Nguyên lý phát triển
ứng dụng với Flutter
1
Thut ng
Bridge Cho phép giao tiếp ca hai thành phn, theo truyn thng s không th
giao tiếp
Canvas Mt thành phn ca mt framework di động nht định chu trách nhim
hin th pixel trên màn hình ca thiết b di động (Quartz 2D trong IOS)
Component "Mt component mt phn không tm thường, gn như độc lp
th thay thế ca mt h thng đáp ng mt chc năng ràng trong bi
cnh ca mt kiến trúc được xác định rõ" . Thường được gi là mô-đun.
Interface Mt "interface" mt ranh gii được chia s trong đó hai hoc nhiu
thành phn riêng bit ca h thng máy tính trao đổi thông tin.
Localization Mt ng dng được “bn địa hóa” cho mt quc gia nht định nếu tt c
các văn bn trong ng dng s được viết bng ngôn ng m đẻ ca quc
gia đó.
2
Thut ng
Native Mt ng dng được coi "bn địa" khi được phát trin bng ngôn
ng dành riêng cho nn tng và ch th chy trên các thiết b di động
hot động theo nn tng đó.
Package Mt tp hp các lp phn mm được đóng gói cùng nhau. Chúng th
được thêm vào mt chương trình cung cp mt s loi chc năng b
sung cho chương trình đó.
Side Effect Bt k sa đổi nào mt hàm nht định thc hin đối vi chương
trình nm ngoài phm vi cc b ca hàm.
State Bt k d liu nào trong ng dng có th thay đổi theo thi gian
User
Interface
(UI)
Bt k thành phn nào ca h thng tương tác (phn mm hoc phn
cng) cung cp thông tin điu khin cn thiết để người dùng thc
hin mt tác v công vic c th vi h thng tương tác
Widget Thành phn trc quan (hoc mt thành phn tương tác vi các khía
cnh trc quan) ca mt ng dng.
3
Mc lc
1. Giới thiệu
2. Mô tả sản phẩm
3. Flutter
4. Chiến lược quyết định
5. Tổng kết
4
Using Google´s Flutter Framework for the Development of a Large-Scale Reference Application
1. Giới thiệu
5