NG II: TH T C H I QUAN CHCHƯƠƯƠNG II: TH T C H I QUAN

Ủ Ụ Ủ Ụ

Ả Ả

ấ ả ấ ả

ả ả ả ả

ả ự ả ự

ủ ậ ủ ậ

ả ả

Công ưư c Kyoto, ch t c các ng 2: “Th t c h i quan là t ớc Kyoto, ch ủ ụ ả ươương 2: “Th t c h i quan là t ớ Công t c các ủ ụ ả ng tác nghi p mà bên h u quan và h i quan ph i ho t ạho t ạ đđ ng tác nghi p mà bên h u quan và h i quan ph i ả ữ ệ ộ ả ữ ệ ộ E9./ E9./ m b o s tuân th lu t H i quan” ằ đđ m b o s tuân th lu t H i quan” th c hi n nh m ệ ự th c hi n nh m ằ ự ệ F16.F16.

ả ả

ệ ệ

ủ ủ

ế

i u 16, Kho n 1 qui đđi u 16, Kho n 1 qui t Nam – 2005 Lu t H i quan Vi đđ nh ịnh ề ệ ả ậ ị t Nam – 2005 Lu t H i quan Vi ề ệ ậ ả th t c H i quan bao g m 3 n i dung là: trình t khai báo ồ ả ự ủ ụ ộ th t c H i quan bao g m 3 n i dung là: trình t khai báo ồ ả ự ủ ụ ộ ệ ậ ả đđ n ến ế đđ a ịa ị đđi m ểi m ể i ng ti n v n t a hàng hoá, phươương ti n v n t ảh i quan, Đ ưưa hàng hoá, ph ả i h i quan, Đ ệ ậ ả đưđư c qui ươương ng đđ nh cho vi c ki m tra th c t hàng hoá, ph nh cho vi c ki m tra th c t ợc qui ự ế ể ị ợ hàng hoá, ph ể ị ự ế i và n p thu h i quan cùng các nghĩa v khác ti n v n t ụ ế ả ậ ả ệ ộ ti n v n t i và n p thu h i quan cùng các nghĩa v khác ậ ả ụ ế ả ệ ộ theo qui đđ nh c a pháp lu t ậ .. nh c a pháp lu t ị theo qui ị ậ ều bao Th t c h i quan Th t c h i quan ế ớ đđ u bao i c trên th gi h u h t các n ưư c trên th gi ề ớ ế ở ầ ủ ụ ả h u h t các n i ế ế ớ ớ ở ầ ủ ụ ả ả b n nh trên, n u có s khác nhau ch là g m 3 n i dung c ơơ b n nh ả ỉ ự ế ưư trên, n u có s khác nhau ch là ộ ồ g m 3 n i dung c ồ ỉ ự ế ộ ứ đđ . ộ. ộ t và m c nh ng chi ti ữ t và m c nh ng chi ti ứ ữ

ế

Khái ni mệ Khái ni mệ

Ả Ả Ợ Ợ Ủ Ụ Ủ Ụ

Ề Ề

ẩ ẩ

ậ ậ

ữu gi ữ

ắ ắ

ờ ờ

ừ ừ ả ả

ợ ợ

NG THI HÀNH TH T C H I QUAN Đ I TỐĐ I TỐ ƯƯ NG THI HÀNH TH T C H I QUAN VÀ CH U S KI M TRA GIÁM SÁT HQ Ị Ự Ể VÀ CH U S KI M TRA GIÁM SÁT HQ Ị Ự Ể ỊNH 154/2005) Ị ĐĐ NH 154/2005) (ĐI U 2 NGH Ị (ĐI U 2 NGH Ị • Hàng hoá xu t kh u, nh p kh u, quá c nh; v t Hàng hoá xu t kh u, nh p kh u, quá c nh; v t ậ ả ẩ ậ ấ ậ ả ẩ ậ ấ i xu t c nh, nh p ng ti n v n t ụd ng trên ph ươương ti n v n t ậ ấ ả ậ ả ệ ụ i xu t c nh, nh p d ng trên ph ậ ả ậ ấ ả ệ đđá á t Nam, kim khí quí, c nh; ngo i h i, ti n Vi ệ ề ạ ố ả c nh; ngo i h i, ti n Vi t Nam, kim khí quí, ề ệ ạ ố ả ưưu ki n ệu ki n ệ n hoá ph m, di v t, b quí, văăn hoá ph m, di v t, b u ph m, b ưưu ph m, b ẩ ậ ẩ quí, v ẩ ậ ẩ i xu t xu t kh u, nh p kh u; hành lý c a ng ấ ờ ưư i xu t ủ ẩ ậ ẩ ấ xu t kh u, nh p kh u; hành lý c a ng ấ ờ ủ ẩ ậ ẩ ấ c nh, nh p c nh; các v t ph m khác xu t ấ ẩ ả ả ậ c nh, nh p c nh; các v t ph m khác xu t ả ấ ẩ ả ậ trong kh u, nh p kh u, quá c nh ho c l ặ ưưu gi ả ẩ ậ ẩ trong kh u, nh p kh u, quá c nh ho c l ặ ả ẩ ậ ẩ quan h i quan ủng c a c ạ đđ ng c a c a bàn ho t đđ a bàn ho t ả ơơ quan h i quan ủ ộ ị ả ộ ạ ị • PhPhươương ti n v n t ộ đưđư ng s t, ng b , ả đưđư ng b , ng s t, i ng ti n v n t ờ ờ ậ ệ i ờ ộ ờ ả ậ ệ ờng sông đưđư ng sông ng bi n, đưđư ng bi n, ờng hàng không, đưđư ng hàng không, ờ ể ờ ể xu t c nh nh p c nh, chuy n c ng ể ả ậ ả ấ ả xu t c nh nh p c nh, chuy n c ng ể ả ậ ả ấ ả • H sồH sồ ơơ h i quan và các ch ng t liên quan h i quan và các ch ng t ứ liên quan ứ đđ n ến ế đđ i tối tố ưư ng ch u s ki m tra, giám sát h i ng ch u s ki m tra, giám sát h i ả ị ự ể ả ị ự ể quanquan

Ắ Ắ Ự Ự

Ả Ả Ủ Ụ Ủ Ụ

ả ả

ậ ậ ệ ệ

ị ị ủ ụ ủ ụ

• Hàng hoá, ph

ả ả ử ử ẩ ẩ

ệ ệ ờ ờ

ấ ấ ậ ậ

ả NGUYÊN T C TH C HI N Ệ NGUYÊN T C TH C HI N Ệ TH T C H I QUAN TH T C H I QUAN Ử ĐĐ I)ỔI)Ổ (ĐI U 15 LU T HQ S A Ậ Ề (ĐI U 15 LU T HQ S A Ử Ề Ậ • Hàng hoá xu t kh u, nh p kh u, quá c nh, Hàng hoá xu t kh u, nh p kh u, quá c nh, ẩ ậ ẩ ấ ẩ ậ ẩ ấ phphươương ti n v n t i xu t c nh, nh p c nh, quá ng ti n v n t ả ấ ả ậ ả i xu t c nh, nh p c nh, quá ả ấ ả ậ ả c nh ph i làm th t c h i quan, ch u s ki m ự ể ả ả ả c nh ph i làm th t c h i quan, ch u s ki m ự ể ả ả ả ể đđúng tuy n ế úng tuy n ế tra giám sát h i quan, v n chuy n ậ tra giám sát h i quan, v n chuy n ể ậ nh c a pháp đđ nh c a pháp ng, qua c a kh u theo qui đưđư ng, qua c a kh u theo qui ủ ị ờ ủ ị ờ lu tậlu tậ Hàng hoá, phươương ti n v n t ợc thông quan ậ ả đưđư c thông quan i ng ti n v n t ợ ệ i ậ ả ệ ã làm th t c h i quan sau khi đđã làm th t c h i quan ủ ụ ả sau khi ủ ụ ả • Th t c h i quan ph i ả đưđư c th c hi n công c th c hi n công Th t c h i quan ph i ệ ự ợ ả ủ ụ ệ ợ ự ả ủ ụ ả úng qui đđúng qui khai, nhanh chóng, thu n ti n và theo ệ ậ khai, nhanh chóng, thu n ti n và theo ệ ậ đđ nh c a pháp lu t nh c a pháp lu t ậ ủ ị ủ ậ ị • Vi c b trí nhân l c, th i gian làm vi c ph i ả đđáp áp Vi c b trí nhân l c, th i gian làm vi c ph i ự ệ ố ệ ố ả ự ạ đđ ng xu t kh u, nh p kh u, ng xu t kh u, nh p kh u, ng yêu c u ho t ẩ ẩ ộ ầ ứ ng yêu c u ho t ứ ẩ ẩ ộ ạ ầ xu t c nh, nh p c nh và quá c nh ậ ả ấ ả xu t c nh, nh p c nh và quá c nh ậ ả ấ ả ả

MÔ HÌNH T NG QUÁT X LÝ THÔNG TIN

ử ơ

Kho b¹ c Kho b¹ c

ướ

ổ ụ các t ừ ẩ

Các c quan ơ QLNN

• T ch c thu th p, t ng h p x lý thông tin, ổ ổ ứ l u tr các thông tin t các đ n v thu c c ộ ơ ị ừ ữ ư quan T ng c c h i quan, ban ngành có liên ch c trong và ngoài n quan, t c ứ ổ thu c th m quy n c p T ng c c ụ ề ấ ộ • T ch c truy n nh n các thông tin ph c v ụ ụ ậ ổ ứ cho công tác thông quan hàng hoá xu ng các c c.ụ

• Xây d ng các b tiêu ch r i ro c p T ng

ỉ ủ

‘ ‘

Ngân hàng

C p ấ T ng c c ụ

c cụ

T ng c c thu ụ

ế

ợ ử

ơ ị

c

ụ ả ổ ứ

ướ

các t ẩ

C ng v

• T ch c thu th p, t ng h p x lý thông tin, ổ ổ ứ l u tr các thông tin t các đ n v thu c c ữ ộ ơ ừ ư quan T ng c c h i quan, ban ngành có liên ổ quan, t ch c trong và ngoài n ừ thu c th m quy n c p C c ề ấ ộ ụ T ch c truy n nh n các thông tin ph c v ụ ụ ậ ề ổ ứ cho công tác thông quan hàng hoá xu ng các Chi c c và ph n h i thông tin lên T ng c c ụ

ố ổ

Nhà v n chuy n

• Xây d ng các b tiêu ch r i ro c p C c ụ

ỉ ủ

ả ồ ộ

ụ ự

C p C c

ợ ử

Doanh nghi pệ

ơ ị

c

ướ

các t ẩ

• T ch c thu th p, t ng h p x lý thông tin, ổ ổ ứ l u tr các thông tin t các đ n v thu c c ữ ộ ơ ừ ư quan T ng c c h i quan, ban ngành có liên ụ ả ổ quan, t ổ ứ ừ thu c th m quy n c p Chi c c ộ ổ ứ

C p Chi c c

cho công tác thông quan hàng hoá t ph n h i k t qu x lý thông tin lên C c.

ch c trong và ngoài n ề ấ • T ch c truy n nh n các thông tin ph c v ụ ụ ậ C c và ừ ụ ụ

ả ồ ế

ả ử

SƠ Đ THU TH P TRAO

Đ I Ổ

THÔNG TIN

Doanh nghi pệ

C quan QLNN ơ T ng c c thu , ế ụ ổ các b ngành..

H i quan

C ng v

Kho b cạ

(T ng c c, C c, Chi c c) ụ ụ

‘ ‘

Ngân hàng

c

Các T ch c ngoài n ứ

ướ

Các hãng v n t i ậ ả

ỬX LÝ L X LÝ L

ỮU TR THÔNG TIN ƯƯU TR THÔNG TIN

H I QUAN

X LÝ THÔNG TIN

CÓ NG D NG CNTT

CSDL CSDL CSDL CSDL chung chung chung chung

H th ng qu n lý khai báo ả

ệ ố

Khai H i quan Doanh nghi pệ

Ph n h i ồ

C p T ng ổ c cụ

H th ng qu n lý thu

ệ ố

ế

Cung c p ấ thông tin

Cung c p thông tin

H th ng qu n lý doanh nghi p

ệ ố

ệ Ph n h i ồ ả

C ng v

ụ ả Ph n h i ồ

H th ng thông tin tình báo

ệ ố

Cung c p thông tin

…..

C p c c

Ư Ứ

Ph n h i

CH A NG D NG CNTT

Do cán b h i quan x lý

ộ ả

cp thông tin Cung

Các hãng v n ậ t iả

C p chi c c

Phản hồi C ơ quan QLNN…..

Ả Ả

QUI TRÌNH TH T C H I QUAN Ủ Ụ QUI TRÌNH TH T C H I QUAN Ủ Ụ ỒNG MUA BÁN Ợ ĐĐ NG MUA BÁN XU T KH U THEO H P Ồ XU T KH U THEO H P Ợ Ấ Ấ Ẩ Ẩ

THÔNG TIN Đ C ƯỢ X LÝ Ử CƯỚ TR

THÔNG QUAN HÀNG HOÁ

KI M TRA SAU THÔNG QUAN

Ế Ể

NG I KHAI H I QUAN

ƯỜ Ả

TI P NH N, KI M TRA,, ĐĂNG KÝ H SỒ Ơ

KI M TRA TÍNH THUẾ (tham v n giá) ấ

KI M TRA TH C T Ự Ế HÀNG HOÁ

• Thông tin v doanh nghi p ề • Thông tin v doanh nghi p ề • Thông tin v tr giá tính thu ế ề ị • Thông tin v tr giá tính thu ế ề ị • Thông tin v chính sách m t hàng ặ ề • Thông tin v chính sách m t hàng ặ ề • Thông tin v thu xu t nh p kh u ậ ấ ế ề • Thông tin v thu xu t nh p kh u ấ ậ ẩ ế ề • Thông tin tình báo h i quan. ả • Thông tin tình báo h i quan. ả • Tiêu chí phân lu ng (qu n lý r i ro) ủ ồ • Tiêu chí phân lu ng (qu n lý r i ro) ồ • … • …

Céng hßa x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam Céng hßa x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam §éc lËp – Tù do – H¹nh phóc §éc lËp – Tù do – H¹nh phóc

Côc h¶i quan Côc h¶i quan TØnh…TØnh… Chi côc h¶i quan…. Chi côc h¶i quan…. SèSè

LỆNH HÌNH THỨC, MỨC ĐỘ KIỂM TRA ĐỐI VỚI MỘT LÔ HÀNG XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

tháng  năm

ngày

1. Người xuất khẩu/người nhập khẩu (tên và mã số XNK) 2. Người khai hải quan: 3. Số tờ khai: 4. Hình thức mức độ kiểm tra hải quan:

C«ng chøc ®Ò 4.2. C«ng chøc ®Ò 4.2.  xuÊtxuÊt

L·nh ®¹o ®iÒu 4.3.4.3.L·nh ®¹o ®iÒu chØnh chØnh

M¸y tÝnh x¸c 4.14.1M¸y tÝnh x¸c ®Þnh®Þnh Møc 1 Møc 1

Møc 1Møc 1

Møc 1Møc 1

Møc 2Møc 2

Møc 2Møc 2

Møc 2Møc 2

Møc 3Møc 3

Møc 3Møc 3

Møc 3Møc 3

aa

aa

aa bb

bb

bb

cc

c c    5. Số container/kiện phải

cc

kiểm tra:

6. Công chức ký, ghi rõ họ tên: 7.Lãnh đạo điều chỉnh hình thức, mức độ kiểm tra

7.1. Có điều chỉnh

7.1. Không điều chỉnh

Lô hàng này đã làm thủ tục hải quan và được:

Thông quan

Tạm giải phóng hàng

Người quyết định thông quan

(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Ấ Ấ

Ẫ Ẫ Ả

M U D U CHI C C Ụ M U D U CHI C C Ụ I N TỆ Ử ĐĐI N TỆ Ử ẢH I QUAN H I QUAN

Ả H I QUAN B H S Ộ Ồ ƠƠ H I QUAN B H S Ộ Ồ HÀNG XU T KH U Ấ HÀNG XU T KH U Ấ

ĐĐ I V I Ố ỚI V I Ố Ớ Ẩ Ẩ

ờ ờ ả ả

ơơ quan nhà n ẩ ẩ

ả ả

ấ ấ ả ả

khác theo quy khác theo quy ừ ừ

ặ ặ

T khai h i quan hàng hóa xu t kh u (b n ấ ả ẩ T khai h i quan hàng hóa xu t kh u (b n ấ ả ẩ ố ới v i hàng đđ i v i hàng t hàng hóa chính); b n kê chi ti ế ố ớ ả chính); b n kê chi ti t hàng hóa ế ả óng gói đđóng gói có nhi u ch ng lo i ho c hàng ạ ặ ủ ề có nhi u ch ng lo i ho c hàng ạ ề ặ ủ không đđ ng nh t (b n chính); ng nh t (b n chính); ả ấ ồ không ả ấ ồ quan nhà nưư c có th m c có th m Gi y phép c a c ớ ủ ấ Gi y phép c a c ớ ủ ấ i v i hàng hóa ph i có gi y phép quy n ềquy n ề đđ i v i hàng hóa ph i có gi y phép ấ ớ ố ấ ố ớ nh c a pháp lu t (b n đđ nh c a pháp lu t (b n xu t kh u theo quy ậ ủ ị ẩ xu t kh u theo quy ậ ủ ị ẩ đđ nh c a pháp nh c a pháp chính); ch ng t ủ ị ứ chính); ch ng t ị ủ ứ i v i t ng m t hàng c th (b n sao); lu t ậlu t ậ đđ i v i t ng m t hàng c th (b n sao); ụ ể ả ố ớ ừ ụ ể ả ố ớ ừ ng mua bán hàng hoá ho c các gi y t H p ợH p ợ đđ ng mua bán hàng hoá ho c các gi y t ấ ờ ặ ồ ấ ờ ặ ồ ng h p ợ đđ ng (b n ng (b n ươương ng đươđương h p ợ có giá tr pháp lý t ả ồ ị có giá tr pháp lý t ả ồ ị sao). sao).

ĐĐ I V I Ố ỚI V I Ố Ớ Ẩ Ẩ

Ả H I QUAN B H S Ộ Ồ ƠƠ H I QUAN B H S Ộ Ồ HÀNG NH P KH U Ậ HÀNG NH P KH U Ậ ph i n p cho h i quan: ả ph i n p cho h i quan: ả

ồ ồ

ả ả

Ch ng t ừ ả ộ ứ - - Ch ng t ừ ả ộ ứ + T khai h i quan: 02 b n chính ả ờ ả + T khai h i quan: 02 b n chính ờ ả ả ng mua bán hàng hoá: 01 b n sao + H p ợ+ H p ợ đđ ng mua bán hàng hoá: 01 b n sao ả ả ng m i: 01 b n chính + Hoá đơđơn thn thươương m i: 01 b n chính ạ + Hoá ạ n: 01 b n sao ậ ả đơđơn: 01 b n sao i + V n t ả i + V n t ả ậ ả

ờ ờ

ừ ả ộ ừ ả ộ t ( t (

ộ ộ

ậ ậ

ệ ệ

ố ới v i các tr :: ợng h p sau đđ i v i các tr ưư ng h p sau ợ ố ớ ng nh t): 1 chính, 1 sao óng gói không đđ ng nh t): 1 chính, 1 sao ấ ồ ấ ồ ả ế ả ế

ệ ệ

ả ả

ộ ộ

Ch ng t ph i n p thêm ứ - - Ch ng t ph i n p thêm ứ + B n kê chi ti ế đđóng gói không ả + B n kê chi ti ả ế + T khai tr giá hàng nh p kh u (n u thu c di n ph i khai): 2 ẩ ị ờ + T khai tr giá hàng nh p kh u (n u thu c di n ph i khai): 2 ờ ị ẩ chính chính ả ả ồ ồ

ặ ặ

ấ ấ

ẩ ẩ

ố ố

+ V+ Văăn b n cho phép nh p kh u (n u thu c di n ph i có): 1 chính n b n cho phép nh p kh u (n u thu c di n ph i có): 1 chính ế ậ ẩ ế ẩ ậ ng u thác nh p kh u (n u có): 1 chính + H p ợ+ H p ợ đđ ng u thác nh p kh u (n u có): 1 chính ế ẩ ậ ỷ ỷ ế ẩ ậ ng ký ki m tra ch t l ợng hàng hoá: 1 chính + Gi y ấ đăđăng ký ki m tra ch t l ể ợ ấ ưư ng hàng hoá: 1 chính + Gi y ấ ể ấ ng ký ki m d ch: 1 chính + Gi y ấ đăđăng ký ki m d ch: 1 chính ể ị + Gi y ấ ể ị ph i xu t trình: Ch ng t ấ ừ ả ứ - - Ch ng t ph i xu t trình: ừ ả ấ ứ ng ký kinh doanh: 1 sao ho c chính ậ đăđăng ký kinh doanh: 1 sao ho c chính + Gi y ch ng nh n ứ ấ + Gi y ch ng nh n ậ ấ ứ ng ký mã s kinh doanh xu t nh p kh u: 1 ậ đăđăng ký mã s kinh doanh xu t nh p kh u: 1 + Gi y ch ng nh n ậ ứ ấ + Gi y ch ng nh n ậ ậ ứ ấ sao ho c chính

sao ho c chính

ệ ệ

QUI TRÌNH TH T C H I QUAN Ủ Ụ QUI TRÌNH TH T C H I QUAN Ủ Ụ HÀNG HÓA XU T NH P KH U T I CH Ấ HÀNG HÓA XU T NH P KH U T I CH Ấ Ố ỚI V I ĐĐ I V I Ố Ớ Ỗ Ạ Ỗ Ạ Ả Ả Ậ Ậ Ẩ Ẩ

ệ ự ệ ự

ả ả

ạ ạ

• Thông t

Tài li u tham kh o ả Tài li u tham kh o ả • Quy t ếQuy t ế đđ nh 928 TCHQ ngày 25/5/06 và có ịnh 928 TCHQ ngày 25/5/06 và có ị hi u l c ngày 1/06/06 v vi c ban hành qui ề ệ hi u l c ngày 1/06/06 v vi c ban hành qui ề ệ đđ i v i hàng hoá ố ới v i hàng hoá trình th t c h i quan ố ớ ủ ụ trình th t c h i quan ủ ụ i ch ) XNK t ỗ i ch ) XNK t ỗ • Tham kh o NĐ 154/2005/NĐ-CP ngày Tham kh o NĐ 154/2005/NĐ-CP ngày ả ả 15/12/2005 15/12/2005 ố s 112/TT – BTC ngày 15/12/2005 Thông tưư s 112/TT – BTC ngày 15/12/2005

Ả Ả

QUI TRÌNH TH T C H I QUAN Ủ Ụ QUI TRÌNH TH T C H I QUAN Ủ Ụ HÀNG HÓA XU T NH P KH U T I CH Ấ HÀNG HÓA XU T NH P KH U T I CH Ấ ĐĐ I V I Ố ỚI V I Ố Ớ Ỗ Ạ Ỗ Ạ Ậ Ậ Ẩ Ẩ

ẩ ạ ẩ ạ

ẩ ẩ

ấ ấ

ậ ậ

i ch ỗ i ch ỗ

làlà

ồ ồ

ế ế

ớc ngoài ng nhân nưư c ngoài ớ

hàng hoá do các doanh nghi p (bao g m ệ hàng hoá do các doanh nghi p (bao g m ệ ố đđ u tầu tầ ưư n nưư c ớc ớ c các doanh nghi p có v n ệ ả c các doanh nghi p có v n ệ ố ả ngoài, doanh nghi p ch xu t) xu t kh u ẩ ấ ấ ệ ngoài, doanh nghi p ch xu t) xu t kh u ẩ ấ ấ ệ ng theo ớc ngoài nh ng nhân nưư c ngoài nh cho thươương nhân n ưưng theo ớ cho th ủnh c a th ch ỉch ỉ đđ nh c a th ươương nhân n ủ ị ị hàng hàng

i Vi i Vi

t Nam cho t Nam cho

c giao t hoá hoá đđó ó đưđư c giao t

ạ ạ

ệ ệ

nhân Vi nhân Vi

t Nam khác t Nam khác

ợ ợ ththươương ng ệ ệ

Hàng hoá xu t kh u, nh p kh u t Hàng hoá xu t kh u, nh p kh u t

Hàng hoá đưđư c làm th t c c làm th t c ủ ụ ợ Hàng hoá ủ ụ ợ i ch xu t nh p kh u t ỗ ẩ ạ ậ ấ i ch xu t nh p kh u t ẩ ạ ấ ỗ ậ

ấ ấ

ả ả

ấ ấ

ệ ệ

ủ ủ ả ả

ệ ệ

ấ ấ

• Hàng hoá do doanh nghi p xu t kh u s n xu t bán Hàng hoá do doanh nghi p xu t kh u s n xu t bán ẩ ệ ẩ ệ ớc ngoài nh ng nhân nưư c ngoài nh ng giao hàng cho cho thươương nhân n ưưng giao hàng cho ớ cho th nh c a ỉ đđ nh c a t Nam (theo ch i Vi doanh nghi p khác t ị ệ ạ t Nam (theo ch i Vi doanh nghi p khác t ị ỉ ệ ạ ng nhân nưư c ngoài) ớc ngoài) ththươương nhân n đđ làm nguyên li u s n làm nguyên li u s n ệ ể ớ ệ ể xu t hàng xu t kh u (k c nguyên li u làm hàng gia ể ả ẩ ấ xu t hàng xu t kh u (k c nguyên li u làm hàng gia ấ ể ả ẩ ớc ngoài ng nhân nưư c ngoài công cho thươương nhân n ớ công cho th

• Hàng hoá

ẩ ạ ẩ ạ

i ch ỗ i ch ỗ

c làm th t c xu t nh p kh u t Hàng hoá đưđư c làm th t c xu t nh p kh u t ấ ủ ụ ợ ậ ậ ủ ụ ấ ợ ớc ngoài. ố đđ u tầu tầ ưư n nưư c ngoài. c a doanh nghi p có v n ớ ệ ủ c a doanh nghi p có v n ố ệ ủ

đưđư c nh p kh u t c nh p kh u t ậ ậ

ẩ ạ ẩ ạ

ợ ợ

ỗ đđ làm ể làm i ch ể i ch ỗ

• S n ph m gia công S n ph m gia công ẩ ả ẩ ả nguyên li u s n xu t ấ ệ ả nguyên li u s n xu t ấ ệ ả

ản b n cho phép ăăn b n cho phép

Các trưư ng h p khác ng h p khác ợ ợ th c hi n theo hình th c này. th c hi n theo hình th c này.

• Các tr ự ự

đưđư c BTM có v ợc BTM có v ợ ứ ứ

ờ ờ ệ ệ

QUI TRÌNH TH T C H I QUAN Ủ Ụ QUI TRÌNH TH T C H I QUAN Ủ Ụ HÀNG HÓA XU T NH P KH U T I CH Ấ HÀNG HÓA XU T NH P KH U T I CH Ấ Ố ỚI V I ĐĐ I V I Ố Ớ Ỗ Ạ Ỗ Ạ Ả Ả Ậ Ậ Ẩ Ẩ

B c 1: ướ

ủ ụ

ủ ụ

ơ

ạ ư

Doanh nghi p XK ệ khai h iả quan: - Khai vào 04 khai; t ờ - Giao 04 t ờ khai và hoá đ n GTGT cho DN xu t ấ kh u TC

ậ ạ

ẩ ờ

H i quan: - Ti p nh n ậ ế khai và 04 t ờ h s HQ; ồ ơ - Làm th t c ủ ụ NK t i ch ỗ theo t ng lo i ạ ừ hình; - L u 01 t ư ờ khai và h s ồ ơ HQ; tra 03 t ờ khai do DN nh p kh u ậ TC.

B c 3: làm th t c XK ướ t i chạ ỗ Doanh nghi p ệ XK: - Nh n l i ậ ạ khai 02 t ờ do DN nh p ậ kh u TC ẩ chuy n ể đ n;ế - Đ n HQ ế làm th t c ủ ụ i ch . XK t ỗ ạ

H i quan: - Ti p nh n ậ ế khai 02 t ờ và h s ồ ơ HQ, - Làm th ủ t c HQ xu t ụ kh u TC theo t ng ừ lo i hình. - L u 01 t ờ khai; tr DN nh p kh u ậ TC 01 t khai.

i 03 khai đã xác ậ

B c 2: Làm th t c NK ướ t i chạ Doanh nghi pệ NK: - Nh n đ 04 ủ t khai h i ả ờ quan, hoá đ n ơ GTGT do DN xu t kh u t i ấ ẩ ạ ch chuy n ể ỗ đ n;ế - Đ n HQ làm ế th t c NK t i ạ ủ ụ ch .ỗ - Nh n l t ờ nh n hoàn thành th t c ủ ụ NK TC

khai cho

Giao 02 t DN xu t kh u ấ

ờ ờ nh p kh u t nh p kh u t

i ch i ch

T khai hàng hoá xu t ấ T khai hàng hoá xu t ấ ỗ ẩ ạ ỗ ẩ ạ

ậ ậ

ấ ấ

ờ ờ ỗ ỗ

• T khai hàng hoá xu t nh p kh u t T khai hàng hoá xu t nh p kh u t i ẩ ạ ậ i ẩ ạ ậ ch ký hi u HQ/2002-TC ệ ch ký hi u HQ/2002-TC ệ F:\TKXNKTC.doc F:\TKXNKTC.doc

Ả Ả

QUI TRÌNH TH T C H I QUAN Ủ Ụ QUI TRÌNH TH T C H I QUAN Ủ Ụ ĐĐ I V I HÀNG GIA CÔNG Ố ỚI V I HÀNG GIA CÔNG Ố Ớ

ng d n th c ẫ ưư ng d n th c ẫ

ự ự

ệ ệ ậ ậ

• Lu t ThậLu t Thậ ng m i 2005 ạ ươương m i 2005 ạ • Ngh ịNgh ị đđ nh 12/2006, h ịnh 12/2006, h ớ ị ớ hi n Lu t TM2005 ậ hi n Lu t TM2005 ậ • Lu t H i quan 2005 Lu t H i quan 2005 ả ả • QĐ 69/2005/QĐ-BTC, ngày 24/8/2004) QĐ 69/2005/QĐ-BTC, ngày 24/8/2004)

Ủ Ụ Ủ Ụ Ể Ể

Gi y t Gi y t

ấ ờ ấ ờ

ph i n p ả ộ ph i n p ả ộ

• T khai hàng NK: 02 b n chính T khai hàng NK: 02 b n chính

ả ả

ờ ờ

ừ ừ

ả ả

n: 01 b n sao t ậ ả đơđơn: 01 b n sao t i ả i ả ậ ả ặ ả ặ ả

các b n original ho c b n ặ ả các b n original ho c b n ặ ả n có ghi ậ ả đơđơn có ghi i i ậ ả

ủ ủ

• V n t V n t surrendered ho c b n chính c a các v n t surrendered ho c b n chính c a các v n t ữch copy ch copy

• Hoá Hoá đơđơn thn thươương m i: 01 b n chính ng m i: 01 b n chính

ạ ạ

ả ả

• B n kê chi ti B n kê chi ti t hàng hoá n u nguyên li u ế ả ế t hàng hoá n u nguyên li u ế ả ế không đđ ng nh t: 01 b n chính và 01 b n copy ng nh t: 01 b n chính và 01 b n copy ả ấ không ấ ả

óng gói ệ đđóng gói ệ ả ả

ồ ồ

LÀM TH T C ĐĐ LÀM TH T C Ả H I QUAN H SỒH SỒ ƠƠ H I QUAN Ả NH P KH U NGUYÊN LI U GIA CÔNG Ẩ NH P KH U NGUYÊN LI U GIA CÔNG Ẩ Ậ Ậ Ệ Ệ

LÀM TH T C ĐĐ LÀM TH T C Ủ Ụ Ủ Ụ Ể Ể

Gi y t ấ ờ ộ Gi y t ấ ờ ộ • Gi y ấGi y ấ đăđăng ký ki m d ch ( ng ký ki m d ch ( ể ể ị ị

n p thêm n p thêm ố ới v i hàng có yêu đđ i v i hàng có yêu ố ớ ị ị ả ả

Ả H I QUAN H SỒH SỒ ƠƠ H I QUAN Ả NH P KH U NGUYÊN LI U GIA CÔNG Ẩ NH P KH U NGUYÊN LI U GIA CÔNG Ẩ Ậ Ậ Ệ Ệ

c u ki m d ch): 01 b n chính ầ c u ki m d ch): 01 b n chính ầ ể ể

ủ ủ ế ế ệ ệ

ấ ấ ộ ộ

• Gi y phép c a BTM n u nguyên li u nh p Gi y phép c a BTM n u nguyên li u nh p ậ ậ kh u thu c danh m c hàng hoá c m nh p ậ ụ kh u thu c danh m c hàng hoá c m nh p ậ ụ kh u, t m nh p kh u, nh p kh u theo gi y ấ ẩ ậ kh u, t m nh p kh u, nh p kh u theo gi y ẩ ấ ậ phép c a BTM: 01 b n copy ả phép c a BTM: 01 b n copy ả

ấ ấ ẩ ẩ ẩ ẩ ậ ậ ẩ ẩ

ạ ạ ủ ủ

• Gi y phép c a c Gi y phép c a c (n u có): 01 b n copy ả (n u có): 01 b n copy ả

quan qu n lý chuyên ngành ủ ơơ quan qu n lý chuyên ngành ủ ả ả

ấ ấ ế ế

Ố Ớ Ố Ớ I V I NGUYÊN LI U DO YÊU C U Ầ ĐĐ I V I NGUYÊN LI U DO YÊU C U Ầ

Ậ Ậ Ệ Ệ Ứ BÊN NH N GIA CÔNG CUNG NG BÊN NH N GIA CÔNG CUNG NG Ứ

ạ ạ

ợ ợ

ể ể

ả ả

i VN Nguyên li u mua t ệ i VN Nguyên li u mua t ệ • Ph i ảPh i ả đưđư c tho thu n trong h p ợ đđ ng ồng ồ c tho thu n trong h p ậ ả ợ ậ ả ợ đđ ng ồng ồ gia công ho c ph ki n c a h p ặ ủ ụ ệ gia công ho c ph ki n c a h p ặ ủ ợ ụ ệ hao h t, s l nh m c, t ọ đđ nh m c, t v tên g i, ụ ố ỷ ệ ứ ị ề hao h t, s l v tên g i, ứ ị ụ ố ỷ ệ ọ ề llưư ng ợng ợ ng th c thanh toán, n giá, phươương th c thanh toán, đơđơn giá, ph ứ ứ th i h n thanh toán ờ ạ th i h n thanh toán ờ ạ • Khi mua nguyên li u ệ ng, cung Khi mua nguyên li u ệ đđ cung ứ ng, ứ doanh nghi p không ph i làm th t c ủ ụ ệ doanh nghi p không ph i làm th t c ệ ủ ụ quan ng ph i xin phép c ảh i quan, nh ơơ quan ả ưưng ph i xin phép c ả h i quan, nh ả có th m quy n n u có ể ẩ có th m quy n n u có ể ẩ

ế ế

Ố Ớ Ố Ớ

n n

ớc ngoài ớ ừ ưư c ngoài ừ ả ậ ứ ả ậ ứ

ủ ụ ủ ụ ấ ấ

ấ ấ

ấ ấ

Nguyên li u mua t ệ Nguyên li u mua t ệ • Th t c NK theo hình th c nh p s n Th t c NK theo hình th c nh p s n xu t xu t kh u ẩ ấ xu t xu t kh u ẩ ấ • Khi làm th t c, doanh nghi p ph i ghi Khi làm th t c, doanh nghi p ph i ghi ả ệ ủ ụ ả ệ ủ ụ đđ nh m c, t nh m c, t rõ tên g i, lọ ưư ng s d ng, ng s d ng, ứ ỷ ị ử ụ ợ rõ tên g i, lọ ứ ỷ ợ ử ụ ị ăăm m , s ngày tháng n hao h t th c t l ự ế ố ụ ệ hao h t th c t , s ngày tháng n l ự ế ố ụ ệ khai nh p kh u c a nguyên li u c a t ệ ẩ ủ ậ ủ ờ khai nh p kh u c a nguyên li u c a t ệ ậ ẩ ủ ủ ờ nh p theo lo i hình s n xu t xu t kh u ẩ ấ ả ạ ậ nh p theo lo i hình s n xu t xu t kh u ẩ ấ ả ạ ậ đđ s n xu t ra lô hàng gia đđã s d ng s n xu t ra lô hàng gia ã s d ng ể ả ử ụ ử ụ ể ả công xu t kh u ẩ ấ công xu t kh u ẩ ấ

I V I NGUYÊN LI U DO YÊU C U Ầ ĐĐ I V I NGUYÊN LI U DO YÊU C U Ầ BÊN NH N GIA CÔNG CUNG NG BÊN NH N GIA CÔNG CUNG NG Ệ Ệ Ứ Ứ Ậ Ậ

LÀM TH T C ĐĐ LÀM TH T C Ủ Ụ Ủ Ụ Ể Ể

XU T KH U NGUYÊN LI U GIA CÔNG XU T KH U NGUYÊN LI U GIA CÔNG Ả H I QUAN H SỒH SỒ ƠƠ H I QUAN Ả Ẩ Ẩ Ấ Ấ Ệ Ệ

ả ộ ph i n p Gi y t ấ ờ Gi y t ph i n p ả ộ ấ ờ • T khai xu t kh u: 02 b n chính T khai xu t kh u: 02 b n chính ả ẩ ấ ả ẩ ấ • B n kê chi ti B n kê chi ti ế ế kh u: 02 b n chính ả kh u: 02 b n chính ả

ủ ủ t hàng hoá c a lô hàng xu t ấ t hàng hoá c a lô hàng xu t ấ

ờ ờ ả ả ẩ ẩ • B ng ảB ng ả

đđ nh m c c a t ng mã hàng có trong lô nh m c c a t ng mã hàng có trong lô ị ị ấ ấ

ả ả

ứ ứ ế ế

ứ ủ ừ ứ ủ ừ hàng xu t kh u: 02 b n chính ả ẩ hàng xu t kh u: 02 b n chính ả ẩ • B n khai nguyên li u do doanh nghi p t B n khai nguyên li u do doanh nghi p t ệ ự ệ ệ ự ệ ảng s n ng ng v i l cung ng (n u có) t ả ợ ớ ưư ng s n ứ ươương ng v i l cung ng (n u có) t ợ ớ ứ ẩ (m u ẫ(m u ẫ khai xu t kh u ph m gia công trên t ấ ờ ẩ khai xu t kh u ph m gia công trên t ẩ ờ ẩ ấ 02 b n chính F:\Mau 11[2].doc:: 02 b n chính 11/HQF:\Mau 11[2].doc ả 11/HQ ả

Ả Ả

QUI TRÌNH TH T C H I QUAN Ủ Ụ QUI TRÌNH TH T C H I QUAN Ủ Ụ Ố ỚI V I HÀNG GIA CÔNG ĐĐ I V I HÀNG GIA CÔNG Ố Ớ

Doanh nghi p giao ệ GCCT

5

1

2

DN  nhËn GCCT

H i quan ả bên nh nậ GCCT

bư c 1ớ

Bư c 4ớ

H i ả quan bên giao GCC T

6

i 2 TK khai vào 4 t

ậ ạ

3

Nh n l Do DN nh n khai HQ GCCT chuy n HQ-2004 đ n GCCT ế

Bư c 3ớ Ti p ế nh n 4 ậ TK và HSHQ lưu 1TK

B5: Ti p ế nh n ậ 2 TK HSHQ lưu 1TK

B­íc 2 NhËn hµng vµ 4 tê khai Khai vµo 4 tê khai do DNGC chuyÓn tiÕp chuyÓn ®Õn

4

Ả Ả

QUI TRÌNH TH T C H I QUAN Ủ Ụ QUI TRÌNH TH T C H I QUAN Ủ Ụ Ố ỚI V I HÀNG GIA CÔNG ĐĐ I V I HÀNG GIA CÔNG Ố Ớ

ẩ ẩ

ứ ứ ệ đăđăng ký ệ

ộ ộ

ờ ờ

• Khi Khi đăđăng ký t ng ký t khai xu t kh u, công ch c h i quan ờ ấ ả khai xu t kh u, công ch c h i quan ấ ờ ả khai ph i ki m tra vi c ng ký t đăđăng ký t ng ký đđ nh m c nh m c ứ ể ả ờ ị khai ph i ki m tra vi c ứ ả ờ ể ị đđ i v i nh ng mã hàng có trong t i v i nh ng mã hàng có trong t khai xu t kh u ờ ẩ ữ ố ớ ấ khai xu t kh u ẩ ố ớ ữ ờ ấ ưưa a đăđăng ký ng ký đđ nh m c thì yêu c u nh m c thì yêu c u ế(n u mã hàng nào ch ầ ứ ị ế (n u mã hàng nào ch ị ầ ứ i n s , ng ký (đđi n s , ứ đđ ể ể đăđăng ký ( nh m c ả đđ nh m c doanh nghi p n p b n ề ố ị ệ doanh nghi p n p b n ề ố ứ ị ả ệ khai xu t kh u- khai vào B ng th ng kê t ngày t ẩ ấ ố ả ờ khai vào B ng th ng kê t ngày t khai xu t kh u- ẩ ố ờ ấ ả F:\Mau 9.doc ẫm u 09/HQ-GC ẫ F:\Mau 9.doc m u 09/HQ-GC

ẩ ẩ

ố ớ ố ớ ự ế ự ế

ể ể

ẩ ẩ

• Đ i v i lô hàng xu t kh u quy t ế đđ nh ph i ki m tra nh ph i ki m tra Đ i v i lô hàng xu t kh u quy t ể ả ị ấ ị ể ế ả ấ ẫ ưưu u i chi u m u l ả đđ i chi u m u l hàng hoá, khi ki m tra ph i th c t ế ố hàng hoá, khi ki m tra ph i th c t ả ẫ ế ố nguyên li u chính v i nguyên li u c u thành trên s n ả ấ ệ ớ ệ nguyên li u chính v i nguyên li u c u thành trên s n ả ấ ệ ớ ệ đđ i chi u b n ph m, ẩph m, ẩ nh m c v i s n ph m th c t ả đđ nh m c v i s n ph m th c t i chi u b n ự ế ứ ớ ả ị ế ố ự ế ứ ớ ả ị ả ế ố xu t kh u ẩ ấ xu t kh u ẩ ấ

Đ i v i công ch c h i quan Đ i v i công ch c h i quan ứ ả ứ ả ố ớ ố ớ

Ả Ả

QUI TRÌNH TH T C H I QUAN Ủ Ụ QUI TRÌNH TH T C H I QUAN Ủ Ụ Ố ỚI V I HÀNG GIA CÔNG ĐĐ I V I HÀNG GIA CÔNG Ố Ớ

Đ i v i doanh nghi p ệ Đ i v i doanh nghi p ệ

ố ớ ố ớ

ấ ấ

• Xu t trình m u l Xu t trình m u l m c ứm c ứ đđã ã đăđăng ký v i H i quan ng ký v i H i quan chi uếchi uế

u nguyên li u và B ng ả ệ ẫ ưưu nguyên li u và B ng ả ệ ẫ đđ HQ ể HQ ể ả ả ớ ớ đđ nh ịnh ị đđ i ối ố

ố ớ ố ớ ể ể

ễ ễ ợ ợ ặ ặ ả ả

• Đ i v i nh ng lô hàng xu t kh u Đ i v i nh ng lô hàng xu t kh u ẩ đưđư c mi n c mi n ữ ấ ợ ữ ấ ợ ẩ hàng hoá, nh ng tr ki m tra th c t ng h p ự ế ờ ưư ng h p ữ hàng hoá, nh ng tr ki m tra th c t ự ế ờ ữ nguyên li u không l y m u c ho c đưđư c ho c ệ ợ ẫ ấ nguyên li u không l y m u ệ ợ ẫ ấ i trong quá trình s n ị ế đđ i trong quá trình s n nguyên li u b bi n ổ ệ nguyên li u b bi n ổ ị ế ệ c khi d t ph i qua xu t (ví d s i len tr ệ ưư c khi d t ph i qua ớ ụ ợ ấ xu t (ví d s i len tr ụ ợ ớ ệ ấ o n t y nhu m) h i quan không th công đđo n t y nhu m) h i quan không th ể ả ộ ẩ ạ công ể ả ộ ẩ ạ ế đưđư c, doanh nghi p t đđ i chi u i chi u ch u trách c, doanh nghi p t ị ệ ự ợ ố ch u trách ệ ự ợ ị ế ố úng nguyên li u ệ đđúng nguyên li u ệ nhi m v vi c s d ng ử ụ ệ ề ệ nhi m v vi c s d ng ử ụ ề ệ ệ ồng gia công ẩ ủ ợ đđ ng gia công nh p kh u c a h p ồ ậ nh p kh u c a h p ẩ ủ ợ ậ

ả ả

Ả Ả

ổ ổ

ả ả

ẩ ẩ

ậ ậ

ẫ ẫ ẩ ả ẩ ả

ể ể

h p h p

ặ ờ ặ ờ ng ký t ứ đăđăng ký t ứ

ồ ồ ầ ầ

ụ ụ

THANH KHO N HĐGC H SỒH SỒ ƠƠ THANH KHO N HĐGC • B ng t ng h p nguyên li u nh p kh u (M u 01/HQ- B ng t ng h p nguyên li u nh p kh u (M u 01/HQ- ợ ệ ợ ệ khai nh p kh u s n ph m kèm t F:\Mau 01.doc kèm t GC)GC)F:\Mau 01.doc ẩ ờ ậ khai nh p kh u s n ph m ẩ ờ ậ khai nh n s n i ch ; t khai nh p kh u t (k c t ậ ả ỗ ờ ẩ ạ ậ ể ả ờ khai nh n s n i ch ; t (k c t khai nh p kh u t ậ ả ẩ ạ ỗ ờ ể ả ờ ậ khai nh n nguyên li u ph m gia công chuy n ti p; t ệ ậ ờ ế ẩ khai nh n nguyên li u ph m gia công chuy n ti p; t ệ ậ ờ ế ẩ chuy n t khai ng gia công khác sang) ho c t ế ừ ợ đđ ng gia công khác sang) ho c t khai chuy n t ế ừ ợ ờ nh p kh u 01 l n, n u áp d ng hình th c ế ẩ ậ ờ nh p kh u 01 l n, n u áp d ng hình th c ế ẩ ậ khai 01 l nầ khai 01 l nầ

ẩ ẩ

ả ả

ấ ấ i ch ; t ỗ ờ i ch ; t ỗ ờ ờ ờ

ể ể

ồ ồ

ẩ ẩ ả ả ệ ệ ự ệ ự ệ ầ ầ

ồ ồ

• B ng t ng h p gia công xu t kh u (m u 02/HQ-GC) B ng t ng h p gia công xu t kh u (m u 02/HQ-GC) ẫ ấ ợ ổ ẫ ấ ợ ổ kèm theo t khai xu t kh u s n ph m F:\Mau 02.doc kèm theo t ẩ ả ờ F:\Mau 02.doc khai xu t kh u s n ph m ờ ẩ ả khai giao s n khai xu t kh u t (k c t ẩ ạ ấ ể ả ờ khai xu t kh u t khai giao s n (k c t ẩ ạ ấ ể ả ờ khai giao nguyên li u ph m gia công chuy n ti p; t ế ẩ ph m gia công chuy n ti p; t khai giao nguyên li u ế ẩ sang h p ợ đđ ng gia công khác trong quá trình th c i n ng gia công khác trong quá trình th c i n sang h p ợ ng gia công) ho c t h p ợh p ợ đđ ng gia công) ho c t khai xu t kh u 01 l n, ặ ờ khai xu t kh u 01 l n, ặ ờ ng ký t ứ đăđăng ký t n u áp d ng hình th c ụ ế n u áp d ng hình th c ứ ụ ế

ẩ ấ ẩ ấ khai 01 l n ầ khai 01 l n ầ

ờ ờ

THANH KHO N HĐGC H SỒH SỒ ƠƠ THANH KHO N HĐGC

Ả Ả

ế ị ạ ế ị ạ

ả ả ẫ

• B ng t ng h p máy móc, thi t b t m nh p B ng t ng h p máy móc, thi ậ ợ ổ t b t m nh p ậ ổ ợ ờ kèm theo t F:\Mau 03.doc kèm theo t ẫ(m u 03/HQ-GC) ờ F:\Mau 03.doc (m u 03/HQ-GC) ờn; t t b m khai t m nh p máy móc, thi ưư n; t ờ ợ ị ế t b m khai t m nh p máy móc, thi ợ ế ị ồng gia ế ị ừ ợ đđ ng gia h p t b t khai nh n máy móc, thi ồ ậ h p t b t khai nh n máy móc, thi ế ị ừ ợ ậ công khác (n u cóế công khác (n u cóế

ạ ạ ậ ậ

ổ ổ ả ả ệ ệ ậ ậ

ế ế ẫ ẫ

ệ ệ ẩ ẩ

ế ế

• B ng t ng h p nguyên li u do bên nh n gia B ng t ng h p nguyên li u do bên nh n gia ợ ợ ng (n u có)- M u 04/HQ-GC công cung ứ ng (n u có)- M u 04/HQ-GC công cung ứ , kèm theo các b ng khai nguyên F:\Mau 4.doc, kèm theo các b ng khai nguyên ả F:\Mau 4.doc ả li u cung ng khi xu t kh u s n ph m và hoá ẩ ả ấ ứ li u cung ng khi xu t kh u s n ph m và hoá ẩ ả ấ ứ đơđơn mua hàng ho c t khai nh p kh u (n u n mua hàng ho c t ẩ ậ ặ ờ khai nh p kh u (n u ẩ ậ ặ ờ ẩ ừ ưư c ớc ớ n nh p kh u t cung ng b ng ngu n t ằ ứ cung ng b ng ngu n t n nh p kh u t ứ ẩ ừ ằ ngoài). ngoài).

ồ ự ồ ự ậ ậ

THANH KHO N HĐGC H SỒH SỒ ƠƠ THANH KHO N HĐGC

Ả Ả

ổ ổ ấ ấ ã s d ng ệ đđã s d ng ử ụ ử ụ ệ ẩ ấ ẩ ấ

• Giám ế ế

ồ ồ ả ả ng gia công (m u ợ đđ ng gia công (m u ợ ẫ ẫ

ể ể

ố ố

• B ng t ng h p nguyên li u đđ ể ể B ng t ng h p nguyên li u ợ ả ả ợ s n xu t thành s n ph m xu t kh u (m u ẫ ẩ ả ả s n xu t thành s n ph m xu t kh u (m u ẫ ẩ ả ả F:\Mau 5.doc 05/HQ-GC)F:\Mau 5.doc 05/HQ-GC) • B ng thanh kho n h p B ng thanh kho n h p ả ả F:\Mau 6.doc 06/HQ-GC)F:\Mau 6.doc 06/HQ-GC) óng d u ấ đđóng d u ấ c doanh nghi p ký tên, Giám đđ c doanh nghi p ký tên, ệ ố ệ ố (n u là h kinh doanh cá th thì ký, ghi rõ h ọ ộ (n u là h kinh doanh cá th thì ký, ghi rõ h ộ ọ nhân dân, nơơi c p) ấi c p) ấ tên, s ch ng minh th ưư nhân dân, n ứ tên, s ch ng minh th ứ vào các b ng nêu trên và ch u trách nhi m ị ả vào các b ng nêu trên và ch u trách nhi m ị ả trtrưư c pháp lu t v h s thanh kho n n p c pháp lu t v h s ậ ề ồ ơơ thanh kho n n p ậ ề ồ cho H i quan ả cho H i quan ả

ệ ệ ộ ộ ả ả ớ ớ

Ệ Ệ

Ế Ế

Ừ Ừ

Ế Ế

ạ ạ ự ự

ạ ạ

ệ ệ

ủ ụ ủ ụ ủ ụ ủ ụ

ệ ệ ả ả ố ớ ố ớ

ậ ậ

ờ ờ ờ ờ

ả ả

I QUY T NGUYÊN LI U TH A, GI Ả I QUY T NGUYÊN LI U TH A, GI Ả PH LI U, PH PH M, MÁY MÓC, Ẩ Ế Ế Ệ PH LI U, PH PH M, MÁY MÓC, Ẩ Ế Ệ Ế Ị ƯƯ NỢNỢ THI T B M THI T B M Ị • Th c hi n theo ph Th c hi n theo ph i ch ng th c XNK t ệ ỗ ứ ươương th c XNK t i ch ệ ỗ ứ , ph li u, ph ph m, n u nguyên li u d ệ ế ẩ ế ế ệ ưư, ph li u, ph ph m, n u nguyên li u d ệ ế ẩ ế ế ệ n sau khi k t thúc h p t b m máy móc, thi ợ ế ợ ế ị ưư n sau khi k t thúc h p t b m máy móc, thi ợ ế ợ ế ị đđ ng gia công bên thuê gia công bán l ng gia công bên thuê gia công bán l i cho ồ i cho ồ t Nam doanh nghi p Vi t Nam doanh nghi p Vi • Th t c h i quan: Th t c h i quan gi ng Th t c h i quan: Th t c h i quan gi ng ả ố ả ố ưư ng ờng ờ nhnhưư đđ i v i các lô hàng XNK t i ch . Tr i v i các lô hàng XNK t ỗ ạ i ch . Tr ạ ỗ ng th i là ẩ đđ ng th i là h p doanh nghi p nh p kh u ờ ồ ệ ợ h p doanh nghi p nh p kh u ờ ẩ ệ ợ ồ i nh n gia công thì t ngngưư i nh n gia công thì t khai h i quan ch ả ỉ ậ khai h i quan ch ả ậ ỉ u và 01 b n H i quan c n 01 b n ch hàng l ả ưưu và 01 b n H i quan ủ ả ầ c n 01 b n ch hàng l ả ả ủ ầ llưưuu • N u h p ng gia công tách thành nhi u ph ợ đđ ng gia công tách thành nhi u ph N u h p ề ụ ồ ế ề ồ ụ ợ ế ki n ệki n ệ đđ th c hi n, thì t khai i ô 43 t th c hi n, thì t ờ ạ ệ ự ể i ô 43 t khai ờ ệ ạ ự ể ăăm c a ủm c a ủ HQ/2002-TC ghi s , ngày, tháng, n ố HQ/2002-TC ghi s , ngày, tháng, n ố ph ki n có hàng xu t kh u t ấ ph ki n có hàng xu t kh u t ấ

i ch ụ ệ ẩ ạ ỗ i ch ụ ệ ẩ ạ ỗ

Ế Ế

Ừ Ừ

Ệ Ệ

I QUY T NGUYÊN LI U TH A, GI Ả I QUY T NGUYÊN LI U TH A, GI Ả PH LI U, PH PH M, MÁY MÓC, Ẩ Ế Ế Ệ PH LI U, PH PH M, MÁY MÓC, Ẩ Ế Ệ Ế Ị ƯƯ NỢNỢ THI T B M THI T B M Ị

