ƯỜ

Ạ Ọ

TR

NG Đ I H C CÔNG NGHI P TP.HCM Ệ KHOA CÔNG NGH  THÔNG TIN

ươ

Ch

ng III

THU TH P YÊU C U

N I DUNG

́

ươ

̀ ̀ i du ng

́

ậ c thu th p yêu c u

ươ

ậ 1. M c đích thu th p yêu c u 2. Kho  khăn khi thu th p yêu c u ng ́ươ 3. Ca c b 4. Phân loai yêu c u ́ ́ 5. Ca c ph

ng pha p thu th p yêu c u

̣

M C ĐÍCH THU TH P YÊU C U

What is requirement? • A statement of a

service the system  must do OR

• A statement of a

constraint the system  must satisfy

Requirements  described  the  “what”  of  a  system,  not  the  “how”

M C ĐÍCH THU TH P YÊU C U

• Why do we need requirement definition?

M C ĐÍCH THU TH P YÊU C U

• Xây d ng và duy trì s  th a thu n v i kha ch hàng và ca c

́ ́ ự ậ ơ

́

́ ́ ự ỏ ệ ố stakeholder kha c trên h  th ng đang xây d ng ể ự ể ố ệ ố ơ t rõ h n ca c yêu

́ ́ • Giúp ca c nhà pha t tri n h  th ng hi u t ầ ủ ệ ố c u c a h  th ng.

́ ̣

́ ế ̣

ệ ố ế ́ ́ ầ ặ ̀ ơ ơ ở ể ươ ể c tính chi phí và th i gian đ  pha t

• Xa c đ nh giao di n ng

ể ́ ị • Xa c đ nh pham vi h  th ng ấ ơ ở ể • Cung c p c  s  đ  lên k  hoach cho ca c l n l p ti p theo. ấ • Cung c p c  s  đ   ệ ố tri n h  th ng.  ị ủ ệ ố ươ ệ ̀ i dùng c a h  th ng.

́

̀

ƯƠ

I

KHO  KHĂN KHI THU TH P YÊU C U NG DU NG̀

́

̀

̣ ự ự ầ t ho th c s  c n gì

́

ượ

c nh ng gì đang xay ra trong

́ ủ

̉

ế • Nhiê u kha ch hàng không bi ̃ ư • Không đa nh gia  đ ́ tô ch c c a ho

́

́

ế ủ

́ ̣ ơ

• Kho  khăn khi trình bày ca c y  ki n c a ho v i nhà

̀

̀

̀

ế

̉ ư ́ ́ pha t tri n ph n mê m ̀ ươ ng không bi

• Th

t nhiê u vê  công ngh  thông tin

̣

̀

Ự

́ MÔT VA I TH C TÊ

́

̃

ử

̣

• Kha ch hàng đang quan ly  1 chuô i ca c c a hàng

́

̀

́ ợ

̉

́ ̀ ầ i nhu n và c n 1 SW vê

ba n le không thu nhiê u l tài chính. ́

́

̉

ầ ể ̉

ệ ượ

̉

• Kha ch hàng c n thay đôi nghi p v  ba n hàng.  • SW không th  cai thi n đ

ệ ụ c tình trang

̣

́ƯƠ

́ CA C B

C C A THU TH P YÊU C U

ướ ự c th c hi n:

̀ ́ ́ ệ ậ ươ Các b • B c 1: Thu th p thông tin bă ng ca c ph ́ ng pha p kha c

̀ ́ ệ ế ả ả

́ ́ ướ nhau  ướ ướ ướ ủ ổ ợ ả ế ả ả ả ̀ ố ổ • B c 2: C ng c , b  sung va  hoa n thi n k t qu  kh o sa t  • B c 3: T ng h p k t qu  kh o sa t ́ ế ợ ứ • B c 4: H p th c hoa  k t qu  kh o sa t

ế

̀

ả K t qu : ệ ụ ủ ệ ố ể • Hi u miê n nghi p v  c a h  th ng – Banking, automobile manufacturing, ...

• Xây d ng mô hình nghi p v  c a kha ch hàng • Xa c đ nh yêu c u c a kha ch hàng đ i v i h  th ng

ệ ụ ủ ́ ́ ́ ́ ố ơ ầ ủ ệ ố ự ị

Ạ PHÂN LO I YÊU C U

Ệ Ụ

YÊU C U NGHI P V  (BUSINESS REQUIREMENTS)

ủ ổ ứ

ch c hay khách hàng

ầ ầ

ng do ng

ườ

ự ợ ườ i tài tr  cho d   ườ ả i

i qu n lý các ng

ậ ượ

ườ

c  ghi  nh n  trong  ph n  đ c  t

• Th

• Bi u di n các m c tiêu c a t ả ệ ố yêu c u h  th ng ph i có ụ ườ ệ • Yêu c u nghi p v  th ầ ề án, khách mua ph n m m, ng ấ ị ế dùng, b  ph n ti p th  (maketing)…cung c p ặ ả ậ ủ

ộ ng  đ ạ

ố ự

ị ườ

(vision)  và  ph m  vi  (scope)  c a  tài  li u,  đôi  khi  còn  đ c  g i  là  tuyên  b   d   án  (project  charter)  hay  tài  li u  ầ yêu c u th  tr

ượ ệ ng (market requirements document)

ƯỜ

Ầ YÊU C U NG

I DÙNG (USER REQUIREMENTS)

ả ụ

ườ

• Mô t

i

dùng đ i v i h  th ng.

m c tiêu (goal) hay tác v  (task) c a ng ố ớ ệ ố ễ ể ể

ườ

i dùng:

• Các cách đ  bi u di n yêu c u ng

– Use cases, scenario – B ng event­response.

ườ

i dùng mô t

cái (what) mà ng

i

dùng có th  làm đ i v i h  th ng.

ố ớ ệ ố • Ví d : use case "Make a Reservation" dùng trong các  website c a hàng không, thuê xe, hay khách s n.

ả ườ • Yêu c u ng ể

Ệ Ố

YÊU C U H  TH NG (

SYSTEM REQUIREMENTS )

́

̀

́ • Mô  ta  yêu  câ u  m c  cao  đô i  v i  1  san  phâm,  no

́

́

ư

̉ ̉ ̉

̀

́

̀

̀ ̀

́ ́

̣

̀

́ ư ch a ca c hê thô ng con (subsystem) na o.  ể ́

̀

̃

̀

̣ ̣ ̣

̀

́

̀

̃

̀

́

̣ ̉

́

̣ ̣

̣ ̉ ̉ ̣ ̉

̀ • Môt  hê  thô ng  co   th   la   toa n  bô  phâ n  mê m  hay  ́ bao gô m ca c hê thô ng  con cua phâ n mê m cu ng  ́ ̀ ư nh  phâ n c ng.  ̀ ươ i cu ng la  1 phâ n hê thô ng, vi  vây ca c  ́ ̃ ch c  năng  hê  thô ng  cu ng  co   thê  chi  đinh  ca  vai  tro  cua con ng

́ ̀ ươ i

• G m 2 lo i:

̉

́ ư

ư • Con ng ư ̀ ồ – Yêu c u ch c năng (Functional requirement) – Yêu c u phi ch c năng (Non­functional requirement)

́ ầ ầ ư

Ệ Ố

YÊU C U H  TH NG (

SYSTEM REQUIREMENTS )

ả ụ ủ

ề ườ ượ

ủ ể ỏ

q Xác đ nh ch c năng c a ph n m m mà các nhà phát  i dùng hoàn thành  ầ c  yêu  c u  nghi p

ự ể tri n ph i xây d ng đ  giúp ng ọ ệ nhi m  v   c a  h ,  th a  mãn  đ v .ụ

ượ ọ

q Đôi khi còn đ

c g i là behavioral requirements.

q Ví  d :  “The  system  shall  e­mail  a  reservation

confrimation the user”

Ệ Ố

YÊU C U H  TH NG (

SYSTEM REQUIREMENTS )

ứ ỉ ữ ườ Yêu  c u ầ ng quan

ữ ệ ụ

ầ ứ

ư

q Yêu  c u  ch c  năng  (Functional  requirements):  ệ ố ứ ch c năng ch  ra nh ng gì h  th ng làm, chúng th ắ ệ h  các use­case hay nh ng qui t c nghi p v  (business rule) ộ ố ứ ứ ứ ứ ứ ứ ứ

ế

• M t s  yêu c u ch c năng • Ch c năng tính toán ữ • Ch c năng l u tr ế • Ch c năng tìm ki m ấ • Ch c năng k t xu t • Ch c năng backup, restore • Ch c năng đa ng i dùng ệ • Ch c năng đa ph ng ti n…

ườ ươ

Ệ Ố

YÊU C U H  TH NG (

SYSTEM REQUIREMENTS )

ầ ứ

ậ ủ ệ ố

ộ ủ ế ữ ể ẩ ờ

q Yêu  c u  phi  ch c  năng  (Non­functional  requirements):  ỉ ậ ứ Không t p trung vào các ch c năng c a h  th ng mà ch  t p  ề ộ ủ ệ ố trung vào các ràng bu c c a h  th ng. Nh ng ràng bu c v   tiêu  chu n,  th i  gian,  qui  trình  phát  tri n…,  ch   y u  là  ầ nh ng yêu c u v  ch t l

ề ấ ượ ữ ng.

q Sáu lo i chính c a yêu c u phi ch c năng: security, privacy,

ạ ứ ủ

ầ usability, reliability, availability, and performance.

ề ứ ủ

ả ả ể ư ứ ặ ầ ữ ầ

ữ q Ràng  bu c: ộ ph n  nh  nh ng  đ c  tr ng  c a  mi n  ng  ụ d ng. Chúng có th  là nh ng yêu c u ch c năng hay yêu c u  ứ phi ch c năng.

Ệ Ố

YÊU C U H  TH NG (

SYSTEM REQUIREMENTS )

Một số yêu cầu phi chức năng • Độ tin cậy, thời gian đáp ứng, các yêu cầu về lưu trữ… • Các chuẩn được sử dụng, các công cụ CASE, ngôn ngữ

• Yêu cầu của người sử dụng: dễ sử dụng, thân thiện • Ràng buộc về ngân sách • Phù hợp với các chính sách của tổ chức sử dụng hệ

lập trình…

• Yêu cầu tương thích giữa phần cứng và phần mềm • Các yêu cầu từ các tác nhân ngoài khác…

thống

́ ̀ ́ Ầ Ư ́ Ư SO SA NH YÊU C U CH C NĂNG VA  PHI CH C NĂNG

́ ượ ử ̣ c x  ly  ngay trong giai đoan phân

̀

• Yêu c u phi ch c năng se  đ

̃ ́ ượ ể ế c xe t đ n khi chuy n qua

̣ ́ ư ầ • Yêu c u ch c năng đ ệ ố ti ch h  th ng ầ giai đoan thi ́ ư ế ế t k .

Ư

Đ C TR NG C A YÊU C U

• Kh  thi ­ Feasible • Có giá tr  ­ Valid ằ • Không nh p nh ng ­ Unambiguous ứ • D  ki m ch ng ­ Verifiable ổ • D  bi n đ i ­ Modifiable • Toàn v n ­ Consistent • Đ y đ  ­ Complete • L n v t đ

ễ ể ễ ế ẹ ầ ủ ầ ế ượ c ­ Traceable

Ư

Đ C TR NG C A YÊU C U

ầ ằ ậ Yêu c u Nh p nh ng

Ư

Đ C TR NG C A YÊU C U

ầ ậ ằ Yêu c u Nh p nh ng

Ư

Đ C TR NG C A YÊU C U

́

ƯƠ

́ CA C PH

NG PHA P THU TH P YÊU C U

Interactive methods: – Interview – JAD – Questionaire

• Unobtrusive methods:

– Sampling – Investigation – Observing • Prototyping

PH NG V N (INTERVIEWS)

ườ

ng

ầ ớ ử ụ Ph n l n s  d ng các k  thu t thông th ấ ự  nhiên • R t t – N u b n c n bi ế ạ ầ ế ướ ơ ả • Có 5 b

ỏ ộ ườ i

ộ ố ề ạ t m t s  đi u, b n h i m t vài ng ấ ỏ ể c c  b n đ  ph ng v n:

– Selecting interviewees ­ Ch n ng

ọ ỏ ườ ượ i đ ấ c ph ng v n

– Designing interview questions ­ Thi

ế ế ỏ ỏ t k  câu h i ph ng

v nấ

– Preparing for the interview ­ Chu n b  cho ph ng v n ấ

ẩ ỏ ị

– Conducting the interview ­ H ng d n ph ng v n ấ

ướ ẫ ỏ

– Post­interview follow­up ­ Th c hi n ph ng v n ti p ế

ự ệ ấ ỏ

ƯỜ ƯỢ I Đ

C PH NG V N

Ọ CH N NG (INTERVIEWS)

ấ • C n m t k  ho ch ph ng v n ườ ể ỏ i đ  ph ng v n ấ ỏ c ph ng v n ấ ỏ c ph ng v n ứ

ạ ộ ế ầ – Danh sách t ấ ả ữ t c  nh ng ng – Khi nào m i ng ườ ẽ ượ ỗ i s  đ ở ọ ẽ ượ  h  s  đ • M c đích gì  • Danh sách có th  là không chính th c … ho c nó có

th  là m t ph n c a

ượ ự

i cho các lý do chung

ặ ạ

ố ả i qu n lý (Managers) i dùng (Users) ữ ườ ấ ượ ặ c l p đi l p l

i

ể ầ ủ phân tích d  ánự ầ c d a vào thông tin c n • Danh sách đ ố ể ạ • T t đ  t o ra các ph i c nh khác nhau – Ng ườ – Ng ườ ọ • Ch n nh ng ng ỏ • Ph ng v n đ

ƯỜ ƯỢ I Đ

C PH NG V N

Ọ CH N NG (INTERVIEWS)

THI T K  CÂU H I PH NG V N

i n i khác

ườ

ể ạ ượ ạ ơ c t ấ ỏ i ph ng v n ố ơ t h n. ấ t nh t

ỏ • Đ ng h i thông tin mà có th  đ t đ ỉ • Mu n ch  ra khía c nh ng ố ạ • Mong mu n t o nên thông tin t ể • Không có ki u câu h i nào là t ấ • Kh i đ u s  d ng ph ng v n không có c u trúc đ  xác

ở ầ ử ụ ệ ố ườ

ượ ự ể

ị • Khi ng

t, ph ng v n

i phân tích thu đ ượ ử ụ

ỏ ỏ ở ỏ ư ế đ nh h  th ng nh  th  nào (câu h i m ) ế c s  hi u bi c s  d ng (câu h i đóng)

có c u trúc đ

• Ph ng v n không c u trúc ạ

– R ng, thông tin xác đ nh đ i th

ị ấ ấ • Ph ng v n có c u trúc – Thông tin c  th  h n ụ ể ơ

CÂU H I M Ỏ Ở (OPEN­ENDED QUESTIONS)

ữ ệ ữ ố

– M c  tiêu  là  thu th p thông tin  và d   li u c t  lõi  và  nh ng  ậ ụ ố ủ ệ ố ặ đ c tr ng then ch t c a h  th ng. Câu h i m  yêu c u câu  ự ế ả ụ ể tr  không tr c ti p hay c  th . ườ ị ả ờ ạ

ư ầ ỏ ở

– D ng câu tr  l

ả ờ ự ấ ỏ i b  ph ng v n tr  l ở i m  : ng do theo i t

• What  are  the  most  frequent  problems  you  experience  with  the  existing  data

analysis reports?

ề ừ

ầ ớ ệ

ữ ữ Ph n  l n  nh ng  v n  đ   t ng  g p  trong  nh ng  m u  báo  cáo  phân  tích  d   ồ ạ li u đang t n t

ấ i là gì?

• Name  your  three  top  priorities  for  improving  the  customer  relationship

management system.

ệ ữ

ườ

i

ệ ố

ề ư Tên ba quy n  u tiên đ  hoàn thi n m i quan h  gi a khách hàng và ng qu n lý h  th ng

ý mình. – Ví d :ụ

Ỏ CÁC CÂU H I ĐÓNG

( CLOSED­RESPONSE BASED QUESTIONNAIRES )

• M c tiêu là t p h p thông tin th t c a h  th ng. Nó đ a ra  ệ ữ

ọ ế ợ ắ ư i

ậ t sâu s c trong vi c làm th  nào m i ng ớ ệ ố ậ ủ ệ ố ế ậ ợ ế ng tác v i h  th ng và nh ng thu n l ườ ọ ể i mà h  hi u bi t

• Ng ấ ị đ nh l a ch n đã có.

ị ớ ạ ả ờ ộ i h n, câu tr  l i theo m t qui

• Có nh ng lo i câu h i đóng sau:

ụ ự ể s  hi u bi ươ t ư ế nó nh  th  nào. ườ ị i b  ph ng v n b  gi ự ữ ỏ ọ ạ ỏ

ề ả ố 1. Fill­in­the­blanks – Đi n vào kho ng tr ng.

ạ 2. Dichotomous(Yes or No type) – Lo i Yes hay No.

ỏ ế ạ 3. Ranking scale questions – Câu h i x p lo i.

ề ự ỏ ọ 4. Multiple­choice questions – Câu h i nhi u l a ch n.

5. Rating scale questions are an extension of the multiple­ ạ ở ộ ủ ỏ ỏ

ề ự choice questions – Câu h i phân lo i là m  r ng c a câu h i  ọ   nhi u l a ch n .

Ỏ CÁC CÂU H I ĐÓNG

ế ả

( CLOSED­RESPONSE BASED QUESTIONNAIRES )

currently use?

1.

Having easy access to all of the data

2.  The system's response time 3.  The ability to access the system from remote locations • Which of the following functions do you use most often in the

1.

existing mail system?  Spell checker 2.  Address book 3.  Auto­forwarding 4.  Grammar checker

Ví d :ụ • Có bao nhiêu khách hàng quan tâm đ n s n ph m này? • Which one of the following is the best thing about the system you

ả ờ i

ở ộ ạ

ế

ỏ ế ụ • Ti p t c câu h i ạ ọ • Có g n l c ế • Khuy n khích m  r ng câu tr  l • Ch  ra nh ng gì b n nghe và quan tâm đ n

Ế Ỏ CÁC CÂU H I TÌM KI M

THI T K  CÂU H I PH NG V N

ỏ Câu h i đóng

ượ

ầ • Yêu c u câu tr  l

ả ờ ụ ể i c  th ọ

ề ự • Có nhi u l a ch n. • Có bao nhiêu yêu c uầ ườ

ể i phân tích s  đi u khi n

• Ng

*   Có bao nhiêu cu c đi n tho i ạ c nh n trên m t ngày?      đ ạ *   Có bao nhiêu lo i khách hàng? ấ ệ ố *   B n mu n h  th ng m i cung c p      thông tin gì?

ẽ ề • Thông tin rõ ràng

Câu h i mỏ ở

i?

ề ệ ố ề ơ ả

ố ạ

ả ờ ụ ể i c  th • Không yêu c u câu tr  l ữ ệ ậ ể • Đ  thu th p thông tin và d  li u ể ử ổ i phân tích có th  s a đ i • Ng ả ệ

ườ ạ

ộ ệ ố • T o m t h  th ng hi u qu

ệ ạ *   B n nghĩ gì v  h  th ng hi n t ạ ấ *   Nh ng v n đ  c  b n nào b n       đ i m t hàng ngày? ế ị ế *   B n quy t đ nh chi n d ch qu ng ư ế ệ      cáo th c hi n nh  th  nào?

* Tại sao?

* Bạn có thể đưa cho tôi một số ví dụ?

ả ờ

ế

i

* Bạn có thể giải thích chi tiết hơn?

ế ỏ Continue question. Câu h i tìm ki m Expand questions ỏ ế ụ Ti p t c câu h i Explain what do you like? ạ ọ Có g n l c ở ộ Khuy n khích m  r ng câu tr  l ạ Ch  ra nh ng gì b n nghe và thích thú

CÁC CHI N L

Ế ƯỢ Ỏ C H I

High Level Very General

EXAMPLES?

TOP DOWN

ứ M c cao ấ r t chung

Medium-Level Moderately Specific

Mức trung gian Xác định ở mức Low-Level độ vừa phải Very Specific

Mức thấp rất chi tiết

BOTTOM UP

Ị Ỏ CHU N B  PH NG V N

ị ể

• Chu n b  đ  ph ng v n theo cách b n mu n bi u

ế ủ

ỏ ố di n gi ng nhau ạ ị ế • Chu n b  k  ho ch ph ng v n chung – Danh sách câu h iỏ – Các câu tr  l ế ụ ả ờ c và ti p t c i bi – T p h p gi a các ch  đ  liên quan ữ ự • Xác nh n lĩnh v c hi u bi

t c a ng

i ph ng v n

ườ ể ả ờ

ợ ậ

ữ ừ ỏ ế ướ t tr ủ ề ể – Đ ng h i nh ng câu h i mà không th  tr  l ỏ i

Ị Ỏ CHU N B  PH NG V N

ườ

ứ ự ư

ng h p th i gian

u tiên trong tr

ấ ố ắ

ấ • Ph ng v n có c u trúc v i các câu h i đóng ự • Đ ng c  g ng th c hi n nhanh quá

ẽ ầ

ườ ử ụ

ặ • Đ t th  t có h nạ ỏ ừ – S  c n ti p t c ph ng v n ấ ế ụ – Ng ố i s  d ng không mu n b n lãng phí th i

gian c a hủ ọ

ƯỚ

H

NG D N PH NG V N

• Trình di n chuyên nghi p và không thiên v

ễ ệ ị

• Xây d ng quan h  (và trung th c) v i ng

ự ự ệ ớ ấ ỏ ườ ượ i đ c ph ng v n

• Ghi chép t

ấ ả t c  thông tin

ổ ứ ả ế ể • Ki m tra t ch c cách gi i quy t theo băng thu âm

• Đ m b o b n hi u t

ể ấ ả ế ả ạ ả ả ữ t c  các k t qu  và ngôn ng

• Chia ra các s  ki n t

ự ệ ừ ể các quan đi m

• Đ a ra cho ng

ư ể ỏ ấ ỏ ờ ườ ượ i đ ỏ c ph ng v n th i gian đ  h i câu h i

• Đ m b o đ  c m  n ng

ể ả ơ ả ả ấ ỏ ườ ượ i đ c ph ng v n

• K t thúc th i gian

ế ờ

ƯỚ

H

NG D N PH NG V N

ắ ẽ

ừ ậ

ể t nh ng đi m chính ắ

ắ • Đ ng lo l ng, s  may m n • T p trung ữ • Tóm t ọ ầ • C n ng n g n ự ầ • C n trung th c ể ệ ả • Theo dõi hình  nh th  hi n

Ế Ụ

Ỏ TI P T C PH NG V N TI P

ị ị ẩ ẩ ờ

ả ỏ ỏ

ế ủ ạ

i c  th ).

ữ ữ ữ

– Nh ng câu h i gi ỏ – Nh ng câu h i l ch h ướ ỏ ệ – Nh ng câu h i gây  n t ấ ượ ỏ

ý ki n c a b n. ộ ng (tìm m t câu tr  l ng m nh m  (gi

ả ớ ụ ể ả ử ả ờ  s  tr  l

i trong câu h i)

ỏ ấ • Chu n b  ghi chép ph ng v n ỏ ấ • Chu n b  báo cáo ph ng v n trong kho ng 48 gi ấ ườ ượ ạ ự ự ữ ừ ữ i đ  nh ng ng • T o s  d  tr  t c ph ng v n ớ ữ ố ả ế • Tìm ki m kho ng tr ng và nh ng câu h i m i • Nên tránh

TÀI LI U PH NG V N

TÀI LI U PH NG V N

BÀI T P PH NG V N

Find a partner for this exercise

• Think back to your ITM352 assignment #5 (e­commerce system). You  will now serve as “customer” for that project and your partner will act  as “project lead” (of requirements consultant) for you.

• Create an interview outline (be sure to include your name, customer

name, system name) that addresses at least 2 high­priority or high­risk  items.

• Conduct the interview

• Translate the responses into possible requirements. For each possible

requirement, answer the following:

a. What kind of requirement is it?

– b. How does it (can it) meet the necessary condition for a

requirement?

Switch roles, you become the project lead and you partner the  customer for their project. Repeat the above with the new roles and  project

BÀI T P PH NG V N

• Get with the same “customer” you had previously and: • Create  a  questionnaire  to  help  solicit  requirements  from  your  customer.  You  must  have  a  minimum  of  4  questions,  including  at  least one of each of the following: – Multiple­choice question – Rating question – Ranking question

• Discuss  which

information  solicitation  approach

(interview,  questionnaire, or both) is more appropriate for your project (use the  table on the previous slide) and explain (briefly).  – Example:  “Questionnaire  fits  best  because  we  have  little  time,  low  budget,  fairly  simple  and  unambiguous  information  needs,  and a large number of stakeholders to survey.”

• Switch roles and repeat

ƯỚ Ậ Ả

Ỏ B NG CÂU H I  ­ CÁC B

Ỏ C L P B NG CÂU H I

ườ

i tham d ẫ

ọ • Ch n ng ử ụ ế ế ả

• Thi

– Quan tr ng h n các câu h i ph ng v n ấ –

Ư

u tiên câu h i cho s  chú ý

– Phân bi

ỏ ng s  vi c (câu h i xác đ nh)

ự – S  d ng các m u ph  bi n ổ ế ỏ t k  b ng câu h i  ơ ỏ ữ ệ t gi a ỏ ướ ỏ

ị ồ ồ

ự ệ • Câu h i h ồ ể • Câu h i quan đi m (đ ng ý – không đ ng ý) ệ ỏ ể • Ki m tra b ng câu h i trên các đ ng nghi p

ƯỚ Ậ Ả

Ỏ C L P B NG CÂU H I

ả ờ ố

câu tr  l

t

ẽ ượ ử ụ

ư ế

c s  d ng nh  th  nào

Ỏ B NG CÂU H I  ­ CÁC B ỏ ả • Th c thi b ng câu h i ượ ỷ ệ ế  l t thu đ i t c t ọ ầ i thích t m quan tr ng và nó s  đ ợ i mong đ i ườ

i

ế

ử ế

– C n thi ầ – Gi ả – Đ a ra ngày tr  l ả ờ ư – Đ a ra cho m i ng ọ ư – Có th  quay l ạ ể i sau – Có th  ti p t c giám sát ể ế ụ – H a h n đ a ra các báo cáo k t qu ứ ẹ ư ỏ ế ụ ả • B ng câu h i ti p t c – G i k t qu  cho các thành viên tham d ả

Ỏ Ố

Ế Ả

THI T K  B NG CÂU H I T T

ế ế ả

ỏ ầ ư

t k  b ng câu h i c n l u ý các nguyên t c

̀

ắ ầ

ữ ữ

ọ ủ ề ộ ộ ợ

t, tránh dùng nh ng c m t

/ câu h i

ọ i ghi h  tên

ầ ủ ả

Thi sau:  1)B t đ u bă ng câu h i quan tr ng, n i dung h p  dâ n ̃ ỏ 2) Tránh nh ng câu h i mang ý “hăm d a”  ỏ 3) Nhóm nh ng câu h i cùng ch  đ  m t cách logic.  ề 4) Đ ng trình bày quá nhi u trong m t trang  ữ ỏ 5) Tránh nh ng câu h i mang tính g i ý  ế ắ 6) Tránh vi t t không rõ nghĩa  ườ ả ờ ườ i tr  l 7) Th ng không yêu c u ng ỏ 8) Ghi rõ m c đích c a b ng câu h i

Ỏ Ố

Ế Ả

THI T K  B NG CÂU H I T T

QUAN SÁT(OBSERVATION)

ự ế ạ ơ

ườ

• Quan sát tr c ti p t

i n i làm vi c, hi n tr

ng

̀

ệ ứ

ự ế ủ ệ ố

ậ  c a h  th ng.

ả ự ủ

• H n ch :

ủ ệ ố ả ổ t ng quan c a h  th ng t v  thông tin mô t

nhă m thu th p chính xác cách th c và qui trình làm  ệ vi c th c t Ư ể u đi m:  – Đ m b o tính trung th c c a thông tin.  ả – Thu th p t ậ ố ề ạ ế – Th i gian kéo dài  ờ – Làm cho ng

ườ ử ụ ị i s  d ng khó ch u

QUAN SÁT(OBSERVATION)

ư

́

ự ả

ể ả

L u ý khi th c hi n quan sát:  • Quan sát ph i kín đa o đ  đ m b o khách quan.  ỳ • Có th  quan sát đ nh k  nhi u l n, đ i v  th i đi m  quan sát. Các l n quan sát ph i có m c đích rõ ràng.  ớ

ổ ề ờ ụ ậ

ầ ượ ế ợ

ườ

ề ầ ả c k t h p v i các k  thu t khác

• Th

ng đ

QUAN SÁT(OBSERVATION)

BÀI T P QUAN SÁT

• No need to get with your partner this time! Get together with your

project team.  In soliciting requirements for your project: – Think of something that would be useful to observe:

a. Describe what you would observe b. Explain why it would it be active or passive c. Discuss what could go wrong or how it the act of

observing might bias the results (be specific here!)

– Think of what documents or systems would be useful to study for

soliciting requirements for your system

a. Describe what documents or systems you might study b. What kinds of requirements (project, capability, etc.)

would you expect to gather from the above?

c. Discuss why it  would be better to study the systems or  documents in (a) above over using observation, interview, or a  questionnaire

PHÂN TÍCH TÀI LI UỆ

(DOCUMENTATION ANALYSIS)

• PP phân tích tài li u và th  t c:

ủ ụ ị

ệ – quan sát gián ti p giúp xác đ nh chi ti

ế ế ề ệ ố ệ t v  h  th ng hi n

– th

ở ữ ự ể ộ c s  d ng b i nh ng đ i ngũ d  án am hi u

ượ ử ụ ệ ạ i.

ụ ệ ế ạ

ứ ứ ả ả

ươ

ế ợ

hành.  ườ ng đ ề ệ ố v  h  th ng hi n t ệ ạ • Các lo i tài li u:  – tài  li u  mô  t ấ ả ệ   nhi m  v ,  các  k   ho ch  kinh  doanh,  c u  ề ổ  ch c, các tra c u v  chính sách, b n mô t  công  trúc t ư ệ vi c,  các  th   tín  bên  trong  và  bên  ngoài,  các  báo  cáo  nghiên c u,…

c k t h p v i

• Thông th ươ

ng ph ỏ ng pháp ph ng v n

ượ ng pháp này đ ấ ấ ở ứ  m c th p.

ph

ứ ườ

PHÂN TÍCH TÀI LI UỆ

(DOCUMENTATION ANALYSIS)

PHÂN TÍCH TÀI LI UỆ

(DOCUMENTATION ANALYSIS)

i các thông tin sau:

ầ ớ

ạ ệ ố i trong h  th ng  ́ ứ ể ướ ầ ủ ế ộ ệ ẽ Phân tích tài li u s  mang l ấ ề ồ ạ • Các v n đ  t n t ơ ộ ể ệ ố • Các c  h i đ  h  th ng đa p  ng nhu c u m i  ổ ứ • Ph ng h ng t ch c có th  tác đ ng đ n các yêu c u c a

ươ HTTT  • Lý do t n t ả ệ i c a h  th ng hi n hành, nh ng chi ti ệ ữ ư ầ ế c qu n lý b i h  th ng hi n hành nh ng c n thi t không  ế t và

ồ ạ ủ ệ ố ở ệ ố ượ đ ệ ố ả kh  thi trong h  th ng m i.  ị ớ ữ ủ ế ệ • Tìm ra tên và v  trí c a nh ng cá nhân có liên quan đ n h

ườ ợ ử ặ ệ ườ ng h p x  lý thông tin đ c bi t không th ng

ố th ng.  • Các tr xuyên

• D  li u c u trúc, qui t c x  lý d  li u, các nguyên lý ho t

ữ ệ ạ

ự ệ ắ ử ở ữ ệ ấ ượ ộ đ ng đ c th c hi n b i HTTT.

PHÂN TÍCH TÀI LI UỆ

(DOCUMENTATION ANALYSIS)

ượ

c đi m c a phân tích tài li u:

Nh ồ • Các th  t c cũng là ngu n thông tin không đúng,

̃

ể ủ ụ trùng l p ắ ệ ế • Thi u tài li u  ế ế ạ ệ • Tài li u h t h n: dâ n đ n vi c phân tích tài li u  ỏ ộ ế

ớ ế

cho m t k t qu  không đúng v i k t qu  khi ph ng  v n ấ

PHÂN TÍCH TÀI LI UỆ

(DOCUMENTATION ANALYSIS)

Ế Ế Ố Ứ THI T K  K T N I  NG D NG

Ế (JOINT APPLICATION DEVELOPMENT  JAD)

ệ ớ i s  d ng, ban qu n lý cùng làm vi c v i

JAD là gì?  ộ ự • Đ i d  án, ng ể ả ệ ố

ườ ử ụ ầ ị ố ữ

ươ

ế ị

ng lai  ầ

ề ứ

i s  d ng t i có quy n yêu c u và quy t đ nh v  ch c năng c a

ườ ồ i, g m: 8­12 ng

nhau đ  xác đ nh yêu c u cho h  th ng.  ư • Do IBM đ a ra vào cu i nh ng năm 1970  ể ừ ệ ậ • Làm vi c t p th , t – chuyên viên HTTT  – nh ng ng ườ ử ụ ữ – nh ng ng ườ ữ HTTT.

Ế Ế Ố Ứ THI T K  K T N I  NG D NG

Ế (JOINT APPLICATION DEVELOPMENT  JAD)

ườ

ả i qu n lý

ườ ả ợ i b o tr

ườ Các thành viên c a JAD team ạ i lãnh đ o • Session leader coordinator – Ng ườ i dùng • User information source – Thông tin ng ườ • Manager information source – Thông tin ng • Sponsor champion – Ng • System analyst listener – Nhà phân tích h  th ng • Scribe recorder – Máy ghi âm, ng ệ ố i ghi chép

ườ IS staff listener – Ng i nghe

Ế Ế Ố Ứ THI T K  K T N I  NG D NG

Ế (JOINT APPLICATION DEVELOPMENT  JAD)

• Tr

• Quá trình làm vi c đ ỗ trong m i phiên có:  ng nhóm:  ườ

ệ ố

ệ ệ ượ ổ ứ c t ch c thành các phiên làm vi c,

ng không ph i là chuyên viên HTTT  ụ ổ

ậ  cho bu i th o lu n không đi ch ch m c tiêu.

ậ th o lu n và gi

• Hai quan sát viên ngoài nhóm:  ệ

– quan sát và tóm t

ộ t phiên làm vi c m t cách khách quan.

ưở – Th – Đóng vai trò MC, nêu m c tiêu, ghi nh n, h  th ng hoá quá trình

Ế Ế Ố Ứ THI T K  K T N I  NG D NG

Ế (JOINT APPLICATION DEVELOPMENT  JAD)

Cách b  trí phòng h i th o JAD

M T PHIÊN JAD

ườ

i dùng ầ  5 đ n 10 ngày trên th i gian 3 tu n

ỏ ấ

các ph n trên băng ghi âm ậ ậ ữ ỹ

ộ ố ượ ế ừ ồ  10 đ n 20 ng • G m t ừ ướ ờ ế • H ng t ỏ ị ẩ • Chu n b  câu h i khi ph ng v n ạ ộ • Các ho t đ ng ti n ích ậ ứ • Đ ng trung l p ầ ữ ư • L u gi ớ ợ • Tr  giúp v i các thu t ng  k  thu t và chuyên môn ầ ậ ả • B n ghi t p h p đ u ra ế ế ỡ ả i quy t k t qu • Giúp đ  gi ế ấ ỏ ế ụ • Ti p t c ph ng v n ti p ầ ượ ử ụ ườ JAD th c s  d ng khi c n thu th p thông tin và ý  ng đ ườ ế ủ i tham gia.  ki n c a m t s  l ớ ng l n ng

Ề QU N LÝ CÁC V N Đ  TRONG PHIÊN JAD

ả ự ố

ườ ủ i đóng góp

ươ ự ồ ạ

ề ng trình ngh  s  m t chi u ẽ ượ ả ế i quy t c gi

ử ụ ướ ự ị • Gi m s  th ng tr ệ ế • Khuy n khích vi c không liên quan c a ng ậ ả • Bên ngoài cu c th o lu n ị ự ộ • Ch • S  đ ng ý m nh m ộ • Xung đ t không đ ộ • Xung đ t đúng • S  d ng s  hài h c

Ề QU N LÝ CÁC V N Đ  TRONG PHIÊN JAD

Ư ể u đi m:  ệ ậ ả ề ượ c th o lu n

ả • Hi u qu , cho k t qu  nhanh, nhi u v n đ  đ ề ấ ượ ổ c b  sung và làm

ủ ờ ế ể i không đ  th i gian phát bi u ý ki n

ữ ả

̀ ộ ữ ượ ề c đa o t o và nh ng nhà đi u hành các

• Nh ng thông tin thu đ

ế ụ ổ ợ ả ề ế ấ ố ế đi đ n th ng nh t, nhi u thông tin đ chính xác  ể ượ Nh c đi m:  ườ ọ • M i ng ố • Chi phí t n kém  ụ ỗ ợ • Ph i có nh ng công c  h  tr , có đ i ngũ chuyên môn  ệ ụ ạ nghi p v  cao đ ệ phiên làm vi c có kinh nghi m  ượ ầ ượ c c n đ c ti p t c t ng h p, phân

ữ lo i ạ

L A CH N K  THU T THÍCH H P

́ ự ậ ườ ng d a

ặ ể

ể ộ ộ ộ ự ố ấ ủ

ườ ử ụ

ậ ỹ Khi đa nh giá các k  thu t thu th p thông tin trên th ư ặ vào các đ c đi m, đ c tr ng sau đây:  • Ki u thông tin (Type of information)  • Đ  sâu c a thông tin (Depth of information)  • Đ  r ng c a thông tin (Breadth of information)  • S  th ng nh t c a thông tin (Integration of information)  i s  d ng liên quan (User involvement)  • Ng • Chi phí (Cost)

L A CH N K  THU T THÍCH H P

KH O SÁT HI N TR NG

ệ ả

ứ ệ

ủ ụ ủ ụ ề ổ ứ ủ ụ ề ỹ

Các khái ni m trong kh o sát  • Ch c năng – công vi c  ệ ụ • Các th  t c và quy trình nghi p v

– Quy t c, th  t c qu n lý  ả – Quy t c, th  t c v  t  ch c  – Quy t c, th  t c v  k  thu t  ậ ự

• Các h  s  tài li u – các th c th  d  li u

ủ ụ ắ ắ ắ ồ ơ ệ ể ữ ệ

ƯỚ

CÁC B

C TH C HI N SAU KH O SÁT

́ ́ ả ử

ượ ồ c, bao g m phân lo i,

ả ệ i và hoàn thi n tài li u thu đ ữ ệ ổ ở

ễ ể ợ ố ễ

ơ ộ ế X  ly  s  b  k t qu  kh o sa t  ạ ệ ạ • Xem l ế ắ s p x p, trích rút, t ng h p…d  li u, làm cho nó tr  nên  ọ ầ ủ đ y đ , chính xác, cân đ i, g n gàng, d  ki m tra và d  theo  dõi.

• Phát hi n nh ng ch  thi u đ  b  sung, nh ng ch  sai không

ể ổ ữ ữ ế ỗ ỗ

ườ ế ệ ể ử ổ logic đ  s a đ i  • Quá trình này th ng đ ượ ặ ạ c l p l

ớ i nhi u l n và ti n hành  ị ề ầ ầ ạ ộ song song v i các ho t đ ng xác đ nh yêu c u

ƯỚ

CÁC B

C TH C HI N SAU KH O SÁT

ƯỚ

CÁC B

C TH C HI N SAU KH O SÁT

ƯỚ

CÁC B

C TH C HI N SAU KH O SÁT

ả ổ

ể ấ ượ ổ ử ể c t ng th  các x  lý

T ng h p k t qu  kh o sa t ́ • T ng h p theo các x  lý: đ  th y đ ổ ứ ả ử  ch c

ợ ế ợ di n ra trong t ợ ổ ễ ổ ể ể

• T ng h p theo các d  li u: đ  ki m tra s  đ y đ  và tính  phù h p, ch t ch  c a d  li u và m i quan h  gi a chúng

ữ ệ ẽ ủ ữ ệ ự ầ ủ ệ ữ ặ ợ ố

ƯỚ

CÁC B

C TH C HI N SAU KH O SÁT

ƯỚ

CÁC B

C TH C HI N SAU KH O SÁT

Ế H P TH C HÓA K T QU  KH O SÁT

ả ự

ủ ệ ố

• Nhă m đ m b o s  chính xác hóa c a thông tin và  ầ ủ

ệ ử ụ

• H p th c hóa bao g m:

̀ ữ ệ d  li u ph n ánh yêu c u thông tin c a h  th ng và  ả đ m b o tính pháp lý c a nó cho vi c s  d ng sau  này.  ợ – phân tích viên hoàn ch nh và trình di n các d  li u thu

ễ ỉ

đ

– T ng h p các tài li u đ  trình d  các nhà qu n lý và lãnh

ữ ệ ế i s  d ng xem xét và cho ý ki n.  ả ể

c đ  ng ợ ́ ệ ấ ổ ệ ề ượ ể ườ ử ụ ổ ạ đ o đa nh giá và đ  xu t b  sung.

Ề Ệ Ố

T NG QUAN V  H  TH NG

ủ ổ ủ

ạ ộ ụ ơ ả ủ

N i dung c a t ng quan bao g m:  ệ ụ • M c đích c a ho t đ ng nghi p v   ệ ụ ạ ộ • Các nhi m v  c  b n c a ho t đ ng nghi p v   ụ ệ ự

– Là các ch c năng chính ph i th c hi n đ  đ t m c đích  ả

ể ạ ứ

trên.

ệ ụ • Các quy trình nghi p v   – Là t p các ho t đ ng, đ ượ

ạ ộ ậ ổ c phân b  trên các b  ph n

ộ ờ

ố ợ ể ạ ớ ệ ộ

ậ ủ ổ ứ c a t  ch c có liên quan logic hay liên quan th i gian v i  ụ nhau (cid:224)ph i h p  đ  đ t m t m c tiêu nào đó trong nghi p  v . ụ

Ề Ệ Ố

T NG QUAN V  H  TH NG

ủ ổ

ử ụ

ệ ố ư

ư

N i dung c a t ng quan bao g m:  • Các lo i thông tin s  d ng trong h  th ng này bao  ồ ổ g m các thông tin trao đ i cũng nh  thông tin l u  . ữ gi

ố ớ ệ ố

ọ ươ

• Các yêu c u đ t ra đ i v i h  th ng tin h c t

ng

ệ ng, hi u năng

lai bao g m: ồ – Các yêu c u ch c năng  ầ – Các yêu c u phi ch c năng: nh  ch t l ầ – Các  u tiên, h n ch , ràng bu c.  ạ

ư ấ ượ ộ ứ ế ư

Ề Ệ Ố

Ụ Ổ

VÍ D  T NG QUAN V  H  TH NG

ở ọ ố ề ệ ộ   m t

ổ ườ

ụ ng ĐH  ườ T ng  quan  v   h   th ng  đăng  ký  môn  h c  (ĐKMH)  tr • Tr

ướ ỉ ỗ ọ ỳ

ướ ọ ỳ ớ

ề ự ọ ể ạ ứ

ủ ạ

ế ầ ứ ự ư ế ế ọ ề

̀ ạ ỗ ọ ỗ ng m i SV đ

ượ ầ ế ộ ọ ng  ĐH  TĐT  áp  d ng  ch   đ   h c  theo  tín  ch   và  cho  ọ c  phép SV có quy n l a ch n môn h c cho m i h c k . Tr ầ c  vào  h c  k   m i,  các  th y  giáo  đăng  ký  các  môn  khi  b ỳ ọ ọ h c mình có th  d y trong h c k  đó. Căn c  vào đó và vào  ̀ ườ ọ ậ ế ạ ẽ ậ k  ho ch h c t p chung c a tr ng, phòng đa o t o s  l p  ớ ộ ỳ và  niêm  y t  m t DS các MH có  trong  h c  k ,  kèm  v i các  ể ướ ố c … đ  SV  thông tin c n thi t nh : GV, s  ch , các MH tr ế ỗ có căn c  l a ch n. Ti p đó, m i SV đi n vào phi u đăng ký  các MH mà mình ch n, r i g i phi u đó cho phòng đa o t o.  ườ Thông th  6­8 môn cho m i h c  ệ ỳ k  và vi c đăng ký đ ồ ở ế ọ ừ ượ c ch n t ệ ự c th c hi n trong 1 tu n.

Ề Ệ Ố

Ụ Ổ

VÍ D  T NG QUAN V  H  TH NG

̀ ự

ớ ổ ả ứ

ộ ớ ạ ề ệ

ụ ổ

ả ợ c, ho c l p quá đông, mà t i. Trong nh ng tr

ể ọ ầ ạ ạ • Khi  hêt  h n  đăng  ký,  phòng  đa o  t o  d a  vào  thông  tin  có  ừ c, t  ch c các l p gi ng cho t ng MH. M t l p không  ế i 10 SV và không quá 30 SV. Do đi u ki n h n ch  này  ư ớ ứ   ch c  ữ ộ ớ ổ ứ  ch c thêm m t l p n a thì  ườ ng h p  đó thì ph i thông  ỏ c th a yêu c u đ  h  đăng ký

ượ đ ướ d ể ả ộ mà  có  th   x y  ra  đ ng  đ ,  nh   l p  quá  ít  không  t ặ ớ ượ đ ữ ườ ế ạ i thi u ng l ượ ữ báo cho nh ng SV không đ i. ạ l

• Khi đã hoàn t

̀ ế ớ ạ

ấ ệ ạ ủ ị

ọ ủ ượ ị ặ ừ ọ

ụ ể ọ t vi c x p l p, phòng đa o t o thông báo cho  các GV l ch d y c a mình, và thông báo cho SV l ch h c c a  c  mình.  M t  khác,  DS  các  môn  h c  cho  t ng  SV  cũng  đ ở g i cho phòng tài v  đ  tính h c phí.

Ề Ệ Ố

Ụ Ổ

VÍ D  T NG QUAN V  H  TH NG

• Nhà tr

ự ườ ườ ể ợ

ự ể ế ậ

ể ượ ể ệ ố ạ ậ

ọ ộ ệ ố ng mu n xây d ng m t h  th ng thông tin trên máy  ng trong quá trình đăng ký nói trên,  tính đ  tr  giúp nhà tr ể ầ trong  đó  th y  giáo  có  th   truy  c p  tr c  tuy n  đ   đăng  ký  ớ môn d y hay xem DS SV l p mình d y, SV thì có th  đ c  ể dành m t s  ngày cho phép đ  truy c p h  th ng đ  thêm,  ử s a, h y b  các môn h c mình đã đăng ký.

• Hãy đ  xu t nên ti n hành nh  th  nào trong vi c thu th p

ư ế ế ệ ậ

c, các k  thu t và m c tiêu, nh ng ai tham gia và  ư ế ự cách th c hi n nh  th  nào. (Consider steps, techniques and goals,  who and how).

ạ ộ ố ủ ỏ ề ấ ầ ở ự  d  án trên.  yêu c u  – Xem xét các b ướ ệ

CÂU H I VÀ BÀI T P

ả ướ ể ế c chính đ  ti n hành m t PV

1. Mô t ữ 2. Nh ng ng

các b ườ ư ế ẽ ượ ườ ộ ọ i nh  th  nào s  đ c ch n làm ng i tham

gia PV và JAD?

3. Gi

ả ự i thích s  khác nhau gi a 2 cách ti p c n trong PV là

ế ậ ử ụ ữ top­down và bottom­up? Khi nào thì s  d ng cái nào?

ỏ ỏ ở

ữ câu h i đóng, câu h i m , câu  i thích s  khác nhau gi a:  ử ụ ả 4. Gi ỏ h i thăm dò ự . Khi nào thì s  d ng chúng?

CÂU H I VÀ BÀI T P

ệ ự ộ ọ

ố ộ ự ữ

ộ ệ ầ ớ ể ự ắ ạ

ọ ộ ọ Bài t p: ậ ọ • Ch n ra m t nhóm sinh viên và th c hi n m t cu c h p JAD  ệ ủ ể ả đ   c i  thi n  m i  quan  h   c a  nh ng  c u  sinh  viên  v i  ộ ế ườ tr ng. Đ u tiên, xây d ng m t k  ho ch ng n và phát tri n  ề ữ nh ng v n đ  trong k  ho ch. Đi u khi n cu c h p đi theo  ữ nh ng v n đ  c n gi

ể ế ả i quy t và làm báo cáo sau cu c h p.  ọ ạ ề ề ầ ộ ế ạ ế ồ ề ự ộ

ỗ ợ ệ ệ ờ

• Phát tri n m t k  ho ch g m 3 cu c PV v  s  quan tr ng  ủ c a  h   th ng  h  tr  sinh  viên  trong vi c tìm  vi c  bán th i  gian. Vi

ấ ấ ể ệ ố ế ắ t báo cáo ng n.

CÂU H I VÀ BÀI T P

ệ ự ộ ọ

ố ữ ộ ự

ạ ắ ự ớ ể ộ ệ ầ

ọ ộ ọ Bài t p: ậ ọ • Ch n ra m t nhóm sinh viên và th c hi n m t cu c h p JAD  ệ ủ ể ả đ   c i  thi n  m i  quan  h   c a  nh ng  c u  sinh  viên  v i  ộ ế ườ tr ng. Đ u tiên, xây d ng m t k  ho ch ng n và phát tri n  ề ữ nh ng v n đ  trong k  ho ch. Đi u khi n cu c h p đi theo  ữ nh ng v n đ  c n gi

ề ề ầ ộ ế ể ế ả i quy t và làm báo cáo sau cu c h p.  ọ ạ ạ ế ồ ề ự ộ

ỗ ợ ệ ệ ờ

ấ ấ ể ệ ố ế ắ t báo cáo ng n.

ế ậ ọ

Bài t p nhóm: ỹ • Bă ng các k  thu t đã h c, ti n hành thu th p yêu c u cho  ủ ầ ổ ế ầ ạ t ph n báo cáo t ng quan

• Phát tri n m t k  ho ch g m 3 cu c PV v  s  quan tr ng  ủ c a  h   th ng  h  tr  sinh  viên  trong vi c tìm  vi c  bán th i  gian. Vi ậ ̀ ậ ệ ố h  th ng c a nhóm b n. Sau đó vi ề ệ ố v  h  th ng.

CÂU H I VÀ BÀI T P

1.

ế ế ệ ố

Phân tích thi

ả t k  h  th ng thông tin qu n lý thông tin tình nguy n

2.

ế ế ệ ố

ổ ứ

ạ ộ

t k  h  th ng thông tin c a công ty chuyên t

ch c các ho t đ ng du

Phân tích thi ị l ch, picnic

3.

ế ế ệ ố

ể ụ

ế ị

t k  h  th ng thông tin c a công ty th  d c (qu n lý thi

t b , thành

Phân tích thi viên, các khóa h c…)

4.

ế ế ệ ố

Phân tích thi

t k  h  th ng thông tin qu n lý sinh viên ký túc xá ĐH Tôn Đ c Th ng

5.

ế ế ệ ố

Phân tích thi

t k  h  th ng thông tin qu n lý thi

ế ị ườ t b  tr

ng ĐH Tôn Đ c Th ng

6.

ế ế ệ ố

ự ườ

Phân tích thi

t k  h  th ng thông tin qu n lý nhân s  tr

ng ĐH Tôn Đ c Th ng

7.

ữ ậ

ư

t k  h  th ng thông tin qu n lý đăng ký và l u tr  lu n văn, đ  án c a

ế ế ệ ố Phân tích thi sinh viên khoa CNTT (2)

8.

ế ế ệ ố

ư ệ

ườ

Phân tích thi

t k  h  th ng thông tin qu n lý th  vi n tr

ứ ng ĐH Tôn Đ c Th ng (2)

9.

ế ế ệ ố

ệ ố

Phân tích thi

t k  h  th ng thông tin qu n lý bán vé cho các h  th ng xe khách

10.

ế ế ệ ố ự

.Phân tích thi ươ ng t tính (t

t k  h  th ng thông tin qu n lý c a hàng bán máy tính và linh ki n máy  ặ  Hoàn Long ho c Phong Vũ)

ế ế ệ ố

11. Phân tích thi

ả t k  h  th ng thông tin qu n lý m t trung tâm tin h c

ế ế ệ ố

ấ ộ

12. Phân tích thi

ả t k  h  th ng thông tin qu n lý công ty b t đ ng s n

ế ế ệ ố

ộ ườ

13. Phân tích thi

t k  h  th ng website qu n lý m t tr

ổ ng ph  thôn

THANKS YOU