QUẢN LÝ TỐT BỆNH ĐÁI THÁO
ĐƯỜNG Ở TUYẾN BAN ĐẦU
ThS. Nguyễn Như Vinh
Đại Học Y Dược Tp.HCM
Tp.HCM 14/12/2014
1
Ca lâm sàng
Nguyễn Văn X 58 tuổi
đi khám sức khỏe định
kỳ
Glycemie lúc đói 6.7
mmol/L
HbA1C 6.2%
Ông X có bị Đái Tháo Đường không?
2
Chẩn đoán ĐTĐ?
HbA1C
ĐH lúc đói
Nghiệm pháp
dung nạp glucose
ĐTĐ
ĐTĐ
ĐTĐ
6.5%
200 mg/dL
11 mmol/L
Tiền ĐTĐ
Tiền ĐTĐ
Impaired Glucose
Tolerance
Tiền ĐTĐ
Impaired Fasting
Glucose
6.0%
5.7%
140 mg/dL
7.8 mmol/L
126 mg/dL
7.0 mmol/L
110 mg/dL
6.1 mmol/L
100 mg/dL
5.5 mmol/L
Bình thường
Bình thường
Bình thường
Nên thử lại và khẳng định chẩn đoán vào 1 ngày khác!
CĐ cũng có thể dựa vào ĐH bất kỳ >200 mg/dL kèm theo triệu chứng
Adapted from:
American Diabetes Association. Diabetes Care. 2014;37 Suppl 1:S81-90.
A1C Level and Future Risk of Diabetes:
Systematic Review
A1C Category (%)
5-year incidence of
diabetes
5.0-5.5
<5 to 9%
5.5-6.0
9 to 25%
6.0-6.5
25 to 50%
Zhang X et al. Diabetes Care. 2010;33:1665-1673.
guidelines.diabetes.ca | 1-800-BANTING (226-8464) | diabetes.ca
Copyright © 2013 Canadian Diabetes Association
Có thể làm chậm diễn tiến đến
ĐTĐ type 2 ở bệnh nhân này?
5
Diabetes Prevention Program (DPP)
• Lợi ích của chế độ ăn và thể dục hay Metformin trong phòng bệnh
ĐTĐ ở người có nguy cơ
• N = 3234 bị RL ĐH đói và RL dung nạp đường mà không có ĐTĐ
40
Placebo
P*
< 0.001
30
Metformin
31%
Tỷ lệ ĐTĐ
cộng dồn
(%)
20
< 0.001
Lifestyle
58%
10
0
0
1.0
3.0
4.0
2.0
Years
Diabetes Prevention Program (DPP) Research Group. N Engl J Med 2002;346:393-403.
6
Quý vị khuyên ông X tập thể
dục như thế nào?
7
Tập thể dục
Tối thiểu 150p/tuần với cường độ
trung bình cao
Bao gồm thể dục “đối kháng” ≥ 2
lần/tuần
Phòng làm việc trong tương lai
Mục tiêu
Tần suất
Cường độ
Thời gian
2-3 lần/tuần
40% NTTĐ
15-30 p
Giảm nguy cơ tim
mạch và bệnh tật
Giữ thể hình
4 lần/tuần
70-90% NTTĐ
15-30 p
Giảm cân
5 lần/tuần
45-60% NTTĐ
45-60 p
Có thể nói, không thể hát
NTTĐ= nhịp tim tối đa = 220-tuổi
8
Tư vấn ông X
về chế độ ăn
như thế nào?
9
Thành phần thức ăn (% tổng năng lượng)
Carbohydrates
Protein
Fat
45-60%
20-35%
15-20%
(or 1-1.5g / kg BW)
% Tổng năng
lượng
4
4
9
225-300
75-100
44-78
Calories/gram
BW = body weight
Grams cho 2000
calorie/ngày
10
Chọn thức ăn có chỉ số đường thấp
11
www.guidelines.diabetes.ca
Ông X không đi khám bệnh liên tục
và xuất hiện trở lại sau 3 năm
Glycemie = 9.0 mmol/L
HbA1C = 8.3%
Mục tiêu HbA1C cho bệnh nhân này là?
12
Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012 [Epub ahead of print]
13
(Adapted with permission from: Ismail-Beigi F, et al. Ann Intern Med 2011;154:554)
Cá thể hóa mục tiêu HbA1C
Hầu hết bn
ĐTĐ1 và 2
HbA1C ≤6.5%
có thể xem xét
cho một số bn
ĐTĐ2 để giảm
hơn nữa nguy cơ
bệnh lý thận và
which must be
balanced against
võng mạc có cân
the risk of
bằng với nguy cơ
hypoglycemia
hạ ĐH
14
Lợi ích trên mạch máu lớn & nhỏ?
15
UKPDS: N = 3867 T2DM
9
Conventional
7.9%
8
)
%
(
Intensive
7.0%
7
C
1
A
6
0
6
0
9
12
15
guidelines.diabetes.ca | 1-800-BANTING (226-8464) | diabetes.ca
3
Copyright © 2013 Canadian Diabetes Association
UKPDS Study Group. Lancet 1998:352:837-53.
Hiệu quả của việc kiểm soát ĐH sớm
Sau 8.5 năm theo dõi (4209)
Thời điểm
1997
2007
RRR:
Bệnh ĐTD
12%
P: 0.029
9%
0.040
RRR:
Bệnh mm nhỏ
25%
P: 0.0099
24%
0.001
RRR:
Nhồi máu cơ tim
16%
P: 0.052
15%
0.014
Tử vong do mọi nguyên nhân
RRR:
P:
6%
0.44
13%
0.007
Holman R, et al. N Engl J Med 2008;359.
17
Hiệu quả của việc kiểm soát ĐH sớm
Sau 8.5 năm theo dõi
Thời điểm
1997
2007
RRR:
Bất cứ biến chứng do ĐTD
12%
P: 0.029
9%
0.040
RRR:
Bệnh mm nhỏ
25%
P: 0.0099
24%
0.001
RRR:
Nhồi máu cơ tim
16%
P: 0.052
15%
0.014
Tử vong do mọi nguyên nhân
RRR:
P:
6%
0.44
13%
0.007
Holman R, et al. N Engl J Med 2008;359.
18
19
ADVANCE: Glucose Control
10.0
9.0
8.0
Standard control
7.3%
7.0
Mean
A1C (%)
p < 0.001
6.0
Intensive control
6.5%
5.0
0.0
0
6
12
18 24 30 36
42 48 54
60 66
Follow-up (months)
ADVANCE Collaborative Group. N Engl J Med 2008;358:24.
20
ADVANCE: Treatment Effect on the
Primary Microvascular Outcomes
• New/worsening nephropathy, retinopathy
25
20
HR 0.86 (0.77-0.97)
p = 0.01
15
Standard
control
Cumulative
incidence (%)
10
5
Intensive
control
0
0
6
12 18
24
30
36
42 48
54
60
66
Follow-up (months)
Intensive
Standard
HR
p
Nephropathy/retinopathy (%)
9.4
10.9
0.86
0.01
Nephropathy (%)
4.1
5.2
0.79
0.006
Retinopathy (%)
6.0
6.3
0.95
NS
ADVANCE Collaborative Group. N Engl J Med 2008;358:24.
21
Cá thể hóa mục tiêu HbA1C
Hầu hết bn
ĐTĐ1 và 2
Xem xét 7.1-8.5% nếu:
• Thời gian sống còn ít
• Sinh hoạt phụ thuộc
• Bệnh MV có nguy cơ cao
• Nhiều bệnh đồng mắc
• Có nhiều đợt hạ ĐH nặng
• Không nhận biết được hạ
HbA1C ≤6.5%
có thể xem xét
cho một số bn
ĐTĐ2 để giảm
hơn nữa nguy cơ
bệnh lý thận và
which must be
balanced against
võng mạc có cân
the risk of
bằng với nguy cơ
hypoglycemia
hạ ĐH
ĐH
• Bệnh lâu năm không đạt
được mục tiêu HbA1C
22
Cho thuốc gì cho bệnh nhân?
23
Lúc chẩn đoán ĐTĐ2
Thay đổi lối sống (dinh dưỡng và vận động thể lực) +/- Metformin
A1C <8.5%
Có tr/c ĐH kèm rl chuyển hóa
A1C 8.5%
Bắt đầu metformin ngay lập tức
Nếu không đạt MT
(2-3 thg)
Cho insulin
+/-
metformin
Xem xét khởi đầu bằng phối hợp
với các thuốc hạ ĐH khác
Bắt đầu/
metformin
g
n
ố
s
Nếu không đạt ĐH mục tiêu
i
ố
L
Thêm 1 thuốc phù hợp nhất với bệnh nhân:
Đặc điểm bệnh nhân
Mức tăng ĐH
Nguy cơ hạ ĐH
Thừa cân/béo phì
Bệnh đồng mắc (thận, tim, gan)
Sở thích và khả năng tiếp cận điều trị
Khác
Đặc điểm thuốc
Khả năng hạ ĐH và thời gian hoạt động
Nguy cơ hạ ĐH
Ảnh hưởng lên cân nặng
Chống chỉ định & tác dụng phụ
Chi phí
Khác
2013
Trang sau…
24
Trang trước…
g
n
ố
s
i
ố
L
Nếu không đạt ĐH mục tiêu
• Cho thuốc khác nhóm
• Thêm/tăng insulin
Hiệu chỉnh định kỳ để đạt HbA1C mục tiêu trong 3-6 tháng
2013
25
Lúc chẩn đoán ĐTĐ2
Thay đổi lối sống (dinh dưỡng và vận động thể lực) +/- Metformin
A1C <8.5%
Có tr/c ĐH kèm rl chuyển hóa
A1C 8.5%
Bắt đầu metformin ngay lập tức
Nếu không đạt MT
(2-3 thg)
Cho insulin
+/-
metformin
Xem xét khởi đầu bằng phối hợp
với các thuốc hạ ĐH khác
Bắt đầu/
metformin
g
n
ố
s
Nếu không đạt ĐH mục tiêu
i
ố
L
Thêm 1 thuốc phù hợp nhất với bệnh nhân:
Đặc điểm bệnh nhân
Mức tăng ĐH
Nguy cơ hạ ĐH
Thừa cân/béo phì
Bệnh đồng mắc (thận, tim, gan)
Sở thích và khả năng tiếp cận điều trị
Khác
Đặc điểm thuốc
Khả năng hạ ĐH và thời gian hoạt động
Nguy cơ hạ ĐH
Ảnh hưởng lên cân nặng
Chống chỉ định & tác dụng phụ
Chi phí
Khác
2013
Trang sau…
26
Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012 [Epub ahead of print]
Sequential Insulin Strategies in T2DM
27
Ông X mắc thêm một số bệnh khác
Metformin: lợi cho TM (UKPDS)
Tránh hạ ĐH
? SUs & TMCT
? Pioglitazone & biến cố TM
? Hiệu quả của incretin
Metformin: Có thể dùng ngoại trừ
tình trạng không ổn định hay nặng
Tránh TZDs
? Hiệu quả của incretin
Bệnh mạch vành
Suy tim
Bệnh thận
Bệnh gan
Tăng nguy cơ hạ ĐH
Metformin & lactic acidosis
US: Ngưng khi SCr ≥ 1.5 (1.4 nữ)
UK: liều GFR <45 & Ngưng GFR <30
Đa số thuốc chưa được n/c
khi bệnh gan nặng
Pioglitazone có thể tốt cho xơ
gan
Insulin là lựa chọn khi bệnh
nặng
Thận trọng SUs (đb glyburide)
DPP-4-i’s – điều chỉnh liều
Tránh exenatide nếu GFR <30
Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012
28
Thuốc hạ đường huyết và chức nặng thận
CKD Stage:
1
GFR (mL/min):
5
< 15
4
15-29
3
30-59
2
60-89
≥ 90
Acarbose
25
Metformin
30 60
Linagliptin
15
Saxagliptin
2.5 mg
50 15
30 50 mg
Sitagliptin
25 mg
50
Exenatide
30
Liraglutide
50
50
15
Gliclazide/Glimepiride
30
Glyburide
Repaglinide
30 50
Thiazolidinediones
Not recommended / contraindicated
Caution and/or dose reduction
Safe
Adapted from: Product Monographs as of March 1, 2013; CDA Guidelines 2008; and Yale JF. J Am Soc Nephrol 2005; 16:S7-S10.
30
29
Ông X có người chú qua đời
vì biến chứng hạ ĐH
Cần trao đổi với ông X về tình
trạng hạ đường huyết như thế
nào?
30
Định nghĩa hạ ĐH
1. Có các triệu chứng thần kinh
Neuroglycopenic
Neurogenic
(autonomic)
Hồi hộp
Lơ mơ
Run Kém tập trung
Ra mồ hôi Yếu người
Lo lắng Ngầy ngật
Đói bụng Thay đổi thị lực
Buồn nôn Khó nói
2. ĐH thấp (<4 mmol/L)
3. Đáp ứng với carbohydrate
Chóng mặt
31
Các bước xử lý hạ ĐH
1. Nhận biết các triệu chứng
2. Xác định nếu có thể (ĐH<4.0 mmol/L)
3. Trị với “đường nhanh” (carbohydrate đơn) (15 g)
4. Thử lại ĐH trong 15p để chắc là ĐH >4.0 mmol/L và can
thiệp lại nếu cần
5. Ăn bữa chính thông thường lúc đó hay ăn nhẹ (snack) với
15 g carbohydrate + protein
32
“Tôi có cần thử đường tại
nhà?”
Khuyên ông X như thế nào về
việc theo dõi ĐH tại nhà
(SMBG)?
33
Tự theo dõi đường huyết
Tình huống
Số lần thử ĐH
Chích insulin ≥ 4 lần/ngày
Thử ≥4 lần/ngày
Chích insulin < 4 lần/ngày
Thử ít nhất bằng số lần chích insulin
Tùy từng trường hợp có thể ≥ 4 lần
Có thai (có hay không insulin)
Nhập viện/đang bị bênh cấp tính
Tùy từng trường hợp có thể ≥ 2 lần
Bắt đầu cho thuốc mới có nguy cơ tăng ĐH
Có bệnh gây tăng ĐH (nhiễm trùng)
Sử dụng thuốc có thể gây hạ ĐH (SU, meglinitides) Thử lúc có tr/c hạ ĐH hay thời điểm bị hạ ĐH
trước đó
Có nghề phải tranh hạ ĐH
Tùy theo chính sách y tế cơ quan
Không đạt mục tiêu ĐH
≥ 2 lần/ngày để hỗ trợ thay đổi lối sống/ thuốc cho
đến khi đạt mục tiêu
Mới chẩn đoán (< 6 tháng)
≥ 1 lần/ngày (tại những thời điểm khác nhau )
1-2 lần/tuần
ĐT với thay đổi lối sống và/hoặc thuốc hạ ĐH uống
VÀ đạt mục tiêu ĐH
Tình huống Số lần thử ĐH
Tình huống
Số lần thử ĐH
Chỉ ĐT với thay đổi lối sống VÀ đạt mục tiêu
Không cần thử hàng ngày
34
Có nên cho ông X:
Statin
ACEi hay ARB
ASA
để phòng ngừa biến cố mạch máu?
35
Để bảo vệ mạch máu
A • A1C – KS ĐH tối ưu (≤7%)
C • Cholesterol – LDL ≤2.0 mmol/L nếu điều trị
B • BP – KS huyết áp tối ưu (<130/80)
D • Drugs bảo vệ tim
A – ACEi or ARB │ S – Statin │ A – ASA nếu có CĐ
duy trì cân nặng lý tưởng
E • Exercise / Eating healthily – thể dục đều đặn, đạt và
S • Smoking - Cai thuốc lá
36
Ai cần Statins?
