Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Nhp môn đin toán
Slide 65
MÔN NHP MÔN ĐIN TOÁN
Chương 2
PHN CNG
Chương 2 : Phn cng
2.1 Hthng máy tính
2.2 Kiến trúc máy tính
2.3 Thiết bxut nhp
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Nhp môn đin toán
Slide 66
2.1 Hthng máy tính
Hthng máy tính có các khi chc năng lun lý sau :
Khi nhp (input).
Bnhchính (memory).
Đơn vxlý trung tâm CPU (Central processing unit).
Khi xut (output).
Bnhph(storage).
Thiết bngoi vi (peripherals).
Chương 2 : Phn cng
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Nhp môn đin toán
Slide 67
Khi nhp - Input
Givai trò nhn dliu cho máy tính.
nhim vchuyn đổi các thông tin tthếgii ngoài thành
dliu mà máy tính có thxlý.
rt nhiu thiết b thlàm vic này nhưng bàn phím
(keyboard) là thiết b được dùng phbiến nht.
Chương 2 : Phn cng
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Nhp môn đin toán
Slide 68
Bnhchính - Main memory
Còn gi là bnhRAM và ROM.
2 chc năng chính :
Cha tm chương trình đang được sdng để xlý thông
tin.
Cha tm dliu.
Dliu dùng trong máy tính có 3 loi :
Dliu ban đầu nhn tkhi nhp.
Dliu trung gian đang được xlý.
Kết qucui cùng ch đưa ra khi xut.
Chương 2 : Phn cng
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Nhp môn đin toán
Slide 69
Đơn vxlý trung tâm - CPU
Thường còn gi là bxlý (processor), vi xlý (micro-processor).
CPU có nhim vthi hành lnh ca chương trình và xlý các d
liu trong chương trình.
Trong CPU có 2 phn chính :
Đơn vshc lun lý ALU (Arithmetic / logic unit).
Đơn v điu khin (control unit).
ALU dùng để tính toán các phép shc (cng, tr, nhân, chia) và
các phép lun lý (not, and, or, xor).
Đơn v điu khin chi phi toàn bhot động ca máy tính bng
cách ly lnh tbnh, gii mã lnh thc hin lnh đó.
Chương 2 : Phn cng
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Nhp môn đin toán
Slide 70
Khi xut - Output
Ngược li vi khi nhp, khi xut chuyn dliu mà máy x
lý (snhphân) ra thành dng thông tin mà con người có th
chp nhn.
Hai thiết bthông dng dùng trong khi này là màn hình và
máy in.
Đôi khi các thông tin mà máy tính đưa ra cn được xlý tiếp
sau này nên còn phi được lưu trên bnhph(chyếu là
trên đĩa t).
Chương 2 : Phn cng
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Nhp môn đin toán
Slide 71
Bnhph-Storage
Cung cp cho máy tính chc năng lưu tr, sp xếp, phân loi
thông tin theo dng tp tin (file).
Cn phân bit hai khái nim sau :
Bnhbc hơi (memory volatility) : bnhmà thông tin lưu
gitrong nó sbmt đi, hoc là do tt máy, hoc là do thông
tin khác ghi chng lên. Chính vì vy nên loi bnhnày còn
được gi là RAM (Random Access Memory).
Dliu có thdùng li (retrievable data) : ROM & bnhph
thgi chương trình hay dliu lâu dài mà không bbc hơi.
Điu đó cho phép ta có thsdng li các thông tin này nhiu
ln.
Chương 2 : Phn cng
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Nhp môn đin toán
Slide 72
Thiết bngoi vi - Peripherals
Thiết bngoi vi là các thiết bphtrxung quanh CPU và b
nhchính.
Các thiết b đáp ng chc năng ca các khi nhp, xut
bnhphđều là thiết bngoi vi.
CPUBnh
Bnhph
Control Unit
ALU
Xut
Nhp
Điu khin
Lung
d
liu
Câú trúc lun lý ca mt máy tính
Chương 2 : Phn cng
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Nhp môn đin toán
Slide 73
2.2 Kiến trúc máy tính
Kiến trúc phn cng máy tính ngày nay được biết đến như
mt hthng gm có :
Bnh(memory).
Bxlý (processor).
Các tuyến (buses).
Chương 2 : Phn cng
Khoa Công ngh Thông tin
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Môn : Nhp môn đin toán
Slide 74
Random
Bnh
Access
Dynamic
Static
Electrically
Programmable
Memory
Memory
Only
Read
Phân loi
Bnh
?
là nơi cha chương trình và dliu
ROM
ROM
ROM
PROM
EEPROM
EPROM
RAM
RAM
Erasable
SRAM DRAM
(Chết)
(Không bc
hơi)
(Sng)
(Bc hơi) Flash ROM (SRAM + EEPROM)
SDRAM
Synchronous
Chương 2 : Phn cng