intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý học: Chương 6 - TS. Nguyễn Hữu Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

19
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản lý học: Chương 6 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên trình bày được khái niệm lãnh đạo và những căn cứ để lãnh đạo trong quản lý; Phân tích được các nội dung cơ bản của chức năng lãnh đạo; Trình bày khái niệm tạo động lực, các yếu tố ảnh hưởng và một số học thuyết tạo động lực; phân tích được qui trình tạo động lực. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý học: Chương 6 - TS. Nguyễn Hữu Xuyên

  1. 03-Jan-14 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN MỤC TIÊU KHOA KHOA HỌC QUẢN LÝ Môn học: QUẢN LÝ HỌC Sau khi học xong chương 6, chúng ta sẽ:  Trình bày được khái niệm lãnh đạo và những căn cứ để ể lãnh đạo trong quản lý; Chương 6  Phân tích được các nội dung cơ bản của chức năng LÃNH ĐẠO lãnh đạo; Trình bày khái niệm tạo động lực, các yếu tố ảnh hưởng  ng và một số học thuyết tạo động lực; Phân tích được qui trình tạo động lực.  Giảng viên: TS. Nguyễn Hữu Xuyên Email: huuxuyenbk@gmail.com NHX_KHQL_NEU_2014 1 NHX_KHQL_NEU_2014 2 LÃNH ĐẠO LÃNH ĐẠO (tiếp) Các yếu tố cấu thành Lãnh đạo là việc định ra chủ trương, đường lối, mục đích, tính chất, nguyên tắc hoạt động của một hệ thống trong các Khả năng hiểu được con người với những động cơ thúc điều kiện môi trường nhất định. đẩy khác nhau Lãnh đạo là quá trình tác động đến con người sao cho họ tự nguyện và nhiệt tình phấn đấu để đạt được mục tiêu kế hoạch Khả năng khích lệ, lôi cuốn Lãnh đạo là quá trình truyền cảm hứng, khơi dậy sự nhiệt Khả năng thiết kế và duy trì môi trường để thực tình và động lực của con người để họ làm việc một cách tốt hiện nhiệm vụ nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch. NHX_KHQL_NEU_2014 3 NHX_KHQL_NEU_2014 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
  2. 03-Jan-14 LÃNH ĐẠO (tiếp) LÃNH ĐẠO (tiếp) Lãnh đạo và quản lý Tiền đề để lãnh đạo thành công Quyền lực là sức mạnh được thừa nhận nhờ đó có khả Người lãnh đạo Người quản lý năng chi phối, khống chế người khác và giải quyết các vấn n Làm đúng công việc Làm việc theo đúng cách đề đ trong phạm vi cho phép Có tầm nhìn, XĐ tương lai XĐ được các mục tiêu đúng Xác định được Gây cảm hứng, tạo động lực Chỉ đạo và kiểm soát các chiến lược Hiểu biết Có quyền lực và Thực hiện ảnh hưởng Thực hiện quyền lực phát triển và cơ con người uy tín Có tính đổi mới Có tính phân tích cấu tổ chức Tập trung vào sự thay đổi Tập trung vào duy trì, hoàn thiện Uy tín là sự ảnh hưởng của một người tới cấp dưới và được Hướng vào con người Hướng vào nhiệm vụ cấp c dưới tôn trọng nhờ những phẩm chất cá nhân và kết ết quả qu công việc của họ NHX_KHQL_NEU_2014 5 NHX_KHQL_NEU_2014 6 CÁC CÁCH TIẾP CẬN VỀ LÃNH ĐẠO CÁC CÁCH TIẾP CẬN VỀ LÃNH ĐẠO (tiếp) Tiếp cận theo đặc điểm và phẩm chất Tiếp cận theo hành vi/phong cách lãnh đạo Nghiên cứu của Kur Lewin: Nghiên cứu của ĐH Bang Có nghị lực Phong cách độc đoán  Ohio, Mỹ: Phong cách dân chủ  Khả năng tổ chức  Mong muốn và khát vọng trở thành nhà lãnh đạo Phong các tự do  Sự  quan tâm Trung trực và chính trực Nghiên cứu của ĐH Michigan, Mỹ: Tự tin Lãnh đạo lấy nhân viên làm trọng  Lãnh đạo lấy công việc làm trọng  Thông minh Hiểu biết về công việc của mình Đồ thị phong cách QL của Blake và Mounton NHX_KHQL_NEU_2014 7 NHX_KHQL_NEU_2014 8 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
  3. 03-Jan-14 CÁC CÁCH TIẾP CẬN VỀ LÃNH ĐẠO (tiếp) CÁC CÁCH TIẾP CẬN VỀ LÃNH ĐẠO (tiếp) Phân loại phong cách lãnh đạo (LĐ) Tiếp cận lãnh theo tình huống LĐ lấy cấp trên LĐ lấy nhân viên làm trọng tâm làm trọng tâm Độc đoán Dân chủ Tự do Mô hình tình huống Fiedler: Sử Có tham vấn Có tham gia dụng Mối quan hệ giữa lãnh đạo và nhân viên  thẩm Phạm vi tự do Câu trúc công việc  quyền của cá nhân Quyền lực chính thức  Người LĐ Người LĐ Người Ng i LĐ Người Ng i LĐ Mô hình tình huống lãnh đạo của Hersey và Blanchard Người LĐ Người Ng i LĐ đưa ra đưa ra Người LĐ đưa ra cho phép đưa ra dự nêu vấn quyết quyết đưa ra ý các giới nhân định, đề, lấy ý y định và định và tưởng và hạn và viên thăm dò kiến ki n và ra Mô hình phương thức – mục tiêu thông thuyết mời đặt yêu cầu h.động và có thể quyết báo QĐ phục về câu hỏi nhóm ra trong gi i giới thay đổi định đó QĐ đó QĐ hạn NHX_KHQL_NEU_2014 9 NHX_KHQL_NEU_2014 10 ĐẶC ĐIỂM LÃNH ĐẠO CÁC QUYỀN LỰC CỦA NGƯỜI LÃNH ĐẠO (1) Quyền lực pháp lý: khả năng tác động tới hành vi người khác nhờ những thẩm quyền gắn với vị trí chính thức trong hệ Lãnh đạo bao gồm 5 yếu tố: người lãnh đạo, người bị lãnh thống. đạo, mục đích của hệ thống, các nguồn lực (ngoài con người) và môi trường (2) Quyền lực ép buộc: khả năng có thể tác động tới hành vi Lãnh đạo là một quá trình người khác thông qua hình phạt hoặc đe dọa trừng trị. Lãnh đạo là hoạt động quản lý mang tính phân tầng Lãnh đạo gắn liền với sự phục tùng của người dưới quyền (3) ( Quyền lực chuyên môn: khả năng gây ảnh hưởng dựa trên những kiến thức và kỹ năng chuyên môn vượt trội được người khác đánh giá cao. NHX_KHQL_NEU_2014 11 NHX_KHQL_NEU_2014 12 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
  4. 03-Jan-14 CÁC QUYỀN LỰC CỦA NGƯỜI LÃNH ĐẠO (tiếp) CÁC NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG QUYỀN LỰC (4) Quyền lực khen thưởng: khả năng có thể tác động tới hành Quyền lực là phương tiện để đạt được mục đích tốt đẹp và vi người khác thông qua việc cung cấp cho họ những thứ mà họ phải được sử dụng đúng mục đích. mong muốn. Quyền lực chỉ được sử dụng vó hiệu quả khi nó phải phù hợp với phong cách của người lãnh đạo và tình huống. Quyền lực được thực hiện thông qua việc gây ảnh hưởng, do (5) Quyền lực thu hút: khả năng ảnh hưởng có thể có được dựa vậy sử dụng quyền lực trên thực tế đòi hỏi các chiến thuật gây trên sự mê hoặc, cảm phục, hâm mộ bởi uy tín, tính cách, đạo ảnh hưởng cụ thể. đức, sức hút, sức hấp dẫn riêng hay một giá trị cá nhân của một người khác cảm nhận và tôn trọng. Tiêu chí đánh giá thành công của việc sử dụng quyền lực là sự thỏa mãn và sự hoàn thành nhiệm vụ của ngưới dưới quyền. NHX_KHQL_NEU_2014 13 NHX_KHQL_NEU_2014 14 GÂY ẢNH HƯỞNG CỦA NGƯỜI LÃNH ĐẠO GÂY ẢNH HƯỞNG CỦA NGƯỜI LÃNH ĐẠO Các chiến thuật gây ảnh hưởng Gây ảnh hưởng là kỹ năng mà qua đó con người sử dụng quyền lực một cách gián tiếp để thay đổi hành vi hay thái độ. Chiến thuật Nội dung Chiến thuật gây ảnh hưởng bằng