Ế Ế

ủ ụ ả ủ ụ ả ậ ấ ậ ấ ưưu cùng h sồ ờ ờ

• Sau khi làm xong th t c h i quan Chi c c Sau khi làm xong th t c h i quan Chi c c ụ ụ i H i quan làm th t c xu t nh p kh u t ả ủ ụ ẩ ạ i H i quan làm th t c xu t nh p kh u t ả ủ ụ ẩ ạ u cùng h sồ ơơ c a h p c a h p khai l ch , photo t ủ ợ ỗ ch , photo t khai l ủ ợ ỗ ưưu) u) khai (b n ch hàng l ng gia công; tr t đđ ng gia công; tr t ủ ả ờ ồ khai (b n ch hàng l ả ờ ủ ồ xu t trình cho doanh nghi p, và các ch ng t ệ ừ ấ ứ và các ch ng t xu t trình cho doanh nghi p, ứ ệ ừ ấ u theo qui đđ nh hi n hành nh hi n hành i lạ ưưu theo qui còn l h sồh sồ ơơ còn l ệ ị i lạ ệ ị

ả ả

ậ ậ ỗ ỗ

ủ ủ

• Doanh nghi p nh p kh u t Doanh nghi p nh p kh u t i ch ph i n p ẩ ạ ệ ả ộ i ch ph i n p ẩ ạ ệ ả ộ ếthu theo qui nh c a các Lu t thu hi n đđ nh c a các Lu t thu hi n ế ế ệ ậ ị thu theo qui ế ệ ậ ị ẩ ừ ưư c ớc ớ n i v i hàng nh p kh u t hành nhưư đđ i v i hàng nh p kh u t ố ớ hành nh n ẩ ừ ố ớ ngoài ngoài

ậ ậ

Ừ Ừ Ệ Ệ

Ế Ế Ế Ế Ẩ Ẩ Ế Ế

I QUY T NGUYÊN LI U TH A, PH GI Ế Ả I QUY T NGUYÊN LI U TH A, PH GI Ả Ế LI U, PH PH M, MÁY MÓC, THI T B Ị Ệ LI U, PH PH M, MÁY MÓC, THI T B Ệ Ị MMƯƯ NỢNỢ

ế ế

ự ự

ệ ệ ế ế ả ả ự ự ệ ệ ệ ệ

ả ả ụ ủ ả ả ụ ủ ả ả ậ ậ

ả ả ủ ụ ủ ụ ụ ụ ể ể

ệ ệ

ủ ủ

ồng gia công khác theo ợ đđ ng gia công khác theo Chuy n sang h p ồ ể Chuy n sang h p ợ ể ch ỉch ỉ đđ nh c a bên thuê gia công ủnh c a bên thuê gia công ủ ị ị • N u 2 h p N u 2 h p ều cùng doanh đđ u cùng doanh ồng gia công ợ đđ ng gia công ề ồ ợ nghi p nh n gia công thì doanh nghi p này th c ệ ậ ệ nghi p nh n gia công thì doanh nghi p này th c ệ ậ ệ hi n nhi m v c a Bên giao, Bên nh n. ệ ậ ụ ủ hi n nhi m v c a Bên giao, Bên nh n. ệ ậ ụ ủ • N u 2 h p u do m t Chi c c đđ u do m t Chi c c ồng gia công ợ đđ ng gia công N u 2 h p ụ ộ ề ồ ề ụ ộ ợ H i quan qu n lý, thì Chi c c H i quan này ph i ả ụ ả H i quan qu n lý, thì Chi c c H i quan này ph i ả ụ ả th c hi n nhi m v c a c H i quan bên giao th c hi n nhi m v c a c H i quan bên giao và H i quan bên nh n. và H i quan bên nh n. • Th t c này áp d ng cho c tr ng h p chuy n Th t c này áp d ng cho c tr ả ưư ng h p chuy n ợ ờ ả ợ ờ n theo ch t b m nguyên li u, máy móc thi ỉ ợ ưư n theo ch ị ế t b m nguyên li u, máy móc thi ỉ ợ ế ị ợ đđ ng gia đđ nh c a bên thuê gia công khi h p ồng gia nh c a bên thuê gia công khi h p ồ ị ợ ị công giao đđang th c hi n và áp d ng cho c ang th c hi n và áp d ng cho c ả ụ ệ ự công giao ự ả ụ ệ ối tác thuê gia công đđ i tác thuê gia công ng h p khác trtrưư ng h p khác ố ợ ợ ờ ờ

GI I QUY T NGUYÊN LI U TH A, PH LI U, GI I QUY T NGUYÊN LI U TH A, PH LI U,

Ệ Ệ

Ả Ả PH PH M, MÁY MÓC, THI T B M PH PH M, MÁY MÓC, THI T B M

Ế Ệ Ế Ệ Ị ƯƯ NỢNỢ Ị

Ừ Ừ Ế Ế

Ế Ế Ẩ Ẩ

Ế Ế

ệ ệ

ế ự ế ự

ả ả ậ ậ

ệ ệ

ợ ợ

khai l khai l

ả ả

ả ả

ặ ặ

Th t c h i quan và chính sách thu th c hi n theo Th t c h i quan và chính sách thu th c hi n theo ủ ụ ả ủ ụ ả đđ i v i hàng bi u t ng. Sau khi hoàn thành i v i hàng bi u t ng. Sau khi hoàn thành qui qui đđ nh ịnh ế ặ ố ớ ị ế ặ ố ớ th t c h i quan cho lô hàng, H i quan sao 01 t ờ ả ủ ụ th t c h i quan cho lô hàng, H i quan sao 01 t ờ ả ủ ụ khai giao cho doanh nghi p nh n gia công (n u ế khai giao cho doanh nghi p nh n gia công (n u ế ngngưư i ời ờ đưđư c bi u t ng không ph i là ng c bi u t ng không ph i là ng i nh n gia ậ ưư i nh n gia ờ ế ặ ả ả ờ ậ ế ặ ồng gia u vào h p ợ đđ ng gia công), phô tô 01 b n t ồ ưưu vào h p ợ ờ ả công), phô tô 01 b n t ờ ả u) theo qui khai b n chính (b n HQ l u t công, lưưu t ưưu) theo qui ả ờ khai b n chính (b n HQ l công, l ả ờ khai b n c bi u t ng t ưưòi òi đưđư c bi u t ng t nh, tr cho ng đđ nh, tr cho ng ờ ế ợ ả ị khai b n ế ờ ợ ả ị chính (b n ch hàng) ả chính (b n ch hàng) ả

ủ ủ

ế ặ Bi u t ng Bi u t ng ế ặ

GI I QUY T NGUYÊN LI U TH A, PH LI U, GI I QUY T NGUYÊN LI U TH A, PH LI U,

Ệ Ệ

Ả Ả PH PH M, MÁY MÓC, THI T B M PH PH M, MÁY MÓC, THI T B M

Ế Ệ Ế Ệ Ị ƯƯ NỢNỢ Ị

Ừ Ừ Ế Ế

Ế Ế Ẩ Ẩ

Ế Ế

ả ả

ờ ờ ị ị

i u t ng H sồH sồ ơơ b bi u t ng ế ặ ế ặ • T khai h i quan (s d ng t T khai h i quan (s d ng t khai hàng phi ờ ử ụ ờ khai hàng phi ử ụ ờ ờ khai ghi rõ “hàng thu c m u d ch); trên t ộ ậ khai ghi rõ “hàng thu c m u d ch); trên t ộ ậ đđ ng s ... công gia ng h p ợh p ợ ố ồ s ... công gia ố ồ m...Doanh nghi p nh n gia ngày...tháng...năăm...Doanh nghi p nh n gia ệ ngày...tháng...n ệ công” công”

ậ ậ

ậ ậ ả ặ ả ặ ả ả

ậ ậ

ấ ấ

ủ ủ ẩ ẩ

• VVăăn b n t ng c a bên ặt gia công đđ t gia công n b n t ng c a bên ặ ủ ủ • VVăăn b n ch p thu n c a B Th n b n ch p thu n c a B Th ng m i ạ ộ ủ ấ ươương m i ạ ấ ộ ủ n u hàng bi u t ng thu c danh m c hàng ộ ặ ế ụ ế n u hàng bi u t ng thu c danh m c hàng ộ ặ ế ụ ế c m nh p kh u, t m ng ng nh p kh u ho c ừ ạ ẩ ặ ẩ ấ ậ c m nh p kh u, t m ng ng nh p kh u ho c ừ ạ ẩ ặ ẩ ấ ậ hàng nh p kh u c n có gi y phép c a B ộ ủ ầ ẩ ậ hàng nh p kh u c n có gi y phép c a B ủ ầ ẩ ậ ộ quan ăăn b n cho phép c a c ththươương m i; vạ n b n cho phép c a c ng m i; vạ ơơ quan ả ả chuyên ngành n u hàng nh p kh u ph i có ả ế ậ chuyên ngành n u hàng nh p kh u ph i có ế ả ậ quan chuyên ngành

gi y phép c a c ấ gi y phép c a c ủ ơơ quan chuyên ngành ủ ấ

GI I QUY T NGUYÊN LI U TH A, PH LI U, GI I QUY T NGUYÊN LI U TH A, PH LI U,

Ệ Ệ

Ả Ả PH PH M, MÁY MÓC, THI T B M PH PH M, MÁY MÓC, THI T B M

Ế Ệ Ế Ệ Ị ƯƯ NỢNỢ Ị

Ừ Ừ Ế Ế

Ế Ế Ẩ Ẩ

Ế Ế

ề ề

đđ t ặt ặ t Nam t Nam ợ ợ

i Vi i Vi ế ế ặ ặ

ớ ớ

ả ả

ệ ệ ế ế

ạ ế ạ ế

ỷ ỷ

ậ ậ

ụ ụ ả ả

ờ ờ

ệ ệ

ả ả

• TrTrưư c khi ti n hành tiêu hu , doanh nghi p ph i xin c khi ti n hành tiêu hu , doanh nghi p ph i xin ỷ ế ỷ ế ng m i n u ph li u, ph ph m tiêu phép B Thộ ươương m i n u ph li u, ph ph m tiêu ế ệ ẩ phép B Thộ ế ệ ẩ hu thu c danh m c hàng hoá c m nh p kh u, hàng ộ ẩ ấ hu thu c danh m c hàng hoá c m nh p kh u, hàng ộ ẩ ấ quan hoá nh p kh u ph i có gi y phép; xin phép c ơơ quan ấ ẩ ậ hoá nh p kh u ph i có gi y phép; xin phép c ấ ẩ ậ ng n u phê li u, ph ph m tiêu hu ảqu n lý môi tr ỷ ế ế ờ ưư ng n u phê li u, ph ph m tiêu hu ả ẩ ệ qu n lý môi tr ỷ ế ờ ế ệ ẩ đđ n môi tr ơơ ng. N u BTM ho c c ến môi tr ưư ng ởng ở ảcó nh h ưư ng. N u BTM ho c c ặ ế ế ả có nh h ặ ế i ng không cho phép tiêu hu t quan qu n lý môi tr ỷ ạ ờ ưư ng không cho phép tiêu hu t ả i quan qu n lý môi tr ỷ ạ ờ ả t Nam thì doanh nghi p ph i xu t tr cho bên thuê Vi ấ ả ệ Vi t Nam thì doanh nghi p ph i xu t tr cho bên thuê ấ ả ệ gia công gia công

Tiêu hu ph li u, ph ph m, n u bên Tiêu hu ph li u, ph ph m, n u bên ế ệ ỷ ế ẩ ế ế ệ ỷ ế ẩ ế ngh gia công đđ ngh c tiêu hu t ị đưđư c tiêu hu t ệ ỷ ạ ợ gia công ệ ỷ ạ ợ ị • Vi c tiêu hu th c hi n sau khi k t thúc h p Vi c tiêu hu th c hi n sau khi k t thúc h p ệ ự ỷ ệ ệ ự ệ ỷ đđ ng/ph ki n h p ng gia công ho c trong quá ợ đđ ng gia công ho c trong quá ng/ph ki n h p ụ ệ ồ ồ ụ ệ ợ ồ ồ ệ ợ đđ ng gia công ồng gia công trình th c hi n h p ồ ự trình th c hi n h p ệ ợ ự

GI I QUY T NGUYÊN LI U TH A, PH LI U, GI I QUY T NGUYÊN LI U TH A, PH LI U,

Ệ Ệ

Ả Ả PH PH M, MÁY MÓC, THI T B M PH PH M, MÁY MÓC, THI T B M

Ế Ệ Ế Ệ Ị ƯƯ NỢNỢ Ị

Ừ Ừ Ế Ế

Ế Ế Ẩ Ẩ

Ế Ế

ợ ợ

ả ả

ệ ệ

ụ ụ

ử ử ờ ờ

ả ả

ả ả

ả ả

ấ ấ

ờ ờ

ợ ợ

n b n g i Chi c c H i quan qu n lý h p ăăn b n g i Chi c c H i quan qu n lý h p ả ả ả ả đđ a ịa ị đđi m tiêu hu kèm theo i m tiêu hu kèm theo ỷ ể ể ỷ n b n ch p ăăn b n ch p ng h p tiêu hu ph i xin phép ả ỷ ưư ng h p tiêu hu ph i xin phép ả ỷ

ả ả

ả ả

ứ ứ

ả ả

ứ ứ

ệ ệ

ị ị ủ ủ

ộ ộ

ả ả

ậ ậ ả ả

ả ả ệ ệ

ậ ậ ữ ữ

ấ ấ

ả ả

ệ ệ

• Doanh nghi p có v Doanh nghi p có v đđ ng gia công thông báo th i gian, ng gia công thông báo th i gian, ồ ồ n b n tho thu n c a bên thuê gia công và v vvăăn b n tho thu n c a bên thuê gia công và v ủ ậ ủ ậ đđ i v i tr ố ới v i tr thu n c a BTM ( ố ớ ủ ậ thu n c a BTM ( ậ ủ BTM) BTM) • Chi c c H i quan qu n lý h p ng gia công c 02 công ch c ợ đđ ng gia công c 02 công ch c Chi c c H i quan qu n lý h p ử ồ ụ ồ ử ợ ụ H i quan giám sát quá trình tiêu hu ỷ H i quan giám sát quá trình tiêu hu ỷ • Doanh nghi p t ch c vi c tiêu hu và ch u trách nhi m Doanh nghi p t t ỷ ệ ệ ự ổ ch c vi c tiêu hu và ch u trách nhi m t ỷ ệ ệ ự ổ ng c a toàn b quá đđ ng c a toàn b quá ng v tác trtrưư c cớc cớ ơơ quan qu n lý môi tr quan qu n lý môi tr ộ ề ờ ưư ng v tác ả ộ ờ ề ả ưư ngờngờ ố ới v i môi tr trình tiêu hu ỷ đđ i v i môi tr ố ớ trình tiêu hu ỷ • Khi k t thúc tiêu hu , các bên ph i ti n hành l p biên b n xác Khi k t thúc tiêu hu , các bên ph i ti n hành l p biên b n xác ả ế ỷ ế ả ế ỷ ế đđúng qui úng qui đđ nh. Biên b n này ph i có nh. Biên b n này ph i có nh n vi c tiêu hu theo ị ệ ỷ nh n vi c tiêu hu theo ỷ ệ ị c doanh nghi p, d u c a doanh nghi p có đđ c doanh nghi p, d u c a doanh nghi p có ch ký c a Giám ủ ệ ố ủ ch ký c a Giám ủ ệ ố ủ hàng tiêu hu , h , tên, ch ký c a công ch c H i quan giám sát ứ ủ ữ ỷ ọ hàng tiêu hu , h , tên, ch ký c a công ch c H i quan giám sát ủ ỷ ọ ữ ứ c doanh nghi p giao đđ c doanh nghi p giao ợc Giám ưư i ời ờ đưđư c Giám vi c tiêu hu , nh ng ng ố ợ ữ ỷ vi c tiêu hu , nh ng ng ữ ố ỷ th c hi n tiêu hu ỷ ệ th c hi n tiêu hu ỷ ệ

ệ ệ ự ự

Th t c h i quan giám sát tiêu hu th c hi n Th t c h i quan giám sát tiêu hu th c hi n ủ ụ ả ủ ụ ả ỷ ự ỷ ự ệ ệ

TH T C H I QUAN Ả Ủ Ụ TH T C H I QUAN Ủ Ụ Ả CÔNG HÀNG HOÁ CÔNG HÀNG HOÁ ẶT GIA Ố Ớ ĐĐ T GIA Ố ỚI V I ĐĐ I V I Ặ ỚC NGOÀI NỞ ƯƯ C NGOÀI Ớ NỞ

ế ế

ả ả

ấ ấ

ng ký kinh doanh ho c Gi y phép ậ đăđăng ký kinh doanh ho c Gi y phép ậ

ặ ặ

ấ ấ

ồ ồ 02 b n chính 02 b n chính • Gi y ch ng nh n Gi y ch ng nh n ứ ứ : 01 b n Copy đđ u tầu tầ ưư: 01 b n Copy ả ả • Gi y ch ng nh n Gi y ch ng nh n ứ ứ nh p kh u: 01 b n copy ẩ nh p kh u: 01 b n copy ẩ

ấ ấ ậ ậ

ậ đăđăng ký mã s kinh doanh xu t ng ký mã s kinh doanh xu t ấ ố ậ ấ ố ả ả

ế ế

ả ả

ẩ ẩ

ẩ ẩ ợ ợ ộ ộ ẩ ẩ

ấ ấ

ẩ ẩ

ụ ụ ừ ừ

ả ả

ẩ ẩ

ủ ủ

• Gi y phép c a BTM ho c c quan Nhà nưư c có th m c có th m Gi y phép c a BTM ho c c ặ ơơ quan Nhà n ớ ủ ấ ặ ớ ủ ấ th c hi n h p ẩ đđ th c hi n h p quy n (n u hàng hoá xu t kh u ệ ể ự ấ ề quy n (n u hàng hoá xu t kh u ệ ể ự ẩ ấ ề ng gia công và s n ph m gia công nh p kh u thu c đđ ng gia công và s n ph m gia công nh p kh u thu c ẩ ậ ồ ẩ ậ ồ danh m c hàng hoá c m xu t kh u, c m nh p kh u, ậ ấ ấ danh m c hàng hoá c m xu t kh u, c m nh p kh u, ấ ậ ấ t m ng ng xu t kh u, nh p kh u, nh p kh u ph i có ẩ ậ ẩ ậ ấ ạ t m ng ng xu t kh u, nh p kh u, nh p kh u ph i có ẩ ậ ẩ ậ ấ ạ quan qu n lý chuyên gi y phép c a BTM ho c c ả ơơ quan qu n lý chuyên ặ ấ gi y phép c a BTM ho c c ả ặ ấ ngành): n p 01 b n copy, xu t trình b n chính ấ ngành): n p 01 b n copy, xu t trình b n chính ấ

ả ả

ả ả

ộ ộ

ả h i quan H sồH sồ ơơ h i quan ả • H p ợH p ợ đđ ng gia công và các ph ki n kèm theo (n u có): ng gia công và các ph ki n kèm theo (n u có): ụ ệ ụ ệ

Ủ Ụ Ủ Ụ Ả Ả

TH T C H I QUAN TH T C H I QUAN GIA CÔNG HÀNG HOÁ GIA CÔNG HÀNG HOÁ Ố Ớ ĐĐ TẶTẶ Ố ỚI V I ĐĐ I V I ỚC NGOÀI NỞ ƯƯ C NGOÀI Ớ NỞ

ả h i quan H sồH sồ ơơ h i quan ả • VVăăn b n xác nh n c a B qu n lý chuyên n b n xác nh n c a B qu n lý chuyên ủ ủ quan qu n lý chuyên ngành): ơơ quan qu n lý chuyên ngành): ả ả ả ả

ậ ậ ả ả ộ ộ

ả ả ngành ho c cặ ngành ho c cặ n p 01 b n copy, xu t trình b n chính ộ n p 01 b n copy, xu t trình b n chính ộ ấ ấ ả ả

ậ ậ ả ả ộ ộ

ậ ậ

• VVăăn b n xác nh n c a B qu n lý chuyên n b n xác nh n c a B qu n lý chuyên ả ủ ả ủ t gia công đđo n ạo n ạ đđ t gia công ngành xác nh n công ở ặ ngành xác nh n công ặ ở ệ đưđư c ợc ợ nnưư c ngoài trong n ớc ngoài trong n a th c hu n ưư c chớc chớ ưưa th c hu n ự ớ ệ ự ợng: m b o yêu c u v ch t l ưưa a đđ m b o yêu c u v ch t l ặho c ch ợ ấ ưư ng: ề ầ ả ặ ho c ch ấ ề ầ ả n p 01 b n copy, xu t trình b n chính ả ộ n p 01 b n copy, xu t trình b n chính ả ộ

ả ả

ấ ấ ả ả

Ẩ Ẩ

Ấ Ấ

TH T C XU T KH U Ủ Ụ TH T C XU T KH U Ủ Ụ NGUYÊN LI UỆ NGUYÊN LI UỆ

ẩ ẩ

ấ ấ ấ ấ

• H sồH sồ ơơ h i quan nh ả h i quan nh ả ẩ ẩ ấ ấ

ủ ủ

ẩ ẩ ế ế ệ ệ

ấ ấ

ừ ừ ủ ủ ộ ộ

ấ ấ ả ả

ấ ấ ạ ạ ả ả

ự ự

ằ ằ

lô hàng xu t kh u ưư h sồ h sồ ơơ lô hàng xu t kh u s n ph m gia công, ngoài ra ph i xu t trình ả ả s n ph m gia công, ngoài ra ph i xu t trình ả ả quan có th m quy n thêm gi y phép c a c ề ơơ quan có th m quy n ẩ thêm gi y phép c a c ề ẩ (n u nguyên li u xu t kh u thu c danh m c ụ ộ ấ (n u nguyên li u xu t kh u thu c danh m c ụ ộ ấ hàng c m xu t kh u, t m ng ng xu t kh u, ấ ấ ẩ ạ ẩ hàng c m xu t kh u, t m ng ng xu t kh u, ấ ấ ẩ ẩ ạ ươương ng xu t kh u ph i có gi y phép c a B Th ả ẩ xu t kh u ph i có gi y phép c a B Th ả ẩ đđ ể ể quan qu n lý chuyên ngành) m i ho c c ơơ quan qu n lý chuyên ngành) ặ m i ho c c ặ H i quan tr lùi. ừ H i quan tr lùi. ừ • Qui trình th t c h i quan th c hi n nh Qui Qui trình th t c h i quan th c hi n nh ệ ưư Qui ủ ụ ả ệ ủ ụ ả trình th t c xu t kh u s n ph m gia công. ủ ụ ẩ ả ẩ ấ trình th t c xu t kh u s n ph m gia công. ủ ụ ẩ ả ấ ẩ i chi u m u b ng ệ đđ i chi u m u b ng Khi ki m hoá thay vi c ẫ ế ố ể Khi ki m hoá thay vi c ẫ ế ố ệ ể u nguyên li uệ vi c l y m u l ẫ ưưu nguyên li uệ ệ ấ vi c l y m u l ẫ ệ ấ

Ủ Ụ Ủ Ụ

Ẩ Ẩ

Ậ Ậ

TH T C NH P KH U TH T C NH P KH U S N PH M GIA CÔNG S N PH M GIA CÔNG

Ả Ả

Ẩ Ẩ

• H sồH sồ ơơ h i quan nh ả h i quan nh ả ờ ờ

ẩ ẩ ậ ậ ạ ạ

ạ ạ

ẩ ẩ n n

ệ ệ ả ả

ệ ệ

ậ ậ ớ ớ

ể ể ố ố

lo i hình nh p kh u ưư lo i hình nh p kh u ng ký theo đăđăng ký theo khai h i quan kinh doanh; t ả khai h i quan kinh doanh; t ả lo i hình nh p gia công ậ lo i hình nh p gia công ậ • Khi khai h i quan, n u s n ph m gia công có Khi khai h i quan, n u s n ph m gia công có ế ả ả ế ả ả ớc ngoài thì s d ng nguyên li u mua t ớ ừ ưư c ngoài thì ử ụ s d ng nguyên li u mua t ừ ử ụ doanh nghi p ph i khai rõ ch ng lo i, s ố ạ ủ ệ doanh nghi p ph i khai rõ ch ng lo i, s ạ ủ ệ ố ươương ng ớc ngoài t n ng nguyên li u mua t llưư ng nguyên li u mua t ớ ừ ưư c ngoài t ợ n ừ ợ ở s cho ẩ đđ làm c ể làm c ng v i lô hàng nh p kh u ở ơơ s cho ể ứ ng v i lô hàng nh p kh u ứ ẩ vi c tính thu nh p kh u ẩ ậ ế ệ vi c tính thu nh p kh u ẩ ậ ế ệ • Khi ki m tra th c t i chi u ả đđ i chi u hàng hoá ph i Khi ki m tra th c t ế ự ế hàng hoá ph i ế ả ự ế m u lẫm u lẫ ưưu nguyên li u l y khi xu t kh u v i u nguyên li u l y khi xu t kh u v i ớ ẩ ấ ệ ấ ấ ớ ẩ ệ ấ nguyên li u c u thành trên s n ph m ẩ nguyên li u c u thành trên s n ph m ẩ ệ ấ ệ ấ ả ả

Ủ Ụ Ủ Ụ

TH T C THANH KHO N Ả TH T C THANH KHO N Ả ỒNG GIA CÔNG H P ỢH P Ợ ĐĐ NG GIA CÔNG Ồ

ợ ợ

ấ ấ

ẩ ẩ

ả ả

ờ ờ

ẩ ẩ

ẩ ẩ

ậ ậ

ả ả

ẩ ẩ

ờ ờ

ấ ả ấ ả

ậ ậ

ậ ậ

• B ng t ng h p nguyên li u xu t kh u (02 b n chính) B ng t ng h p nguyên li u xu t kh u (02 b n chính) ệ ả ổ ả ệ ổ kèm t khai xu t kh u; ấ kèm t khai xu t kh u; ấ • B ng t ng h p s n ph m nh p kh u (02 b n chính) B ng t ng h p s n ph m nh p kh u (02 b n chính) ả ợ ả ổ ả ợ ả ổ kèm t khai nh p kh u ẩ ậ kèm t khai nh p kh u ẩ ậ • B ng t ng h p nguyên li u s d ng B ng t ng h p nguyên li u s d ng ợ ổ ả ả ợ ổ ẩph m gia công ẩ ph m gia công • B ng t ng h p nguyên li u mua B ng t ng h p nguyên li u mua ợ ổ ả ả ợ ổ xu t s n ph m gia công ẩ ấ ả xu t s n ph m gia công ẩ ấ ả • B ng thanh kho n h p B ng thanh kho n h p ả ả

đđ s n xu t s n s n xu t s n ể ả ệ ử ụ ệ ử ụ ể ả ã nh p kh u: 02 b n chính đđã nh p kh u: 02 b n chính ả ẩ ả ẩ đđ s n ể ả s n ớc ngoài n ể ả ớ ở ưư c ngoài ệ n ệ ở ã nh p kh u: 02 b n chính đđã nh p kh u: 02 b n chính ẩ ẩ ng gia công: 02 b n chính ợ đđ ng gia công: 02 b n chính ồ ồ ợ

ả ả ả ả

ả ả

c 1: Doanh nghi p n p h s BBưư c 1: Doanh nghi p n p h s thanh kho n:ả ồ ơơ thanh kho n:ả ồ ệ ệ ớ ớ ộ ộ

Ủ Ụ Ủ Ụ

TH T C THANH KHO N Ả TH T C THANH KHO N Ả ỒNG GIA CÔNG H P ỢH P Ợ ĐĐ NG GIA CÔNG Ồ

B2: H i quan ki m tra, B2: H i quan ki m tra,

ả ả

ể ể

ồ ơơ ồ

đđ i chi u h s i chi u h s ế ố ố ế thanh kho nả thanh kho nả

Ủ Ụ Ủ Ụ

TH T C THANH KHO N Ả TH T C THANH KHO N Ả ỒNG GIA CÔNG H P ỢH P Ợ ĐĐ NG GIA CÔNG Ồ

ấ ấ

ừ ừ

ụ ụ

ấ ấ

ừ ừ ệ ệ

ệ ệ ự ự

ấ ấ

• B3: Tính thu xu t kh u i v i s n ẩ đđ i v i s n B3: Tính thu xu t kh u ố ớ ả ế ố ớ ả ẩ ế ớc ngoài và i n ph m gia công bán t ớ ạ ưư c ngoài và ẩ ph m gia công bán t i n ẩ ạ i quy t nguyên li u th a, máy móc, gi ế ệ ả i quy t nguyên li u th a, máy móc, gi ế ệ ả t b t m xu t ph c v gia công. thi ị ạ ụ ế t b t m xu t ph c v gia công. thi ị ạ ụ ế i quy t nguyên li u th a; máy Vi c gi ế ả ệ Vi c gi i quy t nguyên li u th a; máy ế ả ệ ưư t b t m xu t th c hi n nh móc, thi ế ị ạ t b t m xu t th c hi n nh móc, thi ế ị ạ sau: sau:

Ủ Ụ Ủ Ụ

TH T C THANH KHO N Ả TH T C THANH KHO N Ả ỒNG GIA CÔNG H P ỢH P Ợ ĐĐ NG GIA CÔNG Ồ

• Nh p tr l Nh p tr l ở ạ ậ ở ạ ậ

i Vi i Vi t Nam: t Nam: ệ ệ

ụ ụ ụ ụ

• N u là nguyên li u, máy móc, thi N u là nguyên li u, máy móc, thi t b trong ệ ế ế ị t b trong ệ ế ế ị đđ ph c v gia công ph c v gia công ớc ngoài c xu t ra n nnưư c xu t ra n ể ớ ưư c ngoài ấ ớ ể ấ ớ c th t c th c hi n theo hàng tái thì các bưư c th t c th c hi n theo hàng tái ệ ự ủ ụ thì các b ệ ự ủ ụ nh p.ậnh p.ậ

ớ ớ

• N u t N u t ế ừ ế ừ mua t mua t nh p kh u theo h p ậ nh p kh u theo h p ậ

t b ế ị t b ế ị hàng ưư hàng

ngu n nguyên li u, máy móc, thi ệ ồ ngu n nguyên li u, máy móc, thi ồ ệ c ngoài thì làm th t c nh i nạ ưư c ngoài thì làm th t c nh ủ ụ ớ i nạ ủ ụ ớ ồng mua bán ợ đđ ng mua bán ồ ẩ ợ ẩ

trong n trong n ớ ớ t b t ế ị ừ t b t ế ị ừ ớ ớ

• Bán t Bán t móc, thi móc, thi đđ ph c v gia công thì thu thu xu t kh u ể ụ ụ ể ụ ụ

ph c v gia công thì thu thu xu t kh u i nạ ưư c ngoài: n u là nguyên li u, máy c ngoài: n u là nguyên li u, máy ệ ế i nạ ệ ế ớc ngoài c xu t ra n ưư c ngoài ưư c xu t ra n ớ ấ ấ ẩ ấ ế ẩ ấ ế

TH T C H I QUAN TH T C H I QUAN Ủ Ụ Ủ Ụ Ố Ớ Ố Ớ Ả Ả

Ấ Ấ Ế Ế I V I HÀNG NH P ĐĐ I V I HÀNG NH P Ậ Ậ Ệ VÀO KHU CH XU T, KHU CÔNG NGHI P VÀO KHU CH XU T, KHU CÔNG NGHI P Ệ

ệ ệ ộ ố ộ ố

ế ế

ế ế ệ ệ ệ ậ ệ ậ ấ ấ

ấ ấ ấ ấ ệ ệ

ự ự ẩ ẩ

ớ ớ

ệ ệ ấ ấ

ả ả ấ ấ

ệ ệ ệ ệ ẩ ẩ ẩ ẩ ấ ấ ự ự ấ ấ ấ ấ ả ả ị ị

M t s khái ni m M t s khái ni m • Khu ch xu t là khu công nghi p t p trung Khu ch xu t là khu công nghi p t p trung ấ ấ t p trung các doanh nghi p ch xu t chuyên ậ t p trung các doanh nghi p ch xu t chuyên ậ s n xu t hàng xu t kh u, th c hi n các d ch ị ẩ ả s n xu t hàng xu t kh u, th c hi n các d ch ị ẩ ả i v s n xu t hàng xu t kh u, có ranh gi ớ ấ ấ ụ ả v s n xu t hàng xu t kh u, có ranh gi i ớ ấ ấ ụ ả ịnh, không có dân c đđ a lý xác sinh s ng; đđ nh, không có dân c ịa lý xác ưư sinh s ng; ố ị ị ố ng Chính ph do Chính ph ho c Th t ủ ủ ưư ng Chính ph ủ ặ do Chính ph ho c Th t ủ ủ ủ ặ nh thành l p quy t ếquy t ế đđ nh thành l p ậ ị ậ ị • Doanh nghi p ch xu t là doanh nghi p Doanh nghi p ch xu t là doanh nghi p ế ế chuyên s n xu t hàng xu t kh u, th c hi n chuyên s n xu t hàng xu t kh u, th c hi n các d ch v chuyên cho s n xu t xu t kh u ụ các d ch v chuyên cho s n xu t xu t kh u ụ ng xu t kh u và ho t ạ đđ ng xu t kh u ẩ ấ ộ và ho t ạ ấ ẩ ộ

I V I HÀNG NH P ĐĐ I V I HÀNG NH P Ủ Ụ Ủ Ụ Ố Ớ Ố Ớ Ả Ả

ậ ậ

i v i hàng nh p đđ i v i hàng nh p ố ớ ố ớ

ậ ậ

ứ ứ

H sồH sồ ơơ h i quan ả h i quan ả • T khai h i quan T khai h i quan ả ờ ờ ả • B n kê chi ti t B n kê chi ti ế ả t ế ả • V n ậV n ậ đơđơnn • Gi y ch ng nh n xu t x Gi y ch ng nh n xu t x ấ ứ ứ ấ ứ ấ ấ ứ • Các ch ng t khác mà h i quan yêu Các ch ng t ả ừ khác mà h i quan yêu ừ ả c uầc uầ

TH T C H I QUAN Ậ TH T C H I QUAN Ậ VÀO KHU CH XU T, KHU CÔNG NGHI P Ệ Ấ VÀO KHU CH XU T, KHU CÔNG NGHI P Ệ Ấ Ế Ế

I V I HÀNG NH P ĐĐ I V I HÀNG NH P Ủ Ụ Ủ Ụ Ố Ớ Ố Ớ Ả Ả

• Hàng xu t raấ Hàng xu t raấ ả ả

ờ ờ ả ả ấ ấ

ứ ứ

ứ ứ

• T khai h i quan T khai h i quan • B n kê chi ti t B n kê chi ti ế t ế • Gi y ch ng nh n xu t x Gi y ch ng nh n xu t x ấ ứ ậ ấ ứ ậ • Các ch ng t khác mà h i quan yêu Các ch ng t ả ừ khác mà h i quan yêu ừ ả c uầc uầ

TH T C H I QUAN Ậ TH T C H I QUAN Ậ VÀO KHU CH XU T, KHU CÔNG NGHI P Ệ Ấ VÀO KHU CH XU T, KHU CÔNG NGHI P Ệ Ấ Ế Ế

Ạ Ạ

HÀNG ĐƯĐƯA VÀO KHO NGO I QUAN A VÀO KHO NGO I QUAN HÀNG

• Hàng a vào Hàng đưđưa vào • Đ i v i hàng hóa t c ngoài: ch hàng n Đ i v i hàng hóa t ớ ừ ưư c ngoài: ch hàng ớ ố n ớ ừ ớ ố ưư i ời ờ đđ i di n h p pháp c a ch hàng i di n h p pháp c a ch hàng ặho c ng ủ ợ ệ ạ ặ ho c ng ệ ủ ợ ạ ng thuê kho ngo i quan, t ợ đđ ng thuê kho ngo i quan, t ph i n p h p ờ ạ ồ ả ộ ph i n p h p ờ ạ ồ ợ ả ộ ậ ả đơđơnn i khai nh p kho ngo i quan và v n t ạ ậ i khai nh p kho ngo i quan và v n t ậ ả ạ ậ

ủ ủ ủ ủ

ồ ồ

• b. Đ i v i hàng hoá t t Nam: ch a Vi ừ ộ đđ a Vi n i b. Đ i v i hàng hoá t ủ ệ ị ố ớ t Nam: ch n i ị ủ ệ ố ớ ừ ộ hàng ho c ặ đđ i di n h p pháp c a ch hàng i di n h p pháp c a ch hàng ủ ủ ợ ệ ạ hàng ho c ặ ủ ủ ệ ạ ợ ng thuê kho ngo i quan, t ợ đđ ng thuê kho ngo i quan, t ph i n p h p ờ ạ ả ộ ph i n p h p ạ ờ ợ ả ộ ã làm ẩ đđã làm khai h i quan hàng hoá xu t kh u ả khai h i quan hàng hoá xu t kh u ẩ ả xong th t c h i quan ủ ụ ả xong th t c h i quan ủ ụ ả

ấ ấ

A VÀO KHO NGO I QUAN HÀNG ĐƯĐƯA VÀO KHO NGO I QUAN HÀNG

Ạ Ạ

c ngoài: ch hàng ho c a ra nưư c ngoài: ch hàng ho c ủ ủ ả ả

ệi di n ặ đđ i di n ệ ạ ạ ặ khai h i quan hàng hoá xu t ấ khai h i quan hàng hoá xu t ấ ợ đđ ng ồng ồ ợ

ế ế

ấ ấ

ấ ấ

• Đ i v i hàng hoá đưđưa ra n Đ i v i hàng hoá ớ ố ớ ớ ố ớ h p pháp c a ch hàng n p t ộ ờ ủ ợ ủ h p pháp c a ch hàng n p t ủ ợ ộ ờ ủ kh u; gi y u quy n xu t hàng (n u không ghi trong h p ề ẩ ỷ kh u; gi y u quy n xu t hàng (n u không ghi trong h p ề ỷ ẩ đđ nh c a BTC ủnh c a BTC thuê kho); phi u xu t kho theo ủ ị ấ ế thuê kho); phi u xu t kho theo ị ấ ế

đđúng m u qui úng m u qui ẫ ẫ

ẩ ẩ

ng Vi ờ ị ưư ng Vi ờ ị ạ ạ

ệ ậ ệ ậ nừ ưư c ngoài g i kho ngo i quan c ngoài g i kho ngo i quan ử nừ ử

ế ế

ử ử ẩ ẩ ố ớ ố ớ

ủ ụ ủ ụ

ẩ ẩ

ả ả

quan ơơ quan

• t Nam: Đ i v i hàng hoá nh p kh u vào th tr Đ i v i hàng hoá nh p kh u vào th tr ố ớ t Nam: ố ớ đưđư c chuy n c chuy n - Hàng hoá t - Hàng hoá t ể ợ ớ ể ợ ớ c C c H i đưđư c C c H i quy n s h u, hàng hoá g i kho ngo i quan ả ụ ợ ạ ở ữ ề quy n s h u, hàng hoá g i kho ngo i quan ả ụ ợ ạ ở ữ ề t Nam ph i ng Vi quan thanh lý, n u nh p kh u vào th tr ị ưư ng Vi ả ệ ờ ậ quan thanh lý, n u nh p kh u vào th tr t Nam ph i ả ệ ờ ị ậ i v i hàng hoá nh p kh u khác ưư đđ i v i hàng hoá nh p kh u khác làm th t c h i quan nh ậ làm th t c h i quan nh ậ theo qui đđ nhịnhị theo qui i m nh p kh u th c t - Th i ờ đđi m nh p kh u th c t - Th i ờ ậ ể ể ậ ng ký t đăđăng ký t ảh i quan ờ ả h i quan ờ

ờ đđi m cểi m cể hàng hoá là th i ẩ hàng hoá là th i ẩ ờ khai h i quan hàng nh p kh u ẩ khai h i quan hàng nh p kh u ẩ

