IV. Làm việc với file
IV.1. Sử dụng include()
IV.2. Sử dụng include_once() và include_path
cho các dự án lớn
IV.3. Kiểm tra file
IV.4. Đọc, ghi file
IV.5. Làm việc với thư mục
IV.1. Sử dụng include()
Lệnh include() cho phép bạn phối hợp giữa các file trong một
PHP project, ko giống như cú pháp #include của ngôn ngữ C,
lệnh này không chèn mã lệnh vào file mà thực thi file php giống
như cú pháp gọi hàm
include() sử dụng để chia sẻ các hàm ng chung, các đoạn
mã chung trong một project có nhiều file
Nếu không tìm thấy file, include() thông báo warning nhưng
không dừng chương trình
PHP cung cấp 1 lệnh ơng tự include() là require(), lệnh này
có sự khác biệt là sdừng ngay chương trình khi không tìm
thấy file
IV.1. Sử dụng include() (2)
<!--File1.php->
<?php
echo "This is from file 1\n";
?>
<!--File2.php ->
<?php
echo "This is from file 2\n";
include("file1.php");
include("file3.php");
echo "This is from file 2\n";
?>
IV.1. Sử dụng include() (3)
Vì include() thực hiện lời gọi đến file php, do đó bạn có thể trả
về giá trị từ file PHP được include
<!--File11.php-->
<?php
return 4 + 4;
?>
<!--File12.php-->
<?php
echo "This is from file 12\n";
$retVal = include("file11.php");
echo "Return value from file 11: \$retVal=
$retVal\n";
echo "This is from file 12\n";
?>
IV.1. Sử dụng include() (4)
Bạn có thể đặt lệnh include bên trong 1 cấu trúc điều kiện hoặc
cấu trúc lặp, khi đó tùy theo điều kiện của cấu trúc mà include()
có được thực hiện hay không, 1 hay nhiều lần
<!--File22.php-->
<?php
if ($j==null) $j=10; else $j++;
return $i+$j;
?>
<!--File21.php-->
<?php
for ($i=0; $i<10; $i++) {
echo include("File22.php"), "\n";
}
?>