Gây thiện cảm với người khác để họ có Dàn xếp những vấn đề của một cuộc tranh cãi quan trọng. sự thân thiện cách nghĩ tốt về mình Chiến thuật gây ảnh hưởng thông Thương lượng giải quyết vấn đề trên cơ Khuyến khích mọi người xác định mục tiêu của tổ chức. qua trao đổi sở hai bên cùng có lợi Tranh thủ sự hợp tác giữa các bộ phận chức năng. Chiến thuật gây ảnh hưởng thông Đưa ra các thông tin, chứng cứ, chuyên qua thông tin môn,…để bào chữa, thuyết phục Khuyến khích chuẩn mực cao. Chiến thuật gây ảnh hưởng bằng Đưa ra các quyết định táo bạo khi gặp sự quyết đoán khó khăn Khuyến khích các giải pháp sáng tạo. Chiến thuật liên minh Sử dụng người khác nhằm tạo sức Bài phát biểu ấn tượng trước công chúng. mạnh và uy tín cho mình Chiến thuật trừng phạt Rút bớt quyền hạn,… của một số đối V.v. tượng trong trường hợp cần thiết NHX_KHQL_NEU_2014 15 NHX_KHQL_NEU_2014 16 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
  5. 03-Jan-14 KỸ NĂNG LÃNH ĐẠO NỘI DUNG LÃNH ĐẠO Kỹ năng lãnh đạo là năng lực vận dụng có hiệu (1) Tạo động lực làm việc quả các tri thức về phương thức điều khiển con người trong quá trình vận hành hệ thống để thực hiện các mục đích và mục tiêu quản lýđề ra. (5) Tư vấn (2) Xây dựng nội bộ nhóm làm việc Nội dung Theo phương thức làm việc với Theo phương thức suy lãnh đạo con người: nghĩ và hành động: - Kỹ năng lãnh đạo trực tiếp - Kỹ năng tư duy - Kỹ năng uỷ quyền - Kỹ năng tổ chức (4) Giải quyết (3) Truyền thông và - Kỹ năng XD hệ thống - Kỹ năng nghiệp vụ xung đột đàm phán NHX_KHQL_NEU_2014 17 NHX_KHQL_NEU_2014 18 THẢO LUẬN TẠO ĐỘNG LỰC Một số khái niệm (1) Trong cuộc sống và công việc, bạn đã sử dụng Nhu cầu là trạng thái tâm lý mà con người cảm thấy thiếu thốn chiến thuật gây ảnh hưởng nào với người khác? Có không thỏa mãn về một cái gì đó và mong muốn được đáp ứng. thành công hay không? Tại sao? Động lực là những yếu tố tạo ra lý do hành động cho con người và thúc đẩy con người hành động một cách tích cực, có năng suất, chất lượng, hiệu quả, có khả năng thích nghi và sáng tạo (2) Nếu bạn được chọn làm trưởng nhóm trong học cao nhất trong tiềm năng của họ. tập của lớp, bạn sẽ áp dụng phong cách lãnh đạo nào? Tại sao? Tạo động lực được hiểu là tất cả các biện pháp của nhà quản lý áp dụng vào người lao động nhằm tạo ra động lực cho người lao động. NHX_KHQL_NEU_2014 19 NHX_KHQL_NEU_2014 20 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
  6. 03-Jan-14 CÁC CÁCH TIẾP CẬN VỀ TẠO ĐỘNG LỰC MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC Học thuyết tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu cầu (1) Phương pháp tiếp cận dựa trên sự thỏa mãn: Nhu cầu nào là cho con người đạt được sự thỏa mãn trong công việc  Những yếu tố nào tạo ra động lực cho con người hành động, v.v.  Nhu Nhu cầu Sự Tìm cầu Giảm (2) Phương pháp tiếp cận theo quá trình: không căng Nỗ lực kiếm được căng Cách thức và lý do tại sao con người lại chọn những động thái ứng xử khác  được thẳng hành vi thỏa thẳng nhau đ đạt được các mục tiêu cá nhân. để thỏa mãn mãn (2) Phương pháp tiếp cận về sự tăng cường: Hậu quả của những hành động trong quá khứ  Hành động là hệ quả của khen thưởng thường được lặp lại  Hành động là hệ của của trừng phạt thường ít lặp lại  Quá trình thực hiện nhu cầu NHX_KHQL_NEU_2014 21 NHX_KHQL_NEU_2014 22 MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp) MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp) Học thuyết tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu cầu (tiếp) Học thuyết tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu cầu (tiếp) Học thuyết Nhu cầu tự hoàn Học thuyết phân cấp thiện Nhu cầu E.R.G của nhu cầu của a Nhu cầu Clayton Abraham phát triển Alderfer Masloww được tôn trọng Nhu cầu xã hội Nhu cầu quan hệ Nhu cầu về an toàn Nhu cầu tồn tại Nhu cầu về sinh lý NHX_KHQL_NEU_2014 23 NHX_KHQL_NEU_2014 24 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
  7. 03-Jan-14 MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp) MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp) Học thuyết tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu cầu (tiếp) Học thuyết tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu cầu (tiếp) Các yếu tố duy trì: Các yếu tố tạo động lực: Chính sách và qui định QL  Thành tích  Sự  giám sát Nhu cầu quyền lực Sự  công nhận Điều kiện làm việc  Công việc có tính thử thách  Mối quan hệ trong tổ chức  Trách nhiệm được ra tăng  Lương, thưởng  Học thuyết của Sự  thăng tiến Đời sống cá nhân  McCelland Phát triển bản thân từ c. việc  Địa vị  Nhu cầuu Nhu cầu Công việc ổn định  về sự liên kết thành đạt Học thuyết hai nhóm yếu tố của Herzberg NHX_KHQL_NEU_2014 25 NHX_KHQL_NEU_2014 26 MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp) MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp) Học thuyết tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu cầu (tiếp) Học thuyết tạo động lực theo quá trình Mô hình đặc điểm công việc JCM của Hackman và Oldham Thuyết kỳ vọng của V.H.Room Động cơ = E x I x V Những đặc điểm Những trạng thái ng Các kết cục về E (Expectancy): Kỳ vọng (quan hệ nỗ lực-thành tích) là khả năng một công việc chủ yếu chủ yếu c.việc và cá nhân người nhận thức việc bỏ ra một mức độ nỗ lực nhất định sẽ dẫn tới một ng t mức m độ thành tích nhất định. Mức độ quan trọng Cảm thấy công việc C c Tính đồng nhất 1. 1 Động cơ làm việc c có ý nghĩa nội n tại cao Tầm quan trọng I (Instrumentality): Phương tiện (quan hệ thành tích-phần thưởng) 2. Hoàn thành 2 Cảm thấy trách công việc với i là mức độ một người tin rằng việc hoàn thành công việc ở mức độ cụ thể ể Mức độ tự chủ nhiệm với KQ c.lượng cao c nào đó là P.tiện giúp đạt được KQ mong muốn. c.việc 3. 3 Mức độ thỏa a mãn với c. việc cao Thông tin phản Nhận thức KQ 4.Tỷ lệ vắng mặt và 4 V (Vanlence): Chất xúc tác (quan hệ phần thưởng-mục tiêu) là hồi về KQ c.vệc thực sự của c.việc bỏ b việc ít cường độ ưu ái của một người giành cho KQ đạt được, nó phản ánh giá c trị tr và mức hấp dẫn của KQ đối với cá nhân. Tăng cường nhu cầu phát triển của nhân viên NHX_KHQL_NEU_2014 27 NHX_KHQL_NEU_2014 28 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
  8. 03-Jan-14 MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp) MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp) Học thuyết tạo động lực theo quá trình (tiếp) Học thuyết tạo động lực theo quá trình (tiếp) 1. Giá trị phần Học thuyết về sự công bằng của J.Stacy Adams thưởng 8.Nhận thức về tính công bằng Đầu vào của người khác và 4.Cá tính và Đầu vào của một người và Được so của phần thưởng các kết quả (phần thưởng) năng lực các kết quả (phần thưởng) sánh với Mô được cho là người đó sẽ mà người đó nhận được người khác hình về nhận được sự kỳ 7. vọng Những ng 9. Sự 6. Sự Việc so sánh sẽ dẫn đến 3.Sự ỗ 3.S nỗ phần thỏa của thực lực thưởngng mãn Porter thiện bên và trong và Kết quả so sánh đầu vào/ra Kết quả so sánh đầu vào/ra Lawler tương xứng không tương xứng bên 5. Nhận ngoài thức về vai Sự công bằng được thấy rõ Sự bất công được thấy rõ 2. Sự nỗ lực theo c trò nhận thức, khả năng nhận được Không cần thay đổi hành vi Cố gắng thay đổi sự bất công phần thưởng bởi vì đã có sự thỏa mãn đó NHX_KHQL_NEU_2014 29 NHX_KHQL_NEU_2014 30 MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp) MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp) Học thuyết tạo động lực theo quá trình (tiếp) Học thuyết về sự tăng cường của B.F.Skinner Học thuyết thiết lập mục tiêu của Edwin Locke Cụ thể Tác nhân kích thích Phù hợp Hoàn Phản ứng (Hành vi) Các thành Thách th c thức mụcc mụcc Hậu quả (Thưởng, phạt) tiêu tiêu Tham gia Hành vi tương lai Phản hồi NHX_KHQL_NEU_2014 31 NHX_KHQL_NEU_2014 32 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
  9. 03-Jan-14 MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp) MỘT SỐ HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC (tiếp) Học thuyết về sự tăng cường của B.F.Skinner (tiếp) Kết hợp các học thuyết động lực Loại tăng T ác nhân Phản ứng Hậu quả Tác dụng Nhu cầu về sự cường kích thích thành đạt cao Tăng cường Sự thăng chức, Duy trì Thăng Làm gia tăng khả năng Thiết Thi t tích cực khen thưởng sẽ thành tích chức, tăng lặp lại hành động mong kế Tiêu chí So sánh tiếp tục duy trì cao lương muốn Khả công đ.giá về sự thành tích năng việc thành công bằng Trách khỏi tác Hành vi chậm Đúng giờ Không bị Nhận thức hậu quả có tích động tiêu cực trễ sẽ dẫn đến khiển trách thể làm gia tăng hành bị khiển trách động mong muốn Nỗ lực cá Thành tích cá Phần thưởng Mục tiêu cá Hình phạt Bị khiển trách Chấm dứt Không còn Làm giản khả năng lặp nhân nhân của tổ chức nhân khi có hành tình trạng bị khiển lại hành động không động chậm trễ chậm trễ trách mong muốn Hệ thống Củng cố Triệt tiêu các Bỏ qua những Chấm dứt Nâng cao ý Không áp dụng bất cứ đánh giá Nhu c u cầu hình thức tăng lỗi lầm nhỏ các bàn thức loại tăng cường nào để thành tích chủ đạo cường tán nội bộ loại bỏ h.động không công b ng bằng mong muốn Mục tiêu định hướng hành vi NHX_KHQL_NEU_2014 33 NHX_KHQL_NEU_2014 34 QÚA TRÌNH TẠO ĐỘNG LỰC THẢO LUẬN Hãy nêu tên một tổ chức mà bạn quan tâm: Giám sát, đánh Hãy trình bày các công cụ tạo động lực và các học thuyết tạo Nghiên Lựa động lực mà tổ chức đó đang áp dụng. Xác giá kết quả cứu và u chọn ch n và định thực hiện các n Hãy đánh giá ưu/nhược điểm cơ bản của các công cụ tạo dự báo sử ng s dụng mục m c tiêu công cụ tạo động lực đó. các yếu u công cụ tạo ng t động động lực và tố ảnh nh tạo ng t động Hãy đưa ra một số sáng kiến để hoàn thiện các công cụ đó. lực điều đi chỉnh nếu u hưởng lực cần NHX_KHQL_NEU_2014 35 NHX_KHQL_NEU_2014 36 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2