(bất kể mức LDL-C)
≥40 tuổi hay
Có bệnh mm lớn hay
Có bệnh mm nhỏ hay
ĐTĐ>15 năm và tuổi >30 or
Theo hướng dẫn điều trị RL lipid máu
Ở phụ nữ có thể có thai, statins chỉ dùng khi người đó được tư
vấn và dùng biện pháp tránh thai tin cậy. Ngưng statins trước
khi chuẩn bị có thai.
37
Ai cần ACEi hay ARB?
(bất kể huyết áp)
Tuổi ≥55 hay
Bệnh mm lớn hay
Bệnh mm nhỏ
Với liều có khả năng bảo vệ mạch máu [perindopril 8 mg
daily (EUROPA), ramipril 10 mg daily (HOPE), telmisartan
80 mg daily (ONTARGET)]
Đối với phụ nữ tuổi sinh đẻ, ACEi/ARB chỉ nên sử dụng khi đã được tư vấn
và có biện pháp ngừa thai tin cậy. Ngưng ACEi/ARB trước khi có thai hay
ngay khi phát hiện có thai
EUROPA Investigators, Lancet 2003;362(9386):782-788.
HOPE study investigators. Lancet. 2000;355:253-59.
38
ONTARGET study investigators. NEJM. 2008:358:1547-59
Khuyến nghị
ASA không nên cho thường quy để ngăn
ngừa bệnh tim mạch tiên phát ở người
ĐTĐ [Grade B, Level 2]
ASA có thể sử dụng khi có yếu tố nguy cơ
tim mạch đi kèm [Grade D, Consensus]
39
X
40
Huyết áp mục tiêu của ông X?
Kiểm soát huyết áp
Đánh giá huyết áp (≥ 130/80 mmHg)
Điều trị để đạt mục tiêu < 130/80 mmHg
Sử dụng nhiều loại thuốc nếu cần để đạt mục
tiêu (thường cần)
Phối hợp trị liệu ban đầu nếu HAtt > 20 mmHg
hay HAttr > 10 mmHg trên HA mục tiêu
41
Tóm tắt thuốc điều trị THA ở bệnh nhân ĐTĐ
Mục tiêu 130/80 mmHg
Kèm
ACEi hay
ARB
Bệnh thận,
bệnh TM hay
có YT nguy
cơ TM
Phối hợp 2 thuốc đầu tay
khi HA >20 mmHg T.Th
hay >10 mmHg T.Tr trên
HA mục tiêu
ĐTĐ
hay ARB hay
1. ACEi
Không có
Có các YT trên
2. Thiazide > 2-thuốc hay DHP-CCB
ACEi hay ARB
• Theo dõi K và creatinine cẩn thận ở bệnh nhân có bệnh thận mạn khi dùng
• Phối hợp ACEi với ARB không nên khi không có proteinuria
• Nếu Creatinine >150 µmol/L hay creatinine clearance < 30 ml/min ( 0.5 ml/sec),
• Có thể phối hợp hơn 3 thuốc nếu cần để đạt HA mục tiêu
cần dùng lợi tiểu quai thay cho thiazide nếu muốn tăng thể tích 42
“Ông X có cần theo dõi nước tiểu?”
Theo dõi bệnh thận mạn
Tầm soát định kỳ A/C bất kỳ và Cr để đánh giá eGFR
Chẩn đoán với A/C ≥ 2.0 mg/mmol và /hoặc eGFR < 60
mL/min (lặp lại)
Làm chậm khởi phát và/hoặc tiến triển bằng việc kiểm
soát ĐH và HA tốt + ACEi hay ARB
Ngăn ngừa biến chứng với việc tư vấn về “quản lý ngày
bị bệnh” và chyển chuyên khoa khi cần
43
Khi nào chuyển chuyên khoa…..
Mất chức năng thận mạn tính và tiến triển
A/C luôn luôn >60 mg/mmol
eGFR <30 mL/min
Không có khả năng duy trì việc điều trị bải
vệ thận do tác dụng phụ như tăng K hay
tăng Cr >30% trong vòng 3 tháng khi bắt
đầu ACEi hay ARB
Không thể đạt HA mục tiêu
guidelines.diabetes.ca | 1-800-BANTING (226-8464) | diabetes.ca
Copyright © 2013 Canadian Diabetes Association
44
“Bà nội tôi bị mù vì bệnh ĐTĐ,
tôi sợ mình cũng bị như vậy.”
Tư vấn cho ông X như thế nào?
45
Làm chậm bệnh lý võng mạc
1. Kiểm soát ĐH: HbA1C ≤7%
2. Kiểm soát HA: HA<130/80
3. Giảm lipid máu: fibrates có thể làm giảm
tiến triển và nên được xem xét
46
Ông X có hỏi về nguy cơ
đoạn chi.
Bạn tư vấn như thế nào?
47
Bn ĐTĐ có nguy cơ đoạn chi gấp 20 lần
Public Health Agency of Canada (August 2011); using 2008/09 data from the Canadian Chronic Disease Surveillance System (Public Health Agency of Canada).
48
Chăm sóc bàn chân
KHÔNG NÊN …
NÊN …
Kiểm tra chân mỗi ngày: đứt, trầy, bầm, ngứa..
Tự cắt các nốt/cục chai
Dùng gương để xem bàn chân Tự cắt khóe móng
Dùng OCT để trị mụn ruồi/cóc
Kiểm tra màu sắc của bàn chân/cẳng chân
Rửa và lau khô chân mỗi ngày Chườm nước nóng hay mền điện
Bôi lotion mỗi ngày vùng gót và gan bàn chân Ngâm chân lâu
Thay vớ mỗi ngày Tắm nước quá nóng
Đi chân trần
Cắt móng chân gọn gàng Dùng lotion ở kẻ chân
Mang giầy chuyên dụng (đế thấp)
Tránh nhiệt độ quá lạnh hoặc quá lớn
Mang vớ chật Mua giầy vào buổi chiều tối
Ngồi quá lâu
Khám bệnh khi có dấu hiệu bất thường Hút thuốc
49
“Tôi thấy bì bì ở các ngón
chân”
Tư vấn gì cho ông X?
50
40-50% bn ĐTĐ có dấu hiệu thần kinh
phát hiện được trong vòng 10 năm
• Kiểm soát b/c thần kinh:
Ngăn ngừa bằng KS ĐH tốt
Tầm soát bằng monofilament
Trị triệu chứng đau với thuốc chống co giật hay
chống trầm cảm
51
Khuyến nghị
Các thuốc sau đây có thể dùng đơn lẻ hay phối hợp để làm
giảm đau do thần kinh ngoại biên:
– Chống co giật (pregabalin [Grade A, Level 1], gabapentin,
valproate) [Grade B, Level 2]
– Chống trầm cảm (amitriptyline‡, duloxetine, venlafaxine)
[Grade B, Level 2]
– Opioid (tapentadol, oxycodone, tramadol) [Grade B, Level
2]
– Nitrate xịt tại chỗ [Grade B, Level 2]
52
Nếu chúng ta thực hiệc tất cả
các bước để bảo vệ mạch máu
cho ông X thì kết quả sẽ như
thế nào?
53
STENO-2: Intensive Group Achieved Targets
Gaede et al. NEJM. 2003: 348;383-393
54
Nhóm điều trị tăng cường có KQ tốt hơn
60
P = 0.007
50
53 % RRR
Conventional therapy
40
Intensive therapy
Any CV
event
30
NNT = 5
20
10
0
12
36
48
60
72
84
96
24
Months of Follow-up
RRR= relative risk reduction
Gaede et al. NEJM. 2003: 348;383-393
55
STENO 2 – Microvascular Disease
Gaede et al. NEJM. 2003: 348;383-393
56
Tóm tắt
Chẩn đoán đúng bệnh ĐTĐ rất quan trọng.
Mục tiêu ĐH nên được cá nhân hóa dưới hướng
dẫn chung của guideline.
• Giáo dục bệnh nhân là phần quan trọng.
• Nếu không có chống CĐ thì metformin là thuốc đầu
tay. Có thể kết hợp điều trị để tăng hiệu quả và
giảm tác dụng phụ.
Biến chứng ĐTĐ có thể ngăn chặn & can thiệp
hiệu quả.
57