
VC
VC
&
&
BB
BB
11
N i dungộ
NMLT - M ng hai chi uả ề
Khái niệm1
Khai báo2
Truy xuất dữ liệu kiểu mảng3
Một số bài toán trên mảng 2 chiều4

VC
VC
&
&
BB
BB
22
Ma Tr nậ
NMLT - M ng hai chi uả ề
0
…
m-1
0 1 … n-1
Am,n
0
…
n-1
An
0 … n-1

VC
VC
&
&
BB
BB
33
Ma Tr nậ
NMLT - M ng hai chi uả ề
0
…
n-1
An
0 … n-1
0
…
n-1
0 … n-1
0
…
n-1
0 … n-1
dòng = c tộdòng > c tộdòng < c tộ
0
…
n-1
An
0 … n-1
0
…
n-1
0 … n-1
0
…
n-1
0 … n-1
dòng + c t = n-1ộdòng + c t > n-1ộdòng + c t < n-1ộ

VC
VC
&
&
BB
BB
44
Khai báo ki u m ng 2 chi uể ả ề
Cú pháp
N1, N2: số lượng phần tử mỗi chiều
Ví dụ
NMLT - M ng hai chi uả ề
typedef <kiểu cơ sở> <tên kiểu>[<N1>][<N2>];
typedef int MaTran[3][4];
0
1
2
0123
Ki u MaTranể

VC
VC
&
&
BB
BB
55
Khai báo bi n m ng 2 chi uế ả ề
Cú pháp
Tường minh
Không tường minh (thông qua kiểu)
NMLT - M ng hai chi uả ề
<kiểu cơ sở> <tên biến>[<N1>][<N2>];
typedef <kiểu cơ sở> <tên kiểu>[<N1>][<N2>];
<tên kiểu> <tên biến>;
<tên kiểu> <tên biến 1>, <tên biến 2>;

