9/4/2011
1
Nhập môn
Công nghệ học Phần mềm
Introduction to Software Engineering
Department of Software Engineering
Faculty of Information Technology
Hanoi University of Technology
TEL: 04-8682595 FAX: 04-8692906
Email: cnpm@it-hut.edu.vn
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.1
Phần IV
Thiết kế Lập trình
Design and Programming
Chương 6:
Phương pháp thiết kế hệ thống
6.1. Thiết kế hệ thống ?
6.2. Phương pháp thiết kế hệ thống
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.2
6.1. Thiết kế hệ thống ?
thiết kế cấu hình phần cứng cấu trúc
phần mm (gồm cả chức năng dữ liệu) để
được hệ thống tha mãn các yêu cầu đề ra
thể xem như Thiết kế cấu trúc (WHAT), chứ
không phải Thiết kế Logic (HOW)
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.3
Quy trình thiết kế hệ thống
Phân chia hình phân tích ra các hệ con
Tìm ra sự tương tranh (concurrency) trong hệ
thống
Phân bố các hệ con cho các bộ xử hoặc các
nhiệm vụ (tasks)
Phát triển thiết kế giao diện
Chọn chiến lược cài đặt quản trị dữ liệu
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.4
Quy trình thiết kế hệ thống (tiếp)
Tìm ra nguồn tài nguyên chung chế điu
khiển truy nhập chúng
Thiết kế chế điều khiển thích hợp cho hệ
thống, kể cả quản nhiệm vụ
Xem t các điều kiện biên được xử như thế
nào
Xét duyệt xem xét các thỏa hiệp (trade-offs)
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.5
Các điểm lưu ý khi thiết kế hệ thống
(1) th tch đưc lung dữ liệu từ hệ thống:
đó phần nội dung đặc tả yêu cầu giao
diện
(2) Xem xét tối ưu tài nguyên kiến trúc lên hệ
thống rồi quyết định kiến trúc
(3) Theo quá trình biến đổi dữ liệu, hãy xem
những chức năng được kiến trúc như thế nào
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9/4/2011
2
Các điểm u ý(tiếp)
(4) Từ kiến trúc các chức năng theo (3), hãy xem xét
chỉnh lại, từ đó chuyển sang kiến trúc chương
trình thiết kế chi tiết
(5) Quyết định các đơn vị chương trình theo các
chức năng của hệ phần mềm dựa theo luồng
dữ liệu phân chia ra các thành phần
(6) Khi cấu trúc chương trình lớn quá, phải phân chia
nhỏhơn thành các môđun
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.7
Các điểm u ý(tiếp)
(7) Xem xét dữ liệu vào-ra các tệp dùng chung
của chương trình. Truy cập tệp tối ưu
(8) Hãy nghĩ xem để được những thiết kế trên
thì nên dùng phương pháp luận những kỹ
thuật ?
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.8
Thiết kế hệ thống
Thiết kế hệ thống
Thiết kế hệ thống phần cứng [(1), (2)]
Thiết kế hệ thống phần mềm [(3)-(7)]
Thiết kế hệ thống phần mềm
Thiết kế tệp (file design) [(7)]
Thiết kế chức năng hệ thống [(3)-(6)]
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.9
6.2 Phương pháp thiết kế hệ thống
Phương pháp thiết kế cấu trúc hóa (Structured
Design) của Constantine
Ngoài ra còn các phương pháp khác, như
Phương pháp thiết kế tổng hợp (Composite
Design) của Myers
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.10
Thiết kế cấu trúc hóa
Bắt nguồn từ modularity, top-down design,
structured programming
Còn xem như Phương pháp thiết kế hướng
luồng dữ liệu (Data flow-oriented design)
Quy trình 6 bước: (1) tạo kiểu luồng thông tin; (2)
ch ra biên của luồng; (3) ánh xạ DFD sang cấu trúc
chương trình; (4) xác định phân cấp điều khiển; (5)
tinh lọc cấu trúc; (6) chọn tả kiến trúc
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.11
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.12
Thiết kế cấu trúc hóa
(1) Môđun tham số
(2) Lưu đồ bong bóng cấu trúc phân cấp
Lưu đồ bong bóng (Bubble chart)
Cấu trúc phân cấp (Hierarchical structured chart)
(3) Phương pháp phân chia STS
(Source/Transform/Sink) TR (Transaction)
(4) Phân tích cấu trúc hóa
(5) Chuẩn phân chia môđun
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9/4/2011
3
(1) Môđun
Dãy các lệnh nhằm thực hiện chức năng
(function) nào đó
thể được biên dịch độc lập
Môđun đã được dịch thể được môđun khác
gọi tới
Giao diện giữa các môđun thông qua các biến
tham số (arguments)
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.13
(2a) Lưu đồ bong bóng (Bubble chart)
Biểu thị luồng xử dữ liệu
pháp
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.14
Tên
chức năng
Tên dữ liệu Tên dữ liệu
(Dữ liệu o) (Dữ liệu ra)(Bong bóng)
(2b) Cấu trúc phân cấp
(Hierarchical structured chart)
phân cấp biểu th quan hệ ph thuộc giữa các
môđun giao diện (interface) gia chúng
Các quy ước:
Không liên quan đến trình tự gọi c môđun, nhưng ngầm
định từ trái qua phải
Mỗi môđun xuất hiện trong cấu trúc 1 lần, thể được gọi
nhiều lần
Quan hệ trên dưới: không cần nêu số lần gọi
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.15
Hierarchical structured chart
Các quy ước (tiếp):
Tên môđun biểu thị chức năng (“làm gì”), đặt tên sao cho
các môđun phía dưi tổng hp lại s biểu thị đủ chức năng
ca môđun ơng ng phía trên
Biến số (arguments) biểu thị giao diện giữa các môđun, biến
số các môđun gọi/bịgọi thể khác nhau
Mũi tên với đuôi tròn trắng biểu thị dữ liệu, đuôi tròn đen
(hồng) biểu thị flag
Chiều của mũi tên ớng truyền tham số
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.16
Hierarchical structured chart
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.17
Module A
Module B Module C Module D
Module E
1
Luồng dữ liệu
Luồng flag
(3) Phương pháp phân chia STS, TR
Thiết kế cấu tc:
Phương pháp phân chia STS
(Source/Transform/Sink: Nguồn/Biếnđổi/Hấpthụ)
Phương pháp phân chia TR (Transaction)
Minh họa phân chia chức năng theo bong bóng
của DFD (biểu đồ luồng dữ liệu)
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9/4/2011
4
(3a) Phương pháp phân chia STS
1) Chia đối tượng “bài toán” thành các chức năng
thành phần
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.19
i toán
Problem
F1
F2
F3
F4 F5
Quyết định luồng dữ liệu chính
2) Tìm ra luồng dữ liệu chính đi qua các chức năng: từ
đầu vào (Input) tới đầu ra (Output)
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.20
F1
F2
F3
F4
F5
INPUT
OUTPUT
Luồng dữ
liệu chính
Quyết định bong bóng dữ liệu
3) Theo luồng dữ liệu chính: thay từng chức năng
bởi bong bóng làm dữ liệu giữa các bong
bóng
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.21
F2 F3 F4 F5F1
Data1 Data2 Data3 Data4 Data5 Data6
INPUT OUTPUT
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.22
Từ đồ bong bóng sang
đồ phân cấp
4) Xác định vị trí trừu tượng hóa tối đa đầu
vào đu ra
F2 F3 F4 F5F1
Data1 Data2 Data3 Data4 Data5 Data6
INPUT OUTPUT
Trừu tượng hóa
tối đa đầu vào
Trừu tượng hóa
tối đa đầu ra
Source Module Transform Module Sink Module
5) Chuyển sang đồ phân cấp
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.23
F2 F3 F4 F5F1
Data1 Data2 Data3 Data4 Data5 Data6
INPUT OUTPUT
Trõu t-îng hãa
tèi ®a ®Çu vµo
Trõu t-îng hãa
tèi ®a ®Çu ra
Source Module Transform Module Sink Module
Control
Module
Source
Module
Transform
Module
Sink
Module
0
1 2 3
6) Xác định các tham số giữa các môđun dựa theo
quan hệ phụ thuộc
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.24
Module 0
Module 1 Module 2 Module 3
0
1 2 3
3
355
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9/4/2011
5
7) Với từng môđun (Source, Transform, Sink) lại áp
dụng cách phân chia STS lặp lại các bước từ 1) đến
6). Đôi khi trường hợp không chia tnh 3
đun nhỏ thành 2 hoặc 1
8) Tiếp tục chia đến mức cấu trúc lôgic khi môđun
tương ứng với thuật toán đã biết thì dừng. Tổng
hợp lại ta được cấu trúc phân cấp: mỗi nút 1
môđun với số nhánh phía ới không nhiều hơn 3
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.25
(3b) Phương pháp phân chia TR
Khi không tồn tại luồng dữ liệu chính, dữ liệu
vào đặc thù khác nhau như những nguồn khác
nhau xem như các Giao dịch khác nhau
Mỗi giao dịch ứng với 1 môđun xử
Phân chia môđun th: theo kinh nghiệm; theo
tính độc lập môđun; theo số bước tối đa trong 1
môđun ( dụ < 50) theo chuẩn
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.26
(4) Phân tích cấu trúc hóa
Xác định luồng dữ liệu
Luồng tuyến nh thì theo phân chia STS
Luồng phân nhánh thì theo phân chia TR
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.27
(5) Chuẩn phân chia môđun
Tính độc lập: Độ kết hợp (coupling) Độ bền
vững (strength)
5 tiêu chun ca Myers
Decomposability
Composability
Understandability
Continuity
Protection
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.28
Đặc trưng của thiết kế cấu trúc hóa
Dễ thích ứng vi hình vòng đi thác
nước do tính thân thiện cao
Thiết kế theo tiến trình, không hợp với thiết
kế xử theo (batch system)
Dùng phân chia -kết hợp để giải quyết tính
phức tạp của hệ thống
Topdown trong phân chia môđun
Kỹ thuật lập trình hiệu quả
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.29
Chương 7:
Kỹ thuật thiết kế chương trình
7.1 Thiết kế chương trình ?
7.2 Phương pháp thiết kế chương trình
7.3 Công cụ thiết kế
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2001 SE-IV.30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt