Ch ng 3ươ
Chính sách th ng m i qu c ươ
t (ti p)ế ế
Trinh bay lop 45G
Bien dong kinh te My (11-3)
QHTMSP VN-Hky (T3 18-3)
Nghien cuu thi truong café (T5 20-3)
Bien dong gia dau (25-3)
XK giay da vao EU (27-3)
Doc quyen cua Nha nuoc (1-4)
Nhom 1 – Phap 3: Bao ho chi dan dia ly (3-4)
Nhom 2 – Phap 3: M&A trong linh vuc ngan hang
(8-4)
4.2. Các bi n pháp h n ch nh p ế
4.2. Các bi n pháp h n ch nh p ế
kh u phi thu quan ế
kh u phi thu quan ế
M c dù m c thu gi m d n trong khuôn kh c a ế
GATT/WTO, nh ng các bi n pháp phi thu quan l i ư ế
th ch : ế
H n ng ch và các h n ch s l ng khác ế ượ
Các ng o phi thu quan: Các ch đ nhnh chính pn ế ế
bi t hàng trong n c v i hàng n c ngoài ướ ư
a. H n ng ch nh p kh u
a. H n ng ch nh p kh u
Khái niêm:
Khái niêm: Nhà n c qui đ nh s l ng ho c ướ ượ
giá tr hàng hoá đ c phép nh p kh u trong m t ượ
th i gian nh t đ nh và th ng là m t năm ườ
Nh ng căn c đ xây d ng h n ng ch nh p
kh u
Tác đ ng c a h n ng ch
Husted/Melvin, © 2001, Addison Wesley Longman, Inc. All rights reserved.
Welfare effects of a quota