Chương 4
MÃ MÁY
Computer Codes
Nội Dung
1
4.1. Các loại mã máy 4.2. Trình tự sắp xếp 4.3. Câu hỏi và Bài tập
Các Loại Mã Máy
2
BCD : Binary Coded Decimal (6 bits) EBCDIC: Extended Binary-Code decimal
Interchange Code (8 bits)
Zoned and Packed Decimal
Numbers
ASCII
Mã BCD – Binary Coded Decimal
3
Mã Binary Coded Decimal (BCD) là một mã ra đời
sớm nhất.
Tất cả ký số thập phân được mô tả trong BCD gồm 4
4
2
bits. Ví dụ: 42(10) = 0100 0010 hay 01000010 trong BCD
Mã BCD – Binary Coded Decimal
4
Ký số thập phân
BCD tương đương
0
0000
1
0001
2
0010
3 4 5
0011 0100 0101
6
0110
7
0111
8
1000
9
1001
BCD tương ứng với các ký số thập phân
Mã BCD – Binary Coded Decimal
5
Vậy các số thập phân có giá trị từ 10 đến 15 được
biểu diễn như thế nào trong BCD???
1
0000 hay 00010000 trong BCD 0
0101 hay 00010101 trong BCD 5
Ví dụ: 10(10) = 0001 15(10) = 0001 1
Mã BCD – Binary Coded Decimal
6
Thay vì sử dụng 4-bits cho 16 (24)ký tự, người thiết kế máy tính thường sử dụng 6 bits để mô tả mã BCD.
Trong 6-bits mã BCD, 4 bits cho mã BCD, 2 bits còn
lại được thêm vào là mã vùng.
Mô tả 64(26) ký tự khác nhau bao gồm các số(0..9),
chữ cái (A..Z) và các ký tự đặc biệt.
Mã BCD – Binary Coded Decimal
7
Ký tự Mã BCD
Biểu diễn hệ bát phân Octal Vùng (zone) Ký số (Digit)
A 11 0001 61
B 11 0010 62
C 11 0011 63
E
11
0101
65
D 11 0100 64
F 11 0110 66
G 11 0111 67
H 11 1000 70
I 11 1001 71
J 10 0001 41
K 10 0010 42
L 10 0011 43
Mã BCD – Binary Coded Decimal
9
Ký tự Mã BCD
Biểu diễn hệ bát phân Octal Vùng(Zone) Ký số (Digit)
A 11 0001 61
B 11 0010 62
C 11 0011 63
E
11
0101
65
D 11 0100 64
F 11 0110 66
G 11 0111 67
H 11 1000 70
I 11 1001 71
J 10 0001 41
K 10 0010 42
L 10 0011 43
Mã BCD – Binary Coded Decimal
8
Ví dụ: Biểu diễn số nhị phân cho từ BASE trong BCD
– B = 110010 trong hệ đếm nhị phân BCD – A = 110001 trong hệ đếm nhị phân BCD – S = 010010 trong hệ đếm nhị phân BCD – E = 110101 trong hệ đếm nhị phân BCD
Vì vậy, các chữ số nhị phân biểu diễn chữ Base
110001 A
010010 S
110101 E
110010 B
Mã BCD – Binary Coded Decimal
11
Ví dụ 4.2: Dùng hệ bát phân, biểu diễn mã BCD cho
từ DIGIT Giải pháp:
Như vậy mã hóa BCD cho từ DIGIT trong hệ bát
phân sẽ là: 64 D
71 I
67 G
71 I
23 T
– D = 64 trong hệ đếm bát phân BCD – I = 71 trong hệ đếm bát phân BCD – G = 67 trong hệ đếm bát phân BCD – I = 71 trong hệ đếm bát phân BCD – T = 23 trong hệ đếm bát phân BCD
Mã BCD – Binary Coded Decimal
10
Ký tự Mã BCD
Biểu diễn hệ bát phân (Octal) Vùng(Zone) Ký số(Digit)
A 11 0001 61
B 11 0010 62
C 11 0011 63
E
11
0101
65
D 11 0100 64
F 11 0110 66
G 11 0111 67
H 11 1000 70
I 11 1001 71
J 10 0001 41
K 10 0010 42
L 10 0011 43
12
Mã BCD – Binary Coded Decimal
Bài tập 2, 3,4 trang 59
(c) 12810 (d) 102410
(a) 2510 (b) 6410
2. Write the 4-bit BCD code for the following numbers: 3. Using binary notation, show the BCD coding for the
following words: (a) BIT (b) BYTE
(c) CODE (d) ZERO
4. Using the octal notation, show the BCD coding for the
following words:
(a) COMPUTER (b) INPUT
(c) VIDEO (d) OUTPUT
13 Mã EBCDIC–Extended Binary Coded Decimal Interchange Code
EBCDIC là một mã 8 bit (thêm 2 bit vào mã vùng để
mở rộng thêm vùng nhớ).
Được chia thành 2 nhóm 4-bits, mỗi nhóm biểu diễn 1 số thập lục phân, nhóm đầu biểu diễn mã vùng và nhóm kế tiếp là số.
Mô tả cho 256 (28) kí tự khác nhau
14 Mã EBCDIC–Extended Binary Coded Decimal Interchange Code
Mã EBCDIC
Kí tự Vùng(zone) Ký số(Digit) Biểu diễn hệ thập lục phân (Hexa)
B
1100
0010
C2
A 1100 0001 C1
C 1100 0011 C3
D 1100 0100 C4
F
1100
0110
C6
E 1100 0101 C5
G 1100 0111 C7
H 1100 1000 C8
I 1100 1001 C9
K
1101
0010
D2
J 1101 0001 D1
L 1101 0011 D3
15 Mã EBCDIC–Extended Binary Coded Decimal Interchange Code
Mã EBCDIC
Kí tự Vùng(Zone) Ký số(Digit) Biểu diễn hệ thập lục phân (Hexa)
B
1100
0010
C2
A 1100 0001 C1
C 1100 0011 C3
D 1100 0100 C4
F
1100
0110
C6
E 1100 0101 C5
G 1100 0111 C7
H 1100 1000 C8
I 1100 1001 C9
K
1101
0010
D2
J 1101 0001 D1
L 1101 0011 D3
16 Mã EBCDIC–Extended Binary Coded Decimal Interchange Code
Ví dụ: Biểu diễn số nhị phân cho từ BASE trong EBCDID
Vì vậy, các chữ số nhị phân biểu diễn chữ Base
– B = 11000010 trong hệ đếm nhị phân EBCDID – A = 11000001 trong hệ đếm nhị phân EBCDID – S = 11100010 trong hệ đếm nhị phân EBCDID – E = 11000101 trong hệ đếm nhị phân EBCDID
11000001 A 11100010 S 11000101 E
11000010 B
17 Mã EBCDIC–Extended Binary Coded Decimal Interchange Code
Mã EBCDIC
Kí tự Vùng(Zone) Ký số(Digit) Biểu diễn hệ thập lục phân (Hexa)
B
1100
0010
C2
A 1100 0001 C1
C 1100 0011 C3
D 1100 0100 C4
F
1100
0110
C6
E 1100 0101 C5
G 1100 0111 C7
H 1100 1000 C8
I 1100 1001 C9
K
1101
0010
D2
J 1101 0001 D1
L 1101 0011 D3
18 Mã EBCDIC–Extended Binary Coded Decimal Interchange Code
Bài tập 6, 8, 10,11 trang 59 6. How many different characters are possible for the following codes:
a) b)
BCD EBCDIC
c) ASCII-7 d) ASCII-8
7. Why are octal and hexadecimal shortcut notations used? Identify the
shortcut notationc used for each of these computer codes:
a) BCD b) EBCDIC
c) ASCII-7 d) ASCII-8
8. Using binary notation, write the EBCDIC coding for the following words:
SUN
a) b) MOON
c) CAT d) DOG
9. Using hexadecimal notation, write the EBCDIC coding for the following
words:
PROGRAM
a) b) OUTPUT
c) BYTE d) OCTAL
19
Zoned and Packed Decimal Numbers
Mã Zoned Dùng để biểu diễn các số dương, âm hay không
dấu.
Ký hiệu để biểu hiện cho số hệ thập lục phân dương là C (+), hệ thập lục phân âm là D (-), và hệ thập lục phân không dấu là F.
Giá trị số EBCDIC
Dấu hiệu chỉ báo
345 +345 -345
F3F4F5 F3F4C5 F3F4D5
F cho không dấu C cho số dương D cho số âm
Giá trị số ở EBCDIC trong hệ đếm thập lục phân
20
Zoned and Packed Decimal Numbers
Mã Packed Phải chuyển dữ liệu từ Zoned thành dạng Packed theo các bước sau thì máy tính mới thực hiện được các phép toán số học. – Bước 1: Di chuyển ký hiệu dấu đến cực bên phải của số. – Bước 2: Tất cả các ký hiệu còn lại bị loại ra.