ự ế ự ế ả ả

ậ ậ

ệ ệ

ộ ộ

ố ớ ố ớ ấ ấ ề

Đ i v i hàng hoá g i kho ngo i quan thu c di n bu c ph i tái ả ộ ạ ử Đ i v i hàng hoá g i kho ngo i quan thu c di n bu c ph i tái ộ ử ả ạ c có th m ế đđ nh c a c quan qu n lý nhà n nh c a c xu t theo quy t ưư c có th m ả ơơ quan qu n lý nhà n ẩ ớ ủ ị xu t theo quy t ẩ ớ ả ủ ị ế t ng Vi đưđư c phép nh p kh u tr l i th tr c phép nh p kh u tr l ềquy n thì không ệ ờ ị ưư ng Vi ẩ ậ ợ t i th tr quy n thì không ệ ờ ị ẩ ậ ợ

ở ạ ở ạ

NamNam

Hàng đưđưa ra kh i kho ngo i quan a ra kh i kho ngo i quan ỏ Hàng ỏ ạ ạ

A VÀO KHO B O THU HÀNG ĐƯĐƯA VÀO KHO B O THU HÀNG

Ả Ả

Ế Ế

• Th t c gi ng nh Th t c gi ng nh

ủ ụ ủ ụ

ố ố

hàng NK ưư hàng NK

t: ph n nguyên t: ph n nguyên

ầ ầ

• Khai 02 t khai riêng bi Khai 02 t ệ ờ khai riêng bi ờ ệ li u nh p vào b o thu ế ả ậ ệ li u nh p vào b o thu ế ậ ệ ả

ệ ệ

ể SX hàng tiêu đđ SX hàng tiêu ể

• Ph n nguyên li u dùng Ph n nguyên li u dùng ầ ầ ị ạ ộ đđ aịaị i n i th t i n i th t ị ạ ộ

• VVăăn b n ản b n ả đăđăng ký h i quan qu n lý kho ng ký h i quan qu n lý kho ả ả

ả ả

Ạ Ạ

Ậ Ậ

Ấ Ấ

HÀNG T M NH P TÁI XU T HÀNG T M NH P TÁI XU T VÀ HÀNG QUÁ C NHẢ VÀ HÀNG QUÁ C NHẢ

ệ ệ

xác nh n công vi c có s d ng xác nh n công vi c có s d ng ơơ ạ ạ

ậ ậ

ấ ấ ậ ậ ế ị ạ ế ị ạ t b t m nh p tái xu t có th i ờ t b t m nh p tái xu t có th i ờ

Máy móc thi Máy móc thi h nạh nạ • T khai h i quan T khai h i quan ả ờ ả ờ • VVăăn b n ản b n ả đđ ngh ngh ị ề ề ị • B n kê chi ti B n kê chi ti t hàng hoá ả ế t hàng hoá ả ế • B n sao v n t ậ ả đơđơnn i B n sao v n t ả i ậ ả ả • Gi y t Gi y t ử ụ ậ ấ ờ ử ụ ậ ấ ờ hàng hoá t m xu t, t m nh p c a c ạ ủ ấ hàng hoá t m xu t, t m nh p c a c ấ ạ ủ ủi ch hàng công tác ch c n quan, t ủ ổ ứ ơơi ch hàng công tác ch c n quan, t ổ ứ

Ậ Ậ

Ạ Ạ

Ấ Ấ

HÀNG T M NH P TÁI XU T HÀNG T M NH P TÁI XU T VÀ HÀNG QUÁ C NHẢ VÀ HÀNG QUÁ C NHẢ

ờ ờ

ng d uầ ăăng d uầ

ưư giám

ấ ấ

ng d uầ Hàng xăăng d uầ Hàng x • T khai nh p kh u T khai nh p kh u ẩ ậ ẩ ậ • H p ợH p ợ đđ ng th ồng th ng m iạ ươương m iạ ồ • V n t ậ ả đơđơnn i V n t i ậ ả • Hoá Hoá đơđơn thn thươương m iạ ng m iạ • Gi y phép kinh doanh nh p kh u x Gi y phép kinh doanh nh p kh u x ấ ẩ ậ ậ ấ ẩ • Ch ng th ợng lô hàng nh kh i l giám đđ nh kh i l ứCh ng th ợ ố ưư ng lô hàng ị ứ ố ị • Gi y thông báo ho c ng ký ki m tra nhà ặ đăđăng ký ki m tra nhà Gi y thông báo ho c ể ấ ể ặ ấ nnưư c v ch t l ớ ề ấ ưư ngợngợ c v ch t l ớ ề ấ • Ch ng t Ch ng t ừ ấ ứ ừ ấ ứ nh p kh u x ẩ ậ nh p kh u x ẩ ậ chính) chính)

xu t trình: Gi y phép kinh doanh xu t trình: Gi y phép kinh doanh ng d u do BTM c p (b n ăăng d u do BTM c p (b n ầ ầ ả ả ấ ấ

Ậ Ậ

Ạ Ạ

Ấ Ấ

HÀNG T M NH P TÁI XU T HÀNG T M NH P TÁI XU T VÀ HÀNG QUÁ C NHẢ VÀ HÀNG QUÁ C NHẢ

ờ ờ ờ ờ

ạ ạ

ố ưư ngợngợ ố ế ế

ng cho tàu bi n); h p ng cho tàu bi n); h p

ồ ồ

ể ể ẩ ẩ

ệ ệ

ậ ậ

ề ề

ủ ủ ả ả

ậ ậ ế ế

ả ả

ấ ấ

• T khai t m nh p kh u T khai t m nh p kh u ẩ ậ ạ ẩ ậ ạ • T khai tái xu t T khai tái xu t ấ ấ • H p ợH p ợ đđ ng bán hàng ồng bán hàng ồ • Ch ng th nh v ch ng lo i, kh i l giám đđ nh v ch ng lo i, kh i l ứCh ng th ề ủ ị ưư giám ứ ề ủ ị • Gi y ấGi y ấ đăđăng ký kinh doanh cung ng tàu bi n (n u cung ng ký kinh doanh cung ng tàu bi n (n u cung ể ứ ể ứ ng mua bán gi a doanh ợ đđ ng mua bán gi a doanh ữ ứ ữ ợ ứ đơđơn n đđ t ặt ặ nghi p nh p kh u và doanh nghi p cung ng; ứ ệ nghi p nh p kh u và doanh nghi p cung ng; ứ ệ ng ho c c a hãng tàu. hàng c a thuy n tr ặ ủ ở ưư ng ho c c a hãng tàu. hàng c a thuy n tr ặ ủ ở • VVăăn b n phê duy t k ho ch nh p kh u x ng d u ầ ăăng d u ầ n b n phê duy t k ho ch nh p kh u x ẩ ạ ệ ế ẩ ạ ệ ế c a Ban qu n lý khu ch xu t (n u bán c a doanh ủ ế ủ c a Ban qu n lý khu ch xu t (n u bán c a doanh ế ủ ủ nghi p khu ch xu t ế ấ nghi p khu ch xu t ế ấ

ệ ệ

Th t c tái xu t x Th t c tái xu t x ủ ụ ủ ụ ng d uầ ấ ăăng d uầ ấ

Ậ Ậ

Ạ Ạ

Ấ Ấ

HÀNG T M NH P TÁI XU T HÀNG T M NH P TÁI XU T VÀ HÀNG QUÁ C NHẢ VÀ HÀNG QUÁ C NHẢ

Hàng quá c nh qu c t ả Hàng quá c nh qu c t ả

ố ế ố ế

Hàng đđi th ngẳi th ngẳ

ả ả t Nam t Nam

ệ ệ

• Hàng + B n kê khai hàng hoá quá c nh + B n kê khai hàng hoá quá c nh ả ả ả ả n b n cho phép quá c nh + V+ Văăn b n cho phép quá c nh ả ả • Hàng l i Vi u kho t Hàng lưưu kho t ạ i Vi ạ + T khai h i quan hàng hoá quá c nh + T khai h i quan hàng hoá quá c nh ả ả ờ ả ờ ả n b n kê khai hàng hoá quá c nh + V+ Văăn b n kê khai hàng hoá quá c nh ả ả n b n cho phép quá c nh + V+ Văăn b n cho phép quá c nh

ả ả ả ả

ả ả

Ủ Ụ Ủ Ụ

Ả Ả

TH T C H I QUAN Ố ỚI V I ĐĐ I V I Ố Ớ TH T C H I QUAN Ẩ HÀNG CHUY N C A KH U Ể Ử HÀNG CHUY N C A KH U Ể Ử Ẩ

Làm th t c t Làm th t c t

ủ ụ ạ ử ủ ụ ạ ử

i c a kh u xu t kh u ẩ i c a kh u xu t kh u ẩ

ẩ ẩ

ấ ấ

ủ ộ

Chi c c h i quan ụ ả ngoài c a kh u ử

ế

khai

ế

- Ti p nh n ậ - Đăng ký làm th ủ t cụ - Ki m tra và niêm ể phong Lưu HS - Theo dõi lô hàng

Ch hàng N p HSHQ, đưa i ớ đ a ị hàng hoá t đi m làm th t c ủ ụ - Đ m b o hàng ả nguyên tr ng, ạ niêm phong - Luân chuy n h ồ sơ - Đưa hàng hoá đ n c a kh u ế ử ki m tra ể

H i quan c a ả kh uẩ - Ti p nh n ế hàng hoá - Xác nh n biên ậ b n bàn giao ả - Đóng d u vào t ờ - Giám sát hàng hoá cho đ n khi th c xu t ấ - G i tr biên ử ả b n bàn giao cho ả hq ngoài c a ử kh uẩ

Ủ Ụ Ủ Ụ Ấ Ấ

TH T C H I QUAN ĐĐ I V I HÀNG Ố ỚI V I HÀNG Ả Ố Ớ TH T C H I QUAN Ả Ẩ XU T KH U CHUY N C A KH U Ẩ Ể Ử XU T KH U CHUY N C A KH U Ẩ Ẩ Ể Ử

Ch ủ hàng n p ộ HSHQ - Đưa hàng đ n ế làm th ủ t c h i ụ ả quan

HQ c a ử kh uẩ Ti p ế nh n ậ hàng hoá Xác nh n ậ biên b n ả bàn giao Đóng d u t ấ ờ khai

Chi c c ụ HQ ICD - Ti p ế nh n ậ đăng ký - Làm th ủ t c ụ - Niêm phong, lưu HS - Theo dõi lô hàng

Ngư i ờ i v n t ậ ả B o ả qu n ả nguyên v n hàng ẹ hoá Niêm phong Luân chuy n ể ch ng tứ ừ

Làm th t c t Làm th t c t i ICD (Inland Clearance deport) i ICD (Inland Clearance deport) ủ ụ ạ ủ ụ ạ

I D H I CH TRI N LÃM HÀNG ĐĐI D H I CH TRI N LÃM Ợ HÀNG Ợ

Ự Ộ Ự Ộ

Ể Ể

Hµng ho¸ xuÊt khÈu, nhËp khÈu ®Ó       Hµng ho¸ xuÊt khÈu, nhËp khÈu ®Ó tham gia héi chî, triÓn l·m, giíi thiÖu tham gia héi chî, triÓn l·m, giíi thiÖu s¶n phÈm lµ hµng ho¸ t¹m xuÊt s¶n phÈm lµ hµng ho¸ t¹m xuÊt khÈu, t¹m nhËp khÈu. Sau khi tham khÈu, t¹m nhËp khÈu. Sau khi tham dù héi chî, triÓn l·m, giíi thiÖu s¶n dù héi chî, triÓn l·m, giíi thiÖu s¶n phÈm xong, hµng ho¸ ph¶i t¸i nhËp, phÈm xong, hµng ho¸ ph¶i t¸i nhËp, t¸i xuÊt t¸i xuÊt

I D H I CH TRI N LÃM HÀNG ĐĐI D H I CH TRI N LÃM Ợ HÀNG Ợ

Ự Ộ Ự Ộ

Ể Ể

ph i n p H sồH sồ ơơ ph i n p ả ộ ả ộ • T khai h i quan T khai h i quan ả ờ ả ờ • B n sao v n t ậ ả đơđơnn i B n sao v n t ả i ậ ả ả • B n kê chi ti t hàng hoá B n kê chi ti ế ả t hàng hoá ế ả • Gi y phép c a c quan qu n lý Gi y phép c a c ả ơơ quan qu n lý ủ ấ ả ủ ấ ố ới v i ề đđ i v i c có th m quy n ( nhà nưư c có th m quy n ( ố ớ ẩ ớ nhà n ề ẩ ớ hàng hoá ph i xin phép) ả hàng hoá ph i xin phép) ả

Ủ Ụ Ủ Ụ

Ả Ả

TH T C H I QUAN TH T C H I QUAN HÀNG VI N TR HÀNG VI N TR

Ệ Ệ

ĐĐ I V I Ố ỚI V I Ố Ớ Ợ Ợ

t Nam t Nam

a vào Vi Hàng đưđưa vào Vi Hàng

ệ ệ

ả ả

ợ ủ ợ ủ

ệ ệ

• T khai h i quan T khai h i quan ờ ờ • Gi y ch ng nh n hàng vi n tr c a Gi y ch ng nh n hàng vi n tr c a ậ ứ ấ ậ ứ ấ BTCBTC • B n kê chi ti t B n kê chi ti ế ả t ế ả • V n ậV n ậ đơđơnn

Ủ Ụ Ủ Ụ

Ả Ả

TH T C H I QUAN TH T C H I QUAN HÀNG VI N TR HÀNG VI N TR

Ệ Ệ

Ố ỚI V I ĐĐ I V I Ố Ớ Ợ Ợ

Xu t ra kh i Vi Xu t ra kh i Vi

t Nam t Nam

ấ ấ

ỏ ỏ

ệ ệ

ờ ờ

quan có ủ ơơ quan có ủ

• T khai h i quan T khai h i quan ả ả • VVăăn b n cho phép c a c n b n cho phép c a c ả ả th m quy n. ề ẩ th m quy n. ề ẩ • B n kê chi ti t B n kê chi ti ế ả t ế ả