
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP - DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
ĐỀ THI ĐAI HỌC + CAO ĐẲNG CÁC NĂM
ĐH 2012
Câu 1: Đặt điện áp u = U
0
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối
tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
100 3
Ω
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn
mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung
4
10
2
F
π
−
. Bi
ế
t
đ
i
ệ
n áp gi
ữ
a hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch AM l
ệ
ch pha
3
π
so v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp gi
ữ
a hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch AB. Giá tr
ị
c
ủ
a L b
ằ
ng
A.
3
H
π
B.
2
H
π
C.
1
H
π
D.
2
H
π
Gi
ải
Ta có : ZC =
ω
C
1= 200
Ω
Vì uAM s
ớ
m pha h
ơ
n uAB :
3
π
nên (
φ
AM –
φ
AB) =
3
π
Mà: tan(
φ
AM –
φ
AB) =
ABAM
ABAM
ϕϕ
ϕϕ
tan.tan1
tantan
+
−=
R
ZZ
R
Z
R
ZZ
R
Z
CL
L
CL
L
−
+
−
−
.1
= tan(
3
π
) = 3
Thay các giá tr
ị
R = 100 3
Ω
và Z
C
= 200
Ω
vào bi
ể
u th
ứ
c trên ta suy ra Z
L
= 100
Ω→
L=
π
1H
Câu 2 ĐH 2012:
Đ
i
ệ
n n
ă
ng t
ừ
m
ộ
t tr
ạ
m phát
đ
i
ệ
n
đượ
c
đư
a
đế
n m
ộ
t khu tái
đị
nh c
ư
b
ằ
ng
đườ
ng dây truy
ề
n
t
ả
i m
ộ
t pha. Cho bi
ế
t, n
ế
u
đ
i
ệ
n áp t
ạ
i
đầ
u truy
ề
n
đ
i t
ă
ng t
ừ
U lên 2U thì s
ố
h
ộ
dân
đượ
c tr
ạ
m cung c
ấ
p
đủ
đ
i
ệ
n n
ă
ng t
ă
ng t
ừ
120 lên 144. Cho r
ằ
ng chi tính
đế
n hao phí trên
đườ
ng dây, công su
ấ
t tiêu th
ụ
đ
i
ệ
n c
ủ
a các
h
ộ
dân
đề
u nh
ư
nhau, công su
ấ
t c
ủ
a tr
ạ
m phát không
đổ
i và h
ệ
s
ố
công su
ấ
t trong các tr
ườ
ng h
ợ
p
đề
u b
ằ
ng
nhau. N
ế
u
đ
i
ệ
n áp truy
ề
n
đ
i là 4U thì tr
ạ
m phát huy này cung c
ấ
p
đủ
đ
i
ệ
n n
ă
ng cho
A. 168 h
ộ
dân. B. 150 h
ộ
dân. C. 504 h
ộ
dân. D. 192 h
ộ
dân.
Giải
Ta có : công su
ấ
t hao phí khi truy
ề
n t
ả
i là
Δ
P = R
2
2
U
P
+V
ậ
y khi t
ă
ng 2U thì hao phí gi
ả
m 4l
ầ
n và s
ố
h
ộ
t
ă
ng thêm 144 – 120 = 24
→
ph
ầ
n hao phí gi
ả
m này vùa
đủ
cung c
ấ
p cho 24 h
ộ
t
ă
ng thêm tiêu th
ụ
:
Δ
P -
4
P
∆
=
4
3P
∆
= 24.P
1
→
P
1
=
96
3Δ
P
+Khi t
ă
ng 4U thì hao phí gi
ả
m 16 l
ầ
n thì s
ố
h
ộ
t
ă
ng thêm n h
ộ
→
hao phí gi
ả
m lúc này c
ũ
ng là công su
ấ
t
cung c
ấ
p cho n hô :
Δ
P -
16
P
∆
=
16
15 Δ
P = n.P
2
→
P
2
=
n
.
16
15 Δ
P vì công su
ấ
t tiêu th
ụ
m
ỗ
i h
ộ
đề
u b
ằ
ng nhau
→
P
1
= P
2
→
96
3Δ
P =
n
.
16
15 Δ
P
→
n = 30 .
V
ậ
y tr
ạ
m cung c
ấ
p
đủ
đ
i
ệ
n n
ă
ng cho : 120 + 30 = 150 h
ộ
Câu 3:
T
ừ
m
ộ
t tr
ạ
m phát
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u m
ộ
t pha
đặ
t t
ạ
i v
ị
trí M,
đ
i
ệ
n n
ă
ng
đượ
c truy
ề
n t
ả
i
đế
n n
ơ
i tiêu th
ụ
N, cách M 180 km. Bi
ế
t
đườ
ng dây có
đ
i
ệ
n tr
ở
t
ổ
ng c
ộ
ng 80 Ω (coi dây t
ả
i
đ
i
ệ
n là
đồ
ng ch
ấ
t, có
đ
i
ệ
n tr
ở
t
ỉ
l
ệ
thu
ậ
n v
ớ
i chi
ề
u dài c
ủ
a dây). Do s
ự
c
ố
,
đườ
ng dây b
ị
rò
đ
i
ệ
n t
ạ
i
đ
i
ể
m Q (hai dây t
ả
i
đ
i
ệ
n b
ị
n
ố
i t
ắ
t b
ở
i m
ộ
t
v
ậ
t có
đ
i
ệ
n tr
ở
có giá tr
ị
xác
đị
nh R).
Để
xác
đị
nh v
ị
trí Q, tr
ướ
c tiên ng
ườ
i ta ng
ắ
t
đườ
ng dây kh
ỏ
i máy phát
và t
ả
i tiêu th
ụ
, sau
đ
ó dùng ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n không
đổ
i 12V,
đ
i
ệ
n tr
ở
trong không
đ
áng k
ể
, n
ố
i vào hai
đầ
u c
ủ
a hai
dây t
ả
i
đ
i
ệ
n t
ạ
i M. Khi hai
đầ
u dây t
ạ
i N
để
h
ở
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n qua ngu
ồ
n là 0,40 A, còn khi hai
đầ
u
dây t
ạ
i N
đượ
c n
ố
i t
ắ
t b
ở
i m
ộ
t
đ
o
ạ
n dây có
đ
i
ệ
n tr
ở
không
đ
áng k
ể
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n qua ngu
ồ
n là 0,42
A. Kho
ả
ng cách MQ là

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
A. 135 km. B. 167 km. C. 45 km. D. 90 km.
Giải
+ Khi hai
đầ
u dây t
ạ
i N h
ở
m
ạ
ch g
ồ
m R
1
n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i R thì : I
1
= 4,0
12
11
=
+
=
+
RRRR
U
→
R
1
= (30 – R)
Mà ta có : R
2
= 80 – R
1
= 80- (30 –R) = 50+R
+ Khi hai
đầ
u d
ậ
y t
ạ
i N n
ố
i t
ắ
t thì m
ạ
ch g
ồ
m R
1
n
ố
i ti
ế
p (R
2
//
R)
→
R
tm
= R
1
+
2
2
.
RR
RR
+
= 30 – R+
R
R
RR
+
+
+
50
)50.(
→
I
2
=
tm
R
U
=
502
)50(
30
12
+
+
+− R
RR
R
= 0,42 →R = 10 và R
1
= 20
Vì điện trở tỉ lệ với chiều dái nên mỗi Km chiều dài có điện trở là:
MNMQ
R80
1
= → MQ = MN
80
1
R= 180.
