Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 2 part 6
lượt xem 15
download
Tham khảo tài liệu 'bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 2 part 6', khoa học tự nhiên, nông - lâm phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 2 part 6
- Giá tr F lý thuy t ñư c xác ñ nh b ng ph n ph l c v i m c xác su t sai s α =0,05; v i FA ta có b c t v1 = a - 1 và v2 = ab(n-1), FB ta có v1 = b - 1 và v2 = ab(n- 1), FAB ta có v1 = (a - 1)(b-1) và v2 = ab(n-1). N u P ≥ 0,05 ta ch p nh n H0 bác b H1, • • N u P < 0,05 ta bác b H0 và ch p nh n H1. Ví d : M t thí nghi m ñư c ti n hành nh m xác ñ nh nh hư ng c a m c b sung k m và ñ ng vào kh u ph n ăn ñ n tăng tr ng c a gà con. S li u ñư c trình bày b ng sau: ð ng 1 2 21,6 22,4 25,7 22,3 23,7 22,0 26,7 25,0 1 16,3 18,9 24,8 22,2 19,2 11,2 15,5 19,9 Km 2 21,2 26,3 28,1 23,0 20,9 22,3 26,7 21,5 22, 6 17,1 24,4 18,8 14,2 12,5 13,9 15,7 Trong ví d này ta th y có 2 y u t thí nghi m ñó là ñ ng ( 2 m c) và k m ( 2m c); trong m i kh u có n = 8 con gà hay N = n×4 = 32 con Xây d ng c u trúc c a b ng phân tích phương sai T ng bình Trung bình Giá tr F Giá tr P B ct Ngu n bi n ñ ng phương bình phương quan sát do (df) (SS) (MS) Km 1 2,64 2,64 0,14 0,710 ð ng 1 65,55 65,55 3,50 0,072 ð ng*K m 1 14,85 14,85 0,79 0,381 Sai s ng u nhiên 28 524,09 18,72 T ng bi n ñ ng 31 607,13 Qua b ng trên ta th y giá tr P các phép th ñ i v i k m, ñ ng và tương tác gi a ñ ng và k m ñ u l n hơn 0,05; ñi u này ch ng t r ng khi b sung thêm ñ ng và k m 2 m c nhưng ñã không có tác d ng (không làm thay ñ i m c tăng tr ng gà). 31
- 4.2. Bài ki m tra s 5 STT kp1 kp2 kp3 M t trung tâm nghiên c u ti n hành th c hi n m t thí nghi m nh m so sánh 1 4,25 4,42 3,88 2 4,24 3,96 3,70 t l m s a c a bò 3 kh u ph n ăn 3 4,09 4,05 3,99 khác nhau (kh u ph n kp1, kp2 và kp3). 4 4,32 4,32 4,17 Trong thí nghi m này, 30 con bò s a 3 5 4,52 4,28 4,42 năm tu i ñư c ch n ra và phân v các 6 3,96 4,32 3,89 kh u ph n ăn m t cách hoàn toàn ng u 7 4,40 4,09 3,81 nhiên (m i kh u ph n 10 con). T l m 8 4,06 4,10 3,97 s a trung bình trong m t chu kỳ ti t s a 9 4,48 3,86 3,92 10 3,96 4,17 3,97 305 ngày (th i gian thí nghi m) ñư c ghi l i như sau: 1. (1 ñi m) ðây là mô hình thí nghi m nào? 2. (1 ñi m) Hãy cho bi t y u t thí nghi m? 3. (1 ñi m) Có bao nhiêu nghi m th c (công th c thí nghi m), ñó là nh ng nghi m th c nào? 4. (1 ñi m) Có bao nhiêu ngu n bi n ñ ng trong ví d nêu trên, ñó là nh ng ngu n bi n ñ ng nào? 5. (6 ñi m) N u là k sư chăn nuôi, anh (ch ) s ch n kh u ph n nào ñ ñưa vào áp d ng trong chăn nuôi bò s a, vì sao? Bi t r ng s n lư ng s a c a bò 3 kh u ph n (kp1, kp2 và kp3) là như nhau. 32
- 4.3. Bài ki m tra s 6 M t trung tâm nghiên c u ti n hành th c hi n m t thí nghi m nh m so sánh m c tăng tr ng c a l n 5 kh u ph n ăn khác nhau (kh u ph n kp1, kp2, kp3, kp4 và kp5). Trong thí nghi m này, 60 con l n 21 ngày tu i ñư c ch n ra và phân v các kh u ph n ăn m t cách hoàn toàn ng u nhiên (m i kh u ph n 12 con). 1. (1 ñi m) Hãy cho bi t y u t thí nghi m? 2. (1 ñi m) Có bao nhiêu nghi m th c (công th c thí nghi m), ñó là nh ng nghi m th c nào? 3. (4 ñi m) V sơ ñ thí nghi m (b trí ñ ng v t v các kh u ph n) 4. (4 ñi m) ði n nh ng c m t ho c các giá tr thích h p vào các ô có d u (*) trong b ng phân tích phương sai sau ñây Ngu n bi n ñ ng B c t do (df) F qs SS MS * * - - - - * * - - * * - - - 33
- H i quy tuy n tính ñơn gi n 5. 5.1. Gi i thi u Gi s ta có m t m i quan h tuy n tính hoàn h o gi a 2 bi n x và y (Ví d x = nhi t ñ , y = áp su t c a khí). Ta có th bi u di n m i quan h ñó như sau: y = β 0 + β 1x ñây β 0 = y-h s h i quy ( ñó ñư ng th ng ñi qua tr c y); và β 1 =ñ d c (slope) c a ñư ng h i quy y Slope β1 β0 x Các tham s β 0 và β 1 có th tính toán ñư c t 2 ñi m b t kỳ, gi s (x1, y1) và (x2, y2): y − y1 ta có β1 = 2 và β0 = y1 − β1 x1 = y2 − β1 x2 x2 − x1 V n ñ ñ t ra: Trong sinh h c cũng như trong c c ngành khoa h c v m i trư ng các s li u thu ñư c không tuân theo m i liên h tuy n tính hoàn h o như trên mà ch có các ñi m phân b xung quanh ñư ng th ng. 5.2. Ví d Kh i lư ng (kg) và tu i (tháng) c a 7 con bê khác nhau ñư c theo dõi như sau: Tuæi (x) Khèi l−îng (y) 0 18 2 32 3 64 4 45 6 91 8 127 12 164 ðây là m i quan h tuy n tính thu n, khi ñ tu i tăng thì kh i lư ng cũng tăng theo: 34
- 175 150 125 100 75 P 50 25 0 0 2 4 6 8 10 12 Tuæi 5.3. Mô hình tuy n tính yi = β0 + β1xi + εi (Kh i lư ng) = β0 + β1×(tháng tu i) + εi . S li u t các c p tương ng (x1, y1), (x2, y2), … , (xn, yn). • Gi thuy t: (1) s li u có phân b chu n phương sai là m t h ng s (σ 2) (2) (3) mô hình tuy n tính ph i tuân theo: yi ~ N(β 0 + β 1xi, σ 2) ho c tương ñương ε i ~ N(0, σ 2). y x Như v y ñ i v i t ng giá tr c a x, y s có phân b chu n v i trung bình là β 0 + β1xi và phương sai là σ 2. 5.4. Ư c lư ng các tham s β0 và β1 Các tham s β 0 và β 1 không th xác ñ nh ñư c chính xác t các s li u thu th p ñư c, nhưng ta có th ư c lư ng ñư c chúng thông qua các s li u này. ð t ư c tính c a β 0 b ng b0 và β 1 b ng b1 35
- Mô hình ñư c chuy n thành y i = b0 + b1 xi và y i là giá tr ư c lư ng lý tư ng c a yi d a ˆ ˆ trên giá tr th c c a yi. Sai s ng u nhiên là = yi − yi = yi − b0 − b1 xi và s sai khác c a ˆ các quan sát s n m trên ho c n m dư i ñư ng h i quy. M t trong nh ng cách thông thư ng ñ ư c tính giá tr t t nh t cho β 0 và β 1 là ch n gi tr b0 và b1 sao cho ph n dư bình phương là bé nh t so v i ñư ng h i quy tuy n tính. Phương pháp này ñư c g i là phương pháp ư c tính bình phương bé nh t. y y5 y3 y1 y4 y2 x T ng bình phương sai s so v i ñư ng h i quy= n n n = ∑ res i2 = ∑ ( y i − y i ) =∑ ( y i − b0 − b1 xi ) 2 2 ˆ i =1 i =1 i =1 Chúng ta có th nh n th y r ng l a ch n giá tr b0 và b1 sao cho ph n dư bình phương là t i thi u khi: ∑i=1 ( xi − x )( yi − y ) n b0 = y − b1 x b1 = ∑i=1 ( xi − x ) 2 n Các bư c tính toán c th ñư c trình bày b ng dư i ñây: X i = xi − x Yi = y i − y Kh i lư ng Tu i (xi) X i2 Yi 2 X i Yi ( y i) 0 18 -5 -59,29 25 3514,80 296,43 2 32 -3 -45,29 9 2050,80 135,86 3 64 -2 -13,29 4 176,51 26,57 4 45 -1 -32,29 1 1042,37 32,29 6 91 1 13,71 1 188,08 13,71 8 127 3 49,71 9 2471,51 149,14 12 164 7 86,71 49 7519,37 607,00 35 541 0 0,00 98 16963,43 1261,00 x = 5,00 y = 77,286 n=7 36
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y (Phần I) - Đỗ Đức Lực
69 p | 468 | 161
-
Bài giảng - phương pháp thí nghiệm đồng ruộng - chương 5
25 p | 1137 | 152
-
Bài giảng - phương pháp thí nghiệm đồng ruộng - chương 2
20 p | 658 | 130
-
Bài giảng Phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y (Phần II) - Đỗ Đức Lực
54 p | 378 | 116
-
Bài giảng - phương pháp thí nghiệm đồng ruộng - chương 1
6 p | 385 | 103
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu cây trồng - Chương 5: Bố trí thí nghiệm và xử lý số liệu
16 p | 329 | 43
-
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y: Phần 1
69 p | 297 | 32
-
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 2 part 8
6 p | 204 | 27
-
Bài giảng Phương pháp thí nghiệm 1
32 p | 161 | 18
-
Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y: Phần 2
54 p | 111 | 16
-
Bài giảng Phương pháp thí nghiệm nông nghiệp - ĐH Phạm Văn Đồng
82 p | 112 | 14
-
Bài giảng Phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y (Phần I) - Ðỗ Ðức Lực
69 p | 83 | 11
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu cây trồng - Chương 5.3: Các kiểu thí nghiệm đơn yếu tố (tt)
20 p | 96 | 10
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu cây trồng - Chương 5.4: Thí nghiệm 2 yếu tố
21 p | 118 | 9
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu cây trồng - Chương 5.1: Các kiểu thí nghiệm đơn yếu tố
20 p | 87 | 9
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu cây trồng - Chương 5.2: Các kiểu thí nghiệm đơn yếu tố (tt)
13 p | 98 | 7
-
Bài giảng Phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi & thú y (Phần II) - Ðỗ Ðức Lực
54 p | 59 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn