kinh tế học vĩ mô: Y,P,U… = ƒ(?) 7.7.2. Cân bằng trong dài hạn Khái quát mô hình AD-AS. LAS AS AD AS3 AS2 AS1 Mô hình AD-AS phản ánh các tình P3 trạng nền kinh tế 3 P2 2 P E AD AS1 AS 2 AS3 P1 LAS P1 LAS 1 LAS AS AD P2 AS Yn P3 AS Yn Y2 Y1 Pe 1 P Hình 7.23. Mô hình P 2 H. 7.24. Điều E P Pe AD-AS: cân bằng AD AD trong dài hạn chỉnh về cân bằng Y1 Y2 Yn AD dài hạn Y Yn Yn Y Yn H. 7.24. Điều chỉnh Hình 7.21. Mô hình Hình 7.22. Mô hình về cân bằng dài hạn AD-AS: nền kinh tế ở AD-AS: nền kinh tế ở Hình 7.23. Mô hình AD-AS: tình trạng suy thoái tình trạng quá nóng cân bằng trong dài hạn 13
- 3/24/2021 7.8. ĐIỀU TIẾT KINH TẾ CỦA CHÍNH PHỦ TRONG MÔ HÌNH AD-AS 7.8. ĐIỀU TIẾT KINH TẾ CỦA CHÍNH PHỦ TRONG MÔ HÌNH AD-AS N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN 7.8.1. Điều tiết hay phi điều tiết? 7.9.2. Tác động của chính sách tài chính, tiền tệ LAS AD1 AS2 AS1 AS AS AD1 AD2 AS2 AS1 AD1 AD2 P2 2 P1 E P1 1 P2 P0 P P1 AD Yn Y2 Yn Y1 Y2 Yn Yn Y2 Hình 7.31. Dịch chuyển Hình 7…. Mô hình AD-AS: Hình 7…. Cú sốc tổng cung và Hình 7.30. Dịch chuyển đường AD khi nền kinh tế ở cân bằng trong dài hạn nền kinh tế tự điều chỉnh về đường AD khi nền kinh tế ở trạng thái cân bằng cân bằng tình trạng suy thoái 7.8. ĐIỀU TIẾT KINH TẾ CỦA CHÍNH PHỦ TRONG MÔ HÌNH AD-AS 7.8.1. Điều tiết hay phi điều tiết? N.A.§ - KTQL - §HBKHN 7.9.3. Tác động của chính sách thu nhập Trường phái cổ điển AD1 AS2 AS1 Trường phái tân cổ điển 2 P2 Trường phái Keynes 1 P1 Trường phái tân cổ điển hiện đại Trường phái hậu Keynes Y2 Yn Các nhà Các nhà Trường phái Trường phái KTH cổ điển KTH cổ điển Keynes chiết Keynes cực Hình 7… Cú sốc lương có thể cực đoan ôn hòa trung đoan đẩy nền kinh tế vào tình trạng suy thoái. 14
- 3/24/2021 VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS LAS N.A.§ - KTQL - §HBKHN AS AS: Y=5000+2500(P-2,2) Y=2500P-500 Pe LAS: Y=5000 P AD Tính Y, P cân bằng: Y Yn 4500 Hình 7.21. Mô hình AD-AS AD: Y= + 2250 P AS: Y=2500P-500 - Giá, sản lượng phụ thuộc những gì? 2500P-500=2250+4500/P 2500P-2750=4500/P 2500P2 -2750P-4500=0 - Chính phủ có thể tác động đến giá, sản lượng ntn? 25P2 - 27,5P – 45 = 0. …………………. VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS (tiếp) N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN Ví dụ: C=100+0,8Y Md/P=2Y+1000-200R AS: Y=Yn+α(P-Pe); Tính Y, P cân bằng (tiếp) Vẽ đồ thị: I=500-20R Ms=18000 Yn=5000; α =2500; G=400 Pe=2,2. Un=4; β =2. Giải phương trình bậc 2 25P2 - 27,5P – 45 = 0. P AD LAS AS Tìm AD, AS, LAS Công thức: Δ=b2-4ac; b Δ 2,2 IS: Y=5000-100R x1, x2 2a LM: Md/P=Ms/P 2Y+1000-200R=18000/P 2 Kết quả có 2 nghiệm; chọn P=2. 9000 LM: Y= -500+100R Với P=2 có Y=4500 P 4500 5000 Y AD: IS: Y=5000-100R 4500 AD: Y= + 2250 9000 LM: Y= -500+100R P P 15
- 3/24/2021 VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS (tiếp) VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS (tiếp) N.A.§ - KTQL - §HBKHN Tác động của chính sách tài chính Tính U ΔG=100 Y, P, U? Giả định Y=5000=Yn U=Un. Với β=2 YUn 1% Tác động của chính sách tiền tệ trong bài có YUn là x% x = 1x10:2=5; ΔMS = 1000 Y, P, U? U=Un+5=4+5=9. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế U=9. VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS (tiếp) Các bước cơ bản trong bài tập dựng mô hình AD-AS N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN Tác động của chính sách tài chính Bước 1. Viết phương trình AD ΔG=100 - Viết phương trình IS C=100+0,8Y - Viết phương trình LM I=500-20R G=400 - Từ IS, LM AD ΔG=100 Bươc 2. Viết phương trình AS, LAS Yad = 1100+0,8Y-20R Bước 3. Cho AD=AS Y;P (vị trí cân bằng ngắn hạn) Yad =Y IS2: Y=5500-100R 4500 Bước 4. Vẽ đồ thị AD1: Y= + 2250 P Bước 5. Xác định tỷ lệ thất nghiệp IS2: Y=5500-100R Bước 6. Phân tích tác động của các chính sách kinh tế 9000 4500 LM: Y = - 500+100R AD2: Y= + 2500 …… P P 16
- 3/24/2021 VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS (tiếp) Tác động của chính sách tài chính N.A.§ - KTQL - §HBKHN N.A.§ - KTQL - §HBKHN LAS: Y=5000 AS: Y=5000+2500(P-2,2) Y=2500P-500 G Yad Y Vẽ đồ thị: Tính Y, P cân bằng: 4500 P AD LAS AS G Yad Y ; Y Md/P R R I AD: Y= + 2500 P AS: Y=2500P-500 2,2 2500P-500=2500+4500/P 2,07 2 2500P-3000=4500/P G Yad Y ; Y Md/P R 2500P2 -3000P-4500=0 R I 4500 5000 Y 25P2 - 30P – 45 = 0. 4674 P ; P Ms/P R P=2,07; Y=4674; ΔY=174. VÍ DỤ VỀ MÔ HÌNH AD-AS (tiếp) N.A.§ - KTQL - §HBKHN Tác động của chính sách tiền tệ Giải thích kết quả Tính thay đổi lãi suất và đầu tư ΔMS = 1000 Y, P, U? Md/P=2Y+1000-200R Ms=18000 Md/P=2x4674+1000-200R=10348-200R MS /2,07 =18000/2,07=8695,6 200R=1652,4; R=8,262 ΔR=3,262 ΔI= - 65,24; ΔA=34,76 ΔY=34,76x5=173,8 ΔG=100 ΔY=500 ΔI= - 65,24 ΔY=-326,2 ΔY=173,8 17
- 3/24/2021 Tính ngược Để có ΔY=200 ΔG=? IS: Y=5000-100R Để có ΔY=200 ΔMS=? LM: Md/P=Ms/P 2Y+1000-200R=19000/P Để có ΔU= -2 ΔG=? IS: Y=5000-100R 9500 ………….. LM: Y = - 500+100R P 4750 AD3: Y= + 2250 P Bài tập tổng hợp 4750 Bài 7.16 AD: Y= + 2250 Vẽ đồ thị: Giả sử nền kinh tế có: P AS: Y=2500P-500 Thị trường hàng hoá: 2500P-500=2250+4750/P P AD LAS AS C=100+0,8Y; I=500-20R; 2500P-2750=4750/P G=400. 2500P2 -2750P-4750=0 2,2 2,034 Thị trường tiền tệ: 25P2 – 27,5P – 47,5 = 0. 2 Md /P = 2Y+1000-200R; Ms =18000; P=2,034; Y=4585,2; ΔY=85,2. 4500 5000 Y AS có dạng Y=Yn +(P-Pe ); =2500; Pe =2,2; Yn =5000; Un = 3%; =2. 4585,2 R=4,146; ΔR= - 0,854; ΔI=17,08 ΔY = 17,08x5 = 85,4 Các đại lượng P, R, Y có thể giả định là các biến ngoại sinh ở mức P=2…; R=4 hoặc 5,…; Y=5000;…(Y