80
20 = 45Km
Câu 4:
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp u = U
0
cos
ω
t (V) (U
0
không
đổ
i,
ω
thay
đổ
i
đượ
c) vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch g
ồ
m
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n R, cu
ộ
n c
ả
m thu
ầ
n có
độ
t
ự
c
ả
m
4
5
π
H và t
ụ
đ
i
ệ
n m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p. Khi
ω
=
ω
0
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n hi
ệ
u
d
ụ
ng qua
đ
o
ạ
n m
ạ
ch
đạ
t giá tr
ị
c
ự
c
đạ
i I
m
. Khi
ω
=
ω
1
ho
ặ
c
ω
=
ω
2
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n c
ự
c
đạ
i qua
đ
o
ạ
n
m
ạ
ch b
ằ
ng nhau và b
ằ
ng I
m
. Bi
ế
t
ω
1
–
ω
2
= 200
π
rad/s. Giá tr
ị
c
ủ
a R b
ằ
ng
A. 150
Ω
. B. 200
Ω
. C. 160
Ω
. D. 50
Ω
.
Giải
Khi t
ầ
n s
ố
ω
0
m
ạ
ch công h
ưở
ng nên: I
m
=
R
U
Vì có hai giá tr
ị
ω
mà c
ườ
ng
độ
không
đổ
i nên :
ω
1
.
ω
2
=
LC
1
→
L
ω
2
=
1
1
ω
C
→
Z
L2
= Z
C1
Mà I
01
=
Z
U
0
=
2
11
2
)(
2
CL
ZZR
U
−+
= I
m
=
R
U
→
2R
2
= R
2
+ (Z
L1
- Z
C1
)
2
→
R
2
= (Z
L1
- Z
L2
)
2
= L
2
(
ω
1
-
ω
2
)
2
→
R = L(
ω
1
-
ω
2
) =
π
5
4
.200
π
= 160
Ω
Câu 5:
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp u = U
0
cosωt vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch g
ồ
m
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n R, cu
ộ
n c
ả
m thu
ầ
n có
độ
t
ự
c
ả
m
L và t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n dung C m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p. G
ọ
i i là c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n t
ứ
c th
ờ
i trong
đ
o
ạ
n m
ạ
ch; u
1
, u
2
và u
3
l
ầ
n l
ượ
t là
đ
i
ệ
n áp t
ứ
c th
ờ
i gi
ữ
a hai
đầ
u
đ
i
ệ
n tr
ở
, gi
ữ
a hai
đầ
u cu
ộ
n c
ả
m và gi
ữ
a hai
đầ
u t
ụ
đ
i
ệ
n; Z là t
ổ
ng tr
ở
c
ủ
a
đ
o
ạ
n m
ạ
ch. H
ệ
th
ứ
c
đ
úng là
A. i = u
3
ωC. B. i =
1
u
R
. C. i =
2
u
L
ω
. D. i =
u
Z
.
M N
Q
R
1
R
2
R

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
Ch
ỉ
có
đ
o
ạ
n m
ạ
ch ch
ứ
a
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n là tuân theo
đị
nh lu
ậ
t ôm trong m
ọ
i tr
ườ
ng h
ợ
p
→
Ch
ọ
n B
Câu 6:
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp u = 400cos100πt (u tính b
ằ
ng V, t tính b
ằ
ng s) vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch AB g
ồ
m
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n 50 Ω m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i
đ
o
ạ
n m
ạ
ch X. C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n hi
ệ
u d
ụ
ng qua
đ
o
ạ
n m
ạ
ch là 2 A. Bi
ế
t
ở
th
ờ
i
đ
i
ể
m t,
đ
i
ệ
n áp t
ứ
c th
ờ
i gi
ữ
a hai
đầ
u AB có giá tr
ị
400 V;
ở
th
ờ
i
đ
i
ể
m
1
400
t+ (s), c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n t
ứ
c
th
ờ
i qua
đ
o
ạ
n m
ạ
ch b
ằ
ng không và
đ
ang gi
ả
m. Công su
ấ
t tiêu th
ụ
đ
i
ệ
n c
ủ
a
đ
o
ạ
n m
ạ
ch X là
A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W.
Giải
Công su
ấ
t trên
đ
i
ệ
n tr
ở
R : P
R
= R.I
2
= 50.2
2
= 200W
Vì lúc th
ờ
i
đ
i
ể
m t: u = U
0
thì khi
ở
th
ờ
i
đ
i
ể
m t+
400
1
s = t+
8
1
T thì u = 2
0
U mà i=0 do
đ
ó i l
ệ
ch pha v
ớ
i u
m
ộ
t góc
π
/4 v
ậ
y công su
ấ
t c
ủ
a m
ạ
ch : P = U.I.cos
φ
= 200 2 .2.cos
π
/4 = 400W
V
ậ
y công su
ấ
t c
ủ
a m
ạ
ch X là P
X
= P – P
R
= 400 – 200 = 200W
Câu 7:
Các h
ạ
t nhân
đơ
teri
2
1
H
; triti
3
1
H
, heli
4
2
He
có n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t l
ầ
n l
ượ
t là 2,22 MeV; 8,49 MeV
và 28,16 MeV. Các h
ạ
t nhân trên
đượ
c s
ắ
p x
ế
p theo th
ứ
t
ự
gi
ả
m d
ầ
n v
ề
độ
b
ề
n v
ữ
ng c
ủ
a h
ạ
t nhân là
A.
2
1
H
;
4
2
He
;
3
1
H
. B.
2
1
H
;
3
1
H
;
4
2
He
. C.
4
2
He
;
3
1
H
;
2
1
H
. D.
3
1
H
;
4
2
He
;
2
1
H
.
Giải
Tính n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng:
→
W
Rhe
=
MeV
A
W
He
4,7
4
16,28
==
W
RH3
=
MeV
A
W
H
83,2
3
49,8
3
==
W
RH2
=
MeV
A
W
H
11,1
2
22,2
2
==
V
ậ
y He> H.3 > H.2
Câu 8
:
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp u = U
0
cos
ω
t (U
0
và
ω
không
đổ
i) vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch AB theo th
ứ
t
ự
g
ồ
m m
ộ
t t
ụ
đ
i
ệ
n, m
ộ
t cu
ộ
n c
ả
m thu
ầ
n và m
ộ
t
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p. G
ọ
i M là
đ
i
ể
m n
ố
i gi
ữ
a t
ụ
đ
i
ệ
n và cu
ộ
n c
ả
m.
Bi
ế
t
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng gi
ữ
a hai
đầ
u AM b
ằ
ng
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng gi
ữ
a hai
đầ
u MB và c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n
trong
đ
o
ạ
n m
ạ
ch l
ệ
ch pha
12
π
so v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp gi
ữ
a hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch. H
ệ
s
ố
công su
ấ
t c
ủ
a
đ
o
ạ
n m
ạ
ch MB là
A.
3
2
B. 0,26 C. 0,50 D.
2
2
Giải
+ Theo
đề
bài ta có gi
ả
n
đồ
vécto:
+ T
ừ
hình v
ẽ
ta có t
ứ
giác OU
MB
UU
AM
là hình bình hành
mà có hai c
ạ
nh U
MB
= U
AM
nên là hình thoi do
đ
ó OU là
đườ
ng phân giác c
ủ
a góc U
MB
OU
AM
nên :
φ
=
φ
MB
+
12
π
=
12
2
π
π
−
=
12
5
π
→φ
MB
=
12
5
π
-
12
π
=
3
π
→
cos
φ
MB
= cos
3
π
= 0,5
Câu 9
:
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp u=
150 2 cos100
t
π
(V) vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p g
ồ
m
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n 60
Ω
,
cu
ộ
n dây (có
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n) và t
ụ
đ
i
ệ
n. Công su
ấ
t tiêu th
ụ
đ
i
ệ
n c
ủ
a
đ
o
ạ
n m
ạ
ch b
ằ
ng 250 W. N
ố
i hai b
ả
n t
ụ
U
R
U
MB
U
L
U
C AM
U U
=
π
/12
φ
MB
0
φ

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
đ
i
ệ
n b
ằ
ng m
ộ
t dây d
ẫ
n có
đ
i
ệ
n tr
ở
không
đ
áng k
ể
. Khi
đ
ó,
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng gi
ữ
a hai
đầ
u
đ
i
ệ
n tr
ở
b
ằ
ng
đ
i
ệ
n
áp hi
ệ
u d
ụ
ng gi
ữ
a hai
đầ
u cu
ộ
n dây và b
ằ
ng
50 3
V. Dung kháng c
ủ
a t
ụ
đ
i
ệ
n có giá tr
ị
b
ằ
ng
A.
60 3
Ω
B.
30 3
Ω
C.
15 3
Ω
D.
45 3
Ω
Giải
D
ự
a vào bi
ể
u
đồ
véc t
ơ
khi t
ụ
b
ị
n
ố
i t
ắ
t áp d
ụ
ng
đị
nh lí cos ta có :
cosU0U
R
= cos
φ
=
d
dR
UU
UUU
.2
222
−+
=
350.150.2
350350150
22
2
−+
=
2
3 =
150
350
rrR U
U
UU
+
=
+
→
U
r
= 25 3 và
φ
=
6
π
→
MÀ tan
φ
= tan
6
π
= 3
1
325350
=
+
=
+
L
rR
L
U
UU
U
→
U
L
= 75
Vì I =
6
35
60
350
==
R
U
R
→
Z
L
=
330
6
35
75 ==
I
UL và r = 30
6
35
325 ==
I
U
r
Lúc đầu khi tụ C chưa bị nối tắt thì : P = (R+r).
22
2
)()(
CL
ZZrR
U
−++
↔250 = (60+25).
22
2
)330()2560(
150
C
Z−++
→
Z
C
= 30 3
Câu 10
:
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u u = U
0
cos
ω
t (U
0
không
đổ
i,
ω
thay
đổ
i
đượ
c) vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch có R,
L, C m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p. Khi
ω
=
ω
1
thì c
ả
m kháng và dung kháng c
ủ
a
đ
o
ạ
n m
ạ
ch l
ầ
n l
ượ
t là Z
1L
và Z
1C
. Khi
ω
=
ω
2
thì trong
đ
o
ạ
n m
ạ
ch x
ả
y ra hi
ệ
n t
ượ
ng c
ộ
ng h
ưở
ng. H
ệ
th
ứ
c
đ
úng là
A.
1
1 2
1
L
C
Z
Z
ω ω
= B.
1
1 2
1
L
C
Z
Z
ω ω
=
C.
1
1 2
1
C
L
Z
Z
ω ω
= D.
1
1 2
1
C
L
Z
Z
ω ω
=
Giải
+ Ta có: Khi t
ầ
n s
ố
ω
1
2
1
1
1
1
1
1
ω
ω
ω
LC
C
L
Z
Z
C
L
==
→
2
1
ω
=
LCZ
Z
C
L
1
1
khi t
ầ
n s
ố
ω
2
thì công h
ưở
ng nên :
ω
2
2
=
LC
1
→
1
1
2
1
C
L
Z
Z
=
ω
ω
→
2
1
21
L
L
Z
Z
ωω
=
U
d
U
U
R
0 I

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
Câu 11
. M
ộ
t
độ
ng c
ơ
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u ho
ạ
t
độ
ng bình th
ườ
ng v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng 220V, c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n hi
ệ
u d
ụ
ng 0,5 A và h
ệ
s
ố
công su
ấ
t c
ủ
a
độ
ng c
ơ
là 0,8 . Bi
ế
t r
ằ
ng công su
ấ
t hao phí c
ủ
a
độ
ng c
ơ
là 11
W. Hi
ệ
u su
ấ
t c
ủ
a
độ
ng c
ơ
(t
ỉ
s
ố
gi
ữ
a công su
ấ
t h
ữ
u ích và công su
ấ
t tiêu th
ụ
toàn ph
ầ
n) là
A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5 %
Giải
+ Công su
ấ
t toàn ph
ầ
n c
ủ
a
độ
ng c
ơ
: P = U.Ico
φ
= 220.0,5.0,8 = 88W
+ Công su
ấ
t có ích c
ủ
a
độ
ng c
ơ
: P
CI
= P – P
HP
= 88 – 11 = 77W
+ Hi
ệ
u su
ấ
t
độ
ng c
ơ
là : H =
P
P
CI
=
88
77 = 87,5%
Đh 2013
Câu 12: Đặ
t
đ
i
ệ
n áp
0
u U cos t
= ω
(V) (v
ớ
i
0
U
và
ω
không
đổ
i) vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch g
ồ
m cu
ộ
n dây không
thu
ầ
n c
ả
m m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n dung C (thay
đổ
i
đượ
c). Khi C =
0
C
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n trong
m
ạ
ch s
ớ
m pha h
ơ
n u là
1
ϕ
( 1
0
2
π
< ϕ <
) và
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng hai
đầ
u cu
ộ
n dây là 45V. Khi C=3
0
C
thì c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n trong m
ạ
ch tr
ễ
pha h
ơ
n u là
2 1
2
π
ϕ = − ϕ
và
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng hai
đầ
u cu
ộ
n dây là 135V. Giá tr
ị
c
ủ
a U
0
gần giá trị nào nhất
sau
đ
ây?
A. 95V. B. 75V. C. 64V. D. 130V.
Hướng dẫn giải:
Ta có U
d1
= 45 (V)
U
d2
=135 V
⇒
1
2
d
d
U
U
= 3
⇒
I
2
= 3I
1
⇒
Z
1
= 3Z
2
⇒
Z
12
= 9Z
22
R
2
+ (Z
L
– Z
C1
)
2
= 9R
2
+ 9(Z
L
-
3
1
C
Z
)
2
⇒
2(R
2
+Z
L2
) = Z
L
Z
C1
⇒
R
2
+ Z
L2
=
2
1
CL
ZZ
1
1
d
d
Z
U
=
1
Z
U
⇒
U = U
d1
1
1
d
Z
Z
= U
d1
22
1
2
1
22
2
L
CLCL
ZR
ZZZZR
+
−++ = U
d1
3
2
?
1
−
Z
Z
C
(*)
tanϕ
1
=
R
ZZ
CL 1
−
; tanϕ
1
=
R
ZZ
CL 2
−
=
R
Z
Z
C
L
3
1
−
2 1
2
π
ϕ ϕ
= −
⇒
tan
ϕ
1
tanϕ
2
= -1 ( vì ϕ
1
< 0)
R
ZZ
CL
1
−
R
Z
Z
C
L
3
1
−
= -1
⇒
(Z
L
– Z
C1
)(Z
L
-
3
1
C
Z
) = - R
2
⇒
R
2
+ Z
L2
– 4Z
L
3
1
C
Z
+
3
2
1C
Z
= 0
⇒
2
1CL
ZZ
– 4Z
L
3
1C
Z
+
3
2
1
C
Z
= 0
⇒
3
2
1
C
Z
-
6
5
1
CL
ZZ
= 0
⇒
3
1
C
Z
-
6
5
L
Z
= 0
⇒
Z
C1
= 2,5Z
L
(**)
⇒
U = U
d1
3
2
?
1
−
Z
Z
C
= U
d1
2
Do
đ
ó U
0
= U
2
= 2U
d1
= 90V.
Chon A
Câu 13:
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp u =
120 2 cos 2 ft
π
(V) (f thay
đổ
i
đượ
c) vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p g
ồ
m cu
ộ
n
c
ả
m thu
ầ
n có
độ
t
ự
c
ả
m L,
đ
i
ệ
n tr
ở
R và t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n d
ụ
ng C, v
ớ
i CR
2
< 2L. Khi f = f
1
thì
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u
d
ụ
ng gi
ữ
a hai
đầ
u t
ụ
đ
i
ệ
n
đạ
t c
ự
c
đạ
i. Khi f = f
2
=
1
f 2
thì
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng gi
ữ
a hai
đầ
u
đ
i
ệ
n tr
ở
đạ
t c
ự
c
đạ
i. Khi f = f
3
thì
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng gi
ữ
a hai
đầ
u cu
ộ
n c
ả
m
đạ
t c
ự
c
đạ
i U
Lmax
. Giá tr
ị
c
ủ
a U
Lmax
gần giá trị
nào nhất
sau
đ
ây?