Giá trị số Định dạng khu vực Định dạng đóng gói
345 F3F4F5 345F
+345 F3F4C5 345C
-345 F3F4D5 345D
3456 F3F4F5F6 03456F
Quá trình chuyển đổi dữ liệu thập phân thành dữ liệu đóng gói
21
Zoned and Packed Decimal Numbers
Ví dụ: Sử dụng hệ thống đếm nhị phân, mã hóa EBCDIC cho mẫu từ BIT. Bao nhiêu bytes được yêu cầu?
Giải pháp:
Vì vậy, mã EBCDIC cho từ BIT trong nhị phân sẽ
là
11100011
11000010 B
11001001 I T
Từ Bit yêu cầu ba byte để lưu trữ, vì mỗi ký tự là 1 byte (hoặc 8 bit).
– B= 1100 0010 trong hệ đếm nhị phân EBCDIC – I = 1100 1001 trong hệ đếm nhị phân EBCDIC – T = 1110 0011 trong hệ đếm nhị phân EBCDIC
22
Zoned and Packed Decimal Numbers
Ví dụ: Dùng mã EBCDIC cho từ ZONE (dùng hệ thập lục
phân). Bao nhiêu bytes được yêu cầu?
Giải pháp:
– Z = E9 trong hệ đếm thập lục phân EBCDIC – O = D6 trong hệ đếm thập lục phân EBCDIC – N = D5 trong hệ đếm thập lục phân EBCDIC – E = C5 trong hệ đếm thập lục phân EBCDIC
E9 Z
D6 O
D5 C5 N E
Mỗi chữ số hệ thập lục phân yêu cầu 4 bit và đòi hỏi phải có đầy đủ 8 chữ số hệ thập lục phân. Vì vậy, cần 8 x 4 = 32 bit hay 4 byte (8 bit = 1byte).
Mã EBCDIC cho từ ZONE trong hệ đếm thập lục phân sẽ là:
23
Zoned and Packed Decimal Numbers
Ví dụ: Mã hóa thập phân EBCDIC cho giá trị +256 (sử dụng hệ 16). Bao nhiêu bytes sẽ được yêu cầu?
Giải pháp:
Mỗi chữ số thập lục phân yêu cầu 4 bit và đòi hỏi
phải có đầy đủ 6 chữ số thập lục phân.
Vì vậy, cần 6 x 4 = 24 bit, hoặc 3 byte (8 bit = 1
byte)
+256=F2F5C6 trong EBCDIC
24
Zoned and Packed Decimal Numbers
Ví dụ: Mã hóa -128 theo dạng đóng gói số thập phân (sử dụng thập lục phân). Bao nhiêu bytes được yêu cầu?
-128
= F1F2D8 in EBCDIC =128D Định dạng đóng gói
Giải pháp: Mỗi chữ số thập lục phân yêu cầu 4 bit và đòi hỏi
phải có đầy đủ 4 chữ số thâp lục phân.
Vì vậy, cần 4 x 4 = 16 bit hoặc 2 byte (8 bit = 1
byte).
25
Zoned and Packed Decimal Numbers
Bài tập 12, 13 trang 60 12. Using hexadecimal notation, write
the zoned-
decimal coding for the following numbers:
c) -63 d) -786
representation
13. Using hexadecimal notation, write the packed-
decimal coding for the following numbers:
a) 1256 b) +439 How many bytes are required for each of these
c) 872 d) -256
a) 12915 b) +9876 How many bytes are required for each of these
representation
26 ASCII- American Standard Code for Information Interchange
Mã ASCII được sử dụng theo chuẩn của Mỹ. ASCII có hai kiểu ASCII-7 và ASCII-8. ASCII-7 là một mã 7-bits biểu diễn 128(27) kí tự khác nhau. 3 bits đầu tiên được sử dụng cho bit vùng và 4 bits sau cho ký số.
ASCII-8 là một mã 8-bit, biểu diễn 256 (28) ký tự
khác nhau. Các bit sẽ được thêm vào các bit vùng và mã hóa ký tự liên tục theo cơ số 16.
27 ASCII- American Standard Code for Information Interchange
ASCII-7 code
Character Zone Hexadecimal Equivalent Digit
0
11
30
0000
1 11 31 0001
2 11 32 0010
3 11 33 0011
4 11 34 0100
0101
5 11 35
6 11 36 0110
7
11
37
0111
8 11 38 1000
9 11 39 1001
28 ASCII- American Standard Code for Information Interchange
Mã ASCII-8
Kí tự Vùng Kí số Hệ thập lục phân
1
101
0001
51
0 101 0000 50
2 101 0010 52
3 101 0011 53
4 101 0100 54
5 101 0101 55
6 101 0110 56
8
101
1000
58
7 101 0111 57
9 101 1001 59
Tham khảo thêm giáo trình trang 61 và 62
29 ASCII- American Standard Code for Information Interchange
Ví dụ: Viết mã hóa nhị phân cho các chữ BOY trong
ASCII-7. Cần bao nhiêu byte?