- 3/24/2021 Bài tập tổng hợp Bài tập tổng hợp a. Hãy lựa chọn các số liệu đầu vào thích hợp để xây dựng Mô hình cung – cầu về tiền các mô hình sau và tính các đại lượng đầu ra của mô hình: P=2 không đổi; Y cho trước. a.1. Mô hình số nhân cơ bản Thị trường tiền tệ R a.2. Mô hình thị trường tiền tệ MS /P a.3. Mô hình IS-LM. Md 2Y1000200R a.4. Mô hình AD-AS. P 6 Ms 9000 (Ms =18000) P Md /P b. Cho G=100, tính tác động của nó đến các đại lượng kinh (Y1=4600) tế vĩ mô trong các mô hình, giải thích tại sao? Với Y1 =4600, có Md c. . Cho MS =400, tính tác động của nó đến các đại lượng 10200 200R 9000 10200 M/P P kinh tế vĩ mô trong các mô hình, giải thích tại sao? s M 9000 P Vẽ đồ thị R2 =6 Bài tập tổng hợp Bài tập tổng hợp Mô hình IS-LM: P=2 không đổi; Mô hình số nhân: R và Y biến đổi. IS: Y=5000-100R. R, P không đổi, Y
- 3/24/2021 Bài tập tổng hợp Mô hình AD-AS: P biến đổi; bỏ đk Y
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn kinh tế học
180 p | 1527 | 241
-
Bài giảng môn Kinh tế vi mô
107 p | 784 | 241
-
Bài giảng môn kinh tế vĩ mô- chương 2
16 p | 549 | 228
-
Bài giảng môn kinh tế vĩ mô- chương 3
31 p | 434 | 202
-
Bài giảng môn kinh tế vĩ mô- chương 4
15 p | 472 | 197
-
Bài giảng môn kinh tế vĩ mô- chương 5
21 p | 408 | 188
-
Bài giảng môn kinh tế vĩ mô- chương 7
35 p | 377 | 177
-
Bài giảng môn kinh tế vĩ mô- chương 6
26 p | 348 | 176
-
Bài giảng môn Kinh tế vĩ mô - ThS. Trần Mạnh Kiên
193 p | 214 | 23
-
Bài giảng môn Kinh tế vi mô: Phần 2 - Trịnh Hoàng Hiệp
42 p | 131 | 17
-
Bài giảng môn Kinh tế vi mô: Phần 1 - Trịnh Hoàng Hiệp
31 p | 129 | 13
-
Bài giảng môn Kinh tế vi mô: Chương 1 - HVTH. Lê Văn Trung Trực
7 p | 173 | 11
-
Bài giảng Kinh tế vi mô (ThS. Trần Nguyễn Minh Ái ) - Chương 4: Hành vi của doanh nghiệp
63 p | 96 | 7
-
Bài giảng môn Kinh tế vĩ mô chương 10: Đo lường sản lượng quốc gia
56 p | 22 | 4
-
Bài giảng môn Kinh tế vĩ mô - Chương 3: Các đại lượng cơ bản của kinh tế vĩ mô
18 p | 37 | 4
-
Bài giảng môn Kinh tế vĩ mô - Chương 4: Tổng cầu và mô hình số nhân cơ bản
20 p | 28 | 4
-
Bài giảng môn Kinh tế vĩ mô - Chương 5: Tiền tệ, ngân hàng và chính sách tiền tệ
14 p | 47 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn