Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Chương 5 - Phan Hồ Duy Phương
lượt xem 7
download
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Chương 5 Mô hình hóa dữ liệu, cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Mô hình thực thể kết hợp; Mô hình thực thể kết hợp mở rộng; Sưu liệu cho mô hình; Phương pháp phân tích dữ liệu; Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu; Tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Chương 5 - Phan Hồ Duy Phương
- PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN PHAN HỒ DUY PHƯƠNG 04/10/2020 CHƯƠNG 3 - KHỞI TẠO VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HỆ THỐNG 1
- Mô hình hóa dữ liệu 04/10/2020 CHƯƠNG 3 - KHỞI TẠO VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HỆ THỐNG 2
- Nội dung chi tiết Giới thiệu Mô hình thực thể kết hợp Mô hình thực thể kết hợp mở rộng Sưu liệu cho mô hình Phương pháp phân tích dữ liệu Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu Tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm 04/10/2020 CHƯƠNG 3 - KHỞI TẠO VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HỆ THỐNG 3
- Giới thiệu Mô hình hóa dữ liệu là 1 kỹ thuật ◦ Tổ chức dữ liệu ◦ Phân tích khía cạnh tĩnh của hệ thống ◦ Biểu diễn cấu trúc dữ liệu ở mức quan niệm ◦ Tạo sưu liệu cho dữ liệu Mức nhận thức Quan niệm Tổ chức Vật lý Thành Dữ liệu Xử lý phần 04/10/2020 CHƯƠNG 3 - KHỞI TẠO VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HỆ THỐNG 4
- Mô hình thực thể kết hợp Entity Relationship Diagram (ERD) Được giới thiệu bởi Chen, 1976 Phổ biến rộng rãi trong thiết kế quan niệm dữ liệu ANSI công nhận mô hình chuẩn, 1988 Gồm ◦ Mô hình nguyên thủy ◦ Mô hình mở rộng 04/10/2020 CHƯƠNG 3 - KHỞI TẠO VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HỆ THỐNG 5
- Mô hình thực thể kết hợp (tt) Khái niệm ◦ Thực thể (0,n) (1,1) ◦ Thể hiện ◦ Thuộc tính (1,n) ◦ Mối kết hợp ◦ Vai trò (0,n) ◦ Bản số (0,n) (0,n) (0,n) 04/10/2020 CHƯƠNG 3 - KHỞI TẠO VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HỆ THỐNG 6
- Thực thể Biểu diễn 1 lớp khái niệm trong thế giới thực ◦ Trực quan ◦ Con người: nhân viên, sinh viên, khách hàng… ◦ Nơi chốn: phòng học, chi nhánh, văn phòng… ◦ Đối tượng: sách, máy móc, sản phẩm, xe… ◦ Sự kiện: đăng ký, bán hàng, đặt trước, yêu cầu… ◦ Không trực quan ◦ Tài khoản, thời gian, khóa học, khả năng, nguồn vốn… 04/10/2020 CHƯƠNG 3 - KHỞI TẠO VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HỆ THỐNG 7
- Thực thể (tt) Ký hiệu Tên thực thể Danh từ hoặc cụm danh từ Ví dụ Nước giải khát Khách hàng Đơn đặt hàng 04/10/2020 CHƯƠNG 3 - KHỞI TẠO VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HỆ THỐNG 8
- Mối kết hợp Biểu diễn sự kết hợp quan hệ ngữ nghĩa giữa 2 hay nhiều thực thể ◦ Sự kiện nối kết ◦ Mối quan hệ vật lý Ký hiệu Tên mối kết hợp Động từ hoặc cụm động từ 04/10/2020 CHƯƠNG 3 - KHỞI TẠO VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HỆ THỐNG 9
- Mối kết hợp (tt) Khách hàng Nước giải khát Ví dụ Đặt Con người Sống ở Thành phố Sinh tại Môn học Nhân viên Quản lý Ngày Buổi học Lớp học Mối quan hệ phản thân Mối quan hệ đa phân 04/10/2020 CHƯƠNG 3 - KHỞI TẠO VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HỆ THỐNG 10
- Vai trò Biểu diễn ngữ nghĩa của một thực thể tham gia vào mối kết hợp Ký hiệu Tên vai trò Tên vai trò Tên thực thể Tên mối kết hợp Tên thực thể Động từ hoặc cụm động từ 04/10/2020 CHƯƠNG 3 - KHỞI TẠO VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HỆ THỐNG 11
- Vai trò (tt) Ví dụ Làm việc tại Gồm có Nhân viên Làm việc Phòng ban Được quản lý bởi Nhân viên Quản lý Là người quản lý Thông thường tên-mối-kết-hợp sẽ lấy 1 trong các tên-vai-trò (ta bỏ qua tên-vai-trò) 04/10/2020 CHƯƠNG 3 - KHỞI TẠO VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HỆ THỐNG 12
- Bản số Ràng buộc về số lượng các thực thể tham gia vào mối kết hợp Ký hiệu bởi 1 cặp (min, max) ◦ Min : qui định giá trị tối thiểu các thực thể khi tham gia vào mối kết hợp ◦ Giá trị đi từ 0, 1, 2, … đến k (k là hằng số) ◦ Max : qui định giá trị tối đa các thực thể khi tham gia vào mối kết hợp ◦ Giá trị đi từ 1, 2, … đến n 04/10/2020 CHƯƠNG 3 - KHỞI TẠO VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HỆ THỐNG 13
- Bản số (tt) Ví dụ Làm việc tại Gồm có Nhân viên Làm việc Phòng ban 0,1 1,n Được quản lý bởi 0,1 1,1 0,n Con người Sống ở Thành phố Nhân viên Quản lý 0,n 1,1 0,n Sinh tại Là người quản lý 04/10/2020 CHƯƠNG 3 - KHỞI TẠO VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HỆ THỐNG 14
- Bản số (tt) Phân loại mối kết hợp dựa vào bản số E1 R E2 min,max min,max ◦ Một – Một max(E1, R)=1 & max(E2, R)=1 ◦ Một – Nhiều max(E1, R)=1 & max(E2, R)=n ◦ Nhiều – Một max(E1, R)=n & max(E2, R)=1 ◦ Nhiều – Nhiều max(E1, R)=n & max(E2, R)=n 04/10/2020 CHƯƠNG 3 - KHỞI TẠO VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HỆ THỐNG 15
- Thể hiện Thể hiện của thực thể ◦ Sự xuất hiện cụ thể của các phần tử Khách hàng Giáo viên Khách hàng A Giáo viên 1 Khách hàng B Giáo viên 2 Khách hàng C Giáo viên 3 … … 04/10/2020 CHƯƠNG 3 - KHỞI TẠO VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HỆ THỐNG 16
- Thể hiện (tt) Thể hiện của mối kết hợp ◦ Tổ hợp không trùng lắp các thực thể tham gia vào mối kết hợp Giảng Môn học Giáo viên dạy 1,n 1,n gv1 gv1,mh1 mh1 gv2 gv2, mh1 mh2 gv3 gv3, mh2 mh3 gv1, mh3 gv2, mh1 04/10/2020 CHƯƠNG 3 - KHỞI TẠO VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HỆ THỐNG 17
- Thuộc tính Biểu diễn đặc trưng của ◦ Thực thể ◦ Mối kết hợp Ký hiệu Tên thuộc tính 04/10/2020 CHƯƠNG 3 - KHỞI TẠO VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HỆ THỐNG 18
- Thuộc tính (tt) Ví dụ Họ tên Mã học phần Sinh viên Kết quả Học phần Mã số 1,n 1,n Tên học phần Số tín chỉ Điểm sv1(A, 1) sv1, hp1, 6 hp1(01, CSDL, 4) sv2(B, 2) sv2, hp1, 7 hp2(02, CNPM, 4) sv3(C, 3) sv3, hp2, 8 hp3(03, CTDL, 4) sv1, hp3, 9 04/10/2020 CHƯƠNG 3 - KHỞI TẠO VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HỆ THỐNG 19
- Thuộc tính (tt) Ví dụ Ngày đến Họ tên Tên 1,1 0,n Số CMND Con người Sống ở Thành phố Diện tích Nghề nghiệp Dân số (0,n) Học vị 1,1 0,n Sinh tại Có 1 bằng Có nhiều bằng Ngày sinh Không có bằng Sử dụng bản số cho những thuộc tính đa trị 04/10/2020 CHƯƠNG 3 - KHỞI TẠO VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HỆ THỐNG 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống mạng - ThS. Lê Xuân Thành
52 p | 724 | 95
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống: Bài giảng 5 - TS. Đào Nam Anh
87 p | 193 | 31
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống: Bài giảng 3 - TS. Đào Nam Anh
60 p | 130 | 21
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống: Bài giảng 6 - TS. Đào Nam Anh
22 p | 128 | 16
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống: Bài giảng 2 - TS. Đào Nam Anh
28 p | 136 | 15
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống: Bài giảng 4 - TS. Đào Nam Anh
12 p | 156 | 15
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống: Bài giảng 7 - TS. Đào Nam Anh
39 p | 111 | 13
-
Bài giảng Phân tích thiết kế phần mềm: Chương 1 - Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
64 p | 16 | 11
-
Bài giảng Phân tích thiết kế giải thuật: Chương 2 - Trịnh Huy Hoàng
98 p | 116 | 11
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chương 5 - Lê Thị Minh Nguyện
11 p | 101 | 8
-
Bài giảng Phân tích thiết kế giải thuật: Chương 1 - Trịnh Huy Hoàng
72 p | 119 | 8
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Bài 11 - TS. Trần Mạnh Tuấn
29 p | 54 | 7
-
Bài giảng Phân tích thiết kế giải thuật: Chương 4 - Trịnh Huy Hoàng
90 p | 108 | 7
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Bài 10 - TS. Trần Mạnh Tuấn
26 p | 26 | 6
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Bài 9 - TS. Trần Mạnh Tuấn
46 p | 61 | 6
-
Bài giảng Phân tích thiết kế giải thuật - Chương 10: Single-Source Shortest Paths
45 p | 93 | 6
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chương 4 - Lê Thị Minh Nguyện
14 p | 86 | 5
-
Bài giảng Phân tích thiết kế và giải thuật - Chương 2: Kỹ thuật thiết kế giải thuật
80 p | 53 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn