J Chir (mai 2009)

Dạ dày

Vị trí Nạo hạch

Nạo D1,5 = nhóm hạch 1-4, nhóm 7-9 và 11 không cắt lách. Lấy tối thiểu 25 hạch

U vùng hang môn vị (bán phần dưới)

U vùng thân vị, tâm vị

Ung thư dạ dày giai đoạn khối u tiến xa

Nạo D1,5 = nhóm 3-9 không cắt lách. Lấy tối thiểu 25 hạch

J Chir (mai 2009)

Thực quản

Mariette et al. J Chir 2008

Thực quản và chỗ nối TQ-tâm vị

U thực quản trên chỗ chia Carina

Vị trí Nạo hạch

U thực quản dưới chỗ chia Carina và ung thư chỗ nối TQ-tâm vị Siewert I

Nạo 3 vùng hạch. Nạo 3 vùng hạch. Lấy tối thiểu 15 hạch Lấy tối thiểu 15 hạch trong đó 06 ở trung thất trong đó 06 ở trung thất Nạo 2 vùng (ngực và bụng) Lấy tối thiểu 15 hạch trong đó 06 ở trung thất Nạo 2 vùng (ngực và bụng) Lấy tối thiểu 15 hạch trong đó 06 ở trung thất

U chỗ nối TQ-tâm vị Siewert III

J Chir (mai 2009)

Nạo D1,5 = nhóm hạch 1-4, nhóm 7-9 và 11 không cắt lách. Lấy tối thiểu 25 hạch

U chỗ nối TQ-tâm vị Siewert II

Tụy

Cắt khối tá-tụy: - Tiêu chuẩn: 13,17,8,12,

14 b và c -Mở rộng: như trên + 9 p 14 a và d

+ giữa ĐM-TM

chủ Cắt thân đuôi tụy và lách: -Tiêu chuẩn: quanh tụy trước và sau, 8, 14 a và d -Mở rộng: như trên + 9 trái14 b và c

+ giữa ĐM-TM chủ

Sauvanet J Chir 2008

Tụy

Kết quả thử nghiệm ngẫu nhiên nạo hạch tiêu chuẩn và mở rộng trong cắt khối tá tụy do Carcinoma đầu tụy

<

>

> < >

< < >

Tụy

Vị trí

U đầu tụy

Nạo hạch vùng bao gồm hạch quanh tụy trước và sau, gan riêng, gan chung, cuống gan và hạch bờ phải của thân tạng và ĐM MTTT

U thân-đuôi tụy

Nạo hạch phía trái thân tạng và ĐM MTTT

Nạo hạch

J Chir (mai 2009)

Đại tràng

Nạo hạch Vị trí

J Chir (mai 2009)

Khối u đại tràng

Cắt nửa đại tràng trái ?

Colon gauche [Dis Colon Rectum 1994;37:651]

Cắt nửa đại tràng trái ?

Colon gauche [Dis Colon Rectum 1994;37:651]

Đại tràng

Số lượng hạch

Không!

Đại tràng

Số lượng hạch tối thiểu

Số lượng hạch tối thiểu bảo đảm chất lượng điều trị ung thư tốt (tốt nhất so với số lượng hạch lấy không đủ), bao gồm cải thiện chất lượng phẫu thuật, chất lượng giải phẫu bệnh và điều trị hóa trị

Lacaine J Chir 2008

Sobin LH, Wittekind CH (UICC): TNM Classification of Malignant Tumors, 5th ed. New York: John Wiley and Sons; 2002.

12

Trực tràng

Rullier et al. J Chir 2008

J Chir (mai 2009)

Nạo hạch

Bờ cắt

U trực tràng

Vị trí u

Bờ dưới: -U TT cao: 5 cm của MTTT và TT dưới u - U TT giữa và thấp: TME và bờ dưới cách u tối thiểu 1cm

Nạo mạc treo tràng dưới

U TT cực thấp

Nạo MTTD

Xạ trị trước cắt toàn bộ mạc treo TT (TME)

Rectum [N Engl J Med 2001;345:638]

Xạ trị trước TME

nnt = 17,2…

Rectum [N Engl J Med 2001;345:638]

Nạo hạch có điều trị triệt căn?

Thực quan (nạo 3 vùng) Dạ dày (nạo D2, D3) Đại tràng (nạo MTTD) Trực tràng (TME) Tụy (nạo bạch huyết) Gan –nguyên phát- (nạo cuống gan) Gan –thứ phát- (nạo cuống gan)

không ± non ± non non non

Lý thuyết về tính tương đối…

Feezor et al. Ann Surg Oncol 2002

Điều trị hỗ trợ và tân hỗ trợ cho phẫu thuật

N Engl J Med 2006;355:11-20

Sống thêm không tái phát

Sống thêm toàn bộ

Hóa trị đã thay đổi vấn đề

Phẫu thuật

Traitement (néo)adjuvant

cơ quan

nạo hạch

[Moertel NEJM 1990]

[Kapiteijn NEJM 2001]

[MRC Lancet 2002]

[ESPAC 1 Lancet 2004]

Đại tràng Trực tràng Thực quản Tụy Dạ dày

- - - - -

- +/- - - +/-

+ + + + +

[Mc Donald NEJM 2001 MAGIC NEJM 2006]