Giải pháp:
B = 1000010 trong ASCII-7 hệ nhị phân O = 1001111 trong ASCII-7 hệ nhị phân Y = 1011001 trong ASCII-7 hệ nhị phân
1011001
Do đó, mã hóa nhị phân cho các chữ BOY trong ASCII-7 sẽ
1000010 B
1001111 O
Y
Vì mỗi ký tự trong ASCII-7 yêu cầu một byte để mô tả 1 ký tự
được
nên cần 3 byte mô tả chữ BOY
30 ASCII- American Standard Code for Information Interchange
Ví dụ: Dùng mã thập lục phân cho từ GIRL trong ASCII-7.
Bao nhiêu byte được yêu cầu?
Giải pháp:
Do đó, sự mã hóa hệ thập lục phân cho từ GIRL trong ASCII-
– G = 47 trong ASCII-7 hệ đếm thập lục phân – I = 49 trong ASCII-7 hệ đếm thập lục phân – R = 52 trong ASCII-7 hệ đếm thập lục phân – L = 4C trong ASCII-7 hệ đếm thập lục phân
4C L Vì mỗi ký tự trong ASCII-7 yêu cầu một byte để mô
tả nên cần 4 byte để mô tả chữ GIRL.
7 sẽ là 47 G 49 I 52 R
31 ASCII- American Standard Code for Information Interchange
Ví dụ: Viết mã nhị phân cho các chữ SKY trong ASCII-8.
Cần bao nhiêu byte?
Giải pháp:
– S = 10110011 trong ASCII-8 hệ đếm thập lục phân – K = 10101011 trong ASCII-8 hệ đếm thập lục phân – Y = 10111001 trong ASCII-8 hệ đếm thập lục phân Do đó, các mã nhị phân cho từ SKY trong ASCII-8 sẽ là 10101011 K Vì mỗi ký tự trong ASCII-8 yêu cầu một byte để mô
tả nên cần 3 byte mô tả chữ SKY.
10110011 S 10111001 Y
32 ASCII- American Standard Code for Information Interchange
Ví dụ: Dùng mã thập lục phân cho chữ STAR trong
ASCII-8. Cần bao nhiêu byte?
Giải pháp:
Mã thập lục phân cho từ STAR trong ASCII-8 sẽ là
B3 S
A1 A
B4 T
B2 R Vì mỗi ký tự trong ASCII-8 yêu cầu một byte để mô
tả nên cần 4 byte mô tả chữ STAR.
– S = B3 trong ASCII-8 hệ đếm thập lục phân – T = B4 trong ASCII-8 hệ đếm thập lục phân – A = A1 trong ASCII-8 hệ đếm thập lục phân – R = B2 trong ASCII-8 hệ đếm thập lục phân
33 ASCII- American Standard Code for Information Interchange
Bài tập 15, 16 trang 60 15. Using binary notation, write the ASCII-7 and ASCII-8
codes for the following words:
a) DRY b) WET
c) DAMP d) TERM
16. Using hexadecimal notation, write the ASCII-7 and
ASCII-8 codes for the following words:
a) PRINT b) TYPE
c) RUB d) GIVE
33 ASCII- American Standard Code for Information Interchange
Bài tập 15, 16 trang 60 15. Using binary notation, write the ASCII-7 and ASCII-8
codes for the following words:
a) DRY b) WET
c) DAMP d) TERM
16. Using hexadecimal notation, write the ASCII-7 and
ASCII-8 codes for the following words:
a) PRINT b) TYPE
c) RUB d) GIVE
34
Trình Tự Sắp Xếp – Collating Sequence
( A < B < C < … < Z )
Thứ tự sắp xếp các chữ cái (alphabetic order) Thứ tự sắp xếp các số (numeric order)
(0 < 1< 2< … < 9 )
35
Trình Tự Sắp Xếp – Collating Sequence
Ví dụ: Giả sử, một máy tính dùng mã BCD miêu tả cho các ký tự. Trong đó yêu cầu máy tính sắp xếp chuỗi 23, A1, 1A?
Giải: Trong BCD, ký tự số < ký tự trong bảng chữ cái. Chuỗi sẽ được sắp xếp như sau:
23 < 1A < A1 23, 1A, A1.
35
Trình Tự Sắp Xếp – Collating Sequence
Ví dụ: Giả sử, một máy tính dùng mã EBCDIC miêu tả cho các ký tự. Trong đó yêu cầu máy tính sắp xếp chuỗi 23, A1, 1A?
Giải: Trong EBCDIC, ký tự số > ký tự trong bảng chữ cái. Chuỗi sẽ được sắp xếp như sau:
23 > 1A > A1 A1, 1A, 123
35
Trình Tự Sắp Xếp – Collating Sequence
Ví dụ: Giả sử, một máy tính dùng mã ASCII miêu tả cho các ký tự. Trong đó yêu cầu máy tính sắp xếp chuỗi 23, A1, 1A?
Giải: Trong ASCII, ký tự số < ký tự trong bảng chữ cái. Chuỗi sẽ được sắp xếp như sau:
1A < 23 41 Bài tập
1. Một máy tính sử dụng mã nội bộ miêu tả cho các kí tự. Thứ tự sắp xếp các chuỗi sau thế nào?
a. ABC
b. 123
c. 245
d. ADD 42 2. Một máy tính sử dụng ASCII. Thứ tự sẽ sắp xếp các chuỗi sau thế nào? a. BED
b. 512
c. 400
d. 128
e. BAD 3. Viết đầy đủ các từ viết tắt sau? a. BCD
b. EBCDIC
c. ASII 36 1. “Byte” có nghĩa là gì. Cho biết sự khác nhau giữa bit và byte? 2. Viết 4-bit, mã BCD cho số sau đây: 2510
6410
12810
102410 3. Sử dụng hệ nhị phân, chỉ ra mã BCD cho các từ sau: a. BIT
b. BYTE
c. MÃ
d. ZERO 37 4. Sử dụng hệ bát phân, chỉ ra mã BCD cho các từ sau:
a. MÁY TÍNH
b. VIDEO
c. INPUT
d. OUTPUT 5. Tại sao mã EBCDIC được mở rộng từ mã BCD?
6. Có bao nhiêu ký tự khác nhau có thể biểu diễn cho các mã sau:
a. BCD
b. EBDIC
c. ASCII-7
d. ASCII-8 38 7. Tại sao hệ bát phân và hệ thập lục phân sử dụng những kí hiệu tắt ? Xác định kí hiệu tắt sử dụng cho
mỗi mã máy :
a. BCD
b. EBDIC
c. ASCII-7 8. Tại sao chúng ta có định dạng đóng gói thập phân? Có gì khác nhau với định dạng thập phân? 9. Dùng hệ nhị phân, viết mã EBCDIC cho các từ sau? a. SUN
b. MOON
c. CAT
d. DOG 39 10. Dùng hệ thập lục phân, viết mã EBCDIC cho các từ sau?
a. PROGRAM
b. OUTPUT c. BYTE d. OCTAL
Bao nhiêu byte được yêu cầu cho các từ này
11. Sử dụng hệ thập lục phân, viết mã cho các số thập phân sau:
a. 1256
b. +439
c. -63
d. -786 40 12. Sử dụng hệ thập lục phân, viết mã cho số thập phân đóng gói sau:
a. 12915
b. 9876
c. 872
d. -256
Bao nhiêu byte được yêu cầu cho mỗi miêu tả này? 13. Sự giống và khác nhau giữa ASCII 7-bit và ASCII 8- bit. 14. Sử dụng hệ nhị phân, viết mã cho số thập phân sau: a. DRY
b. WET
c. DAMP
d. TERM 41 15. Sử dụng hệ thập lục phân, viết mã cho số thập phân sau: a. PRINT
b. TYPE
c. RUB
d. GIVE 16. Một máy tính sử dụng mã nội bộ miêu tả cho các kí tự. Thứ tự sắp xếp các chuỗi sau thế nào?
a. ABC
b. 123
c. 245
d. ADD 42 17. Một máy tính sử dụng ASCII. Thứ tự sẽ sắp xếp các chuỗi sau thế nào? a. BED
b. 512
c. 400
d. 128
e. BAD 18. Viết đầy đủ các từ viết tắt sau? a. BCD
b. EBCDIC
c. ASIITrình Tự Sắp Xếp – Collating Sequence
Câu hỏi và Bài Tập
Câu hỏi và Bài Tập
Câu hỏi và Bài Tập
Câu hỏi và Bài Tập
Câu hỏi và Bài Tập
Câu hỏi và Bài Tập
Câu hỏi và Bài Tập
Câu hỏi và Bài Tập