
N
NỘ
ỘI DUNG
I DUNG
CHƯƠNG
CHƯƠNG 4
4
PHÂN T
PHÂN TÍ
ÍCH K
CH KỸ
Ỹ
THU
THUẬ
ẬT
T
NGU
NGUỒ
ỒN NĂNG LƯ
N NĂNG LƯỢ
ỢNG
NG
4.1 M
4.1 Mở
ở đ
đầ
ầu
u
4.2
4.2 Năng lư
Năng lượ
ợng tiêu th
ng tiêu thụ
ụ
h
hà
àng năm
ng năm.
.
4.3 Ch
4.3 Chỉ
ỉ
s
số
ố
tiêu th
tiêu thụ
ụ
ti
tiê
êu
u chu
chuẩ
ẩn
n
4.4 Phân t
4.4 Phân tí
ích năng lư
ch năng lượ
ợng theo th
ng theo thờ
ời gian.
i gian.
4.5 Phân t
4.5 Phân tí
ích h
ch hồ
ồi quy tuy
i quy tuyế
ến t
n tí
ính.
nh.
4.5.1.Bi
4.5.1.Biế
ến đ
n độ
ộc l
c lậ
ập đơn
p đơn
4.5.2 H
4.5.2 Hệ
ệ
s
số
ố tương quan
tương quan.
.
4.5.3.Phân t
4.5.3.Phân tí
ích đa bi
ch đa biế
ến s
n số
ố
4.6
4.6 Phương ph
Phương phá
áp t
p tổ
ổng t
ng tí
ích l
ch lũ
ũy c
y cá
ác sai l
c sai lệ
ệch
ch

4.1 M
4.1 Mở
ở đ
đầ
ầu
u
C
Có
ó
r
rấ
ất s
t sử dụ
ử dụng nhi
ng nhiề
ều c
u cá
ách phân t
ch phân tí
ích kh
ch khá
ác
c
nhau đ
nhau để
ể
bi
biể
ểu th
u thị
ị
c
cá
ác d
c dữ
ữ
li
liệ
ệu v
u về
ề năng lư
năng lượ
ợng.
ng.
+ P
+ Phương ph
hương phá
áp phân t
p phân tí
ích th
ch thố
ống kê;
ng kê;
+ P
+ Phương
hương phá
pháp s
p số
ố
+ M
+ Mộ
ột s
t số
ố phương ph
phương phá
áp phân t
p phân tí
ích kh
ch khá
á
l
là
à đơn
đơn
gi
giả
ản v
n và
à
c
có
ó
th
thể
ể đư
đượ
ợc t
c tí
ính to
nh toá
án b
n bằ
ằng tay;
ng tay;
+ C
+ Có
ó
nh
nhữ
ững phương ph
ng phương phá
áp k
p khá
hác ph
c phứ
ức t
c tạ
ạp
p
hơn v
hơn và
à
ph
phả
ải yêu c
i yêu cầ
ầu s
u sử dụ
ử dụng ph
ng phầ
ần m
n mề
ềm
m
m
má
áy t
y tí
ính.
nh.

4.2
4.2 Năng lư
Năng lượ
ợng tiêu th
ng tiêu thụ
ụ
h
hà
àng năm
ng năm
L
Là
à
m
mộ
ột phương ph
t phương phá
áp phân t
p phân tí
ích đơn
ch đơn
gi
giả
ản nh
n nhấ
ất c
t có
ó
th
thể
ể đư
đượ
ợc s
c sử
ử
d
dụ
ụng đ
ng để
ể
x
xá
ác
c
đ
đị
ịnh ra t
nh ra tỷ
ỷ l
lệ
ệ chi ti
chi tiế
ết ph
t phầ
ần trăm v
n trăm về
ề s
số
ố
li
liệ
ệu năng lư
u năng lượ
ợng tiêu th
ng tiêu thụ
ụ
v
và
à
chi ph
chi phí
í
hà
hàng năm
ng năm.
.
Đây l
Đây là
à
m
mộ
ột phương
t phương phá
pháp h
p hữ
ữu
u í
ích cho
ch cho
ph
phé
ép x
p xá
ác đ
c đị
ịnh đư
nh đượ
ợc to
c toà
àn b
n bộ
ộ năng
năng
lư
lượ
ợng m
ng mộ
ột c
t cá
ách nhanh ch
ch nhanh chó
óng v
ng và
à đ
đá
ánh
nh
giá
giá d
dễ
ễ
d
dà
àng
ng

4.2
4.2 Năng lư
Năng lượ
ợng tiêu th
ng tiêu thụ
ụ
h
hà
àng năm
ng năm
S
Sự
ự
phân t
phân tí
ích năng lư
ch năng lượ
ợng tiêu th
ng tiêu thụ
ụ
h
hà
àng
ng
năm nên đư
năm nên đượ
ợc th
c thự
ực hi
c hiệ
ện như sau
n như sau:
:
1) S
1) Sử
ử
d
dụ
ụng c
ng cá
ác h
c hệ
ệ
s
số
ố
chuy
chuyể
ển đ
n đổ
ổi
i
chu
chuẩ
ẩn đư
n đượ
ợc nêu trong B
c nêu trong Bả
ảng 4.1 v
ng 4.1 và
à
tr
trị
ị
s
số
ố
v
về
ề calo
calo toà
toàn ph
n phầ
ần đư
n đượ
ợc nêu
c nêu
trong B
trong Bả
ảng 4.
ng 4.2.
2. để
để chuy
chuyể
ển đ
n đổ
ổi to
i toà
àn
n
b
bộ
ộ
c
cá
ác s
c số
ố li
liệ
ệu năng lư
u năng lượ
ợng sang đơn
ng sang đơn
v
vị
ị
chu
chuẩ
ẩn (
n ( thư
thườ
ờng l
ng là
à
kWh)
kWh)

4.2
4.2 Năng lư
Năng lượ
ợng tiêu th
ng tiêu thụ
ụ
h
hà
àng năm
ng năm
Loại nhiên liệu
Trị
số
calo dạng thô của các loại nhiên
liệu
Điện1 kWh
Ga thiên nhiên 1.01 Đơn vị
nhiệt/100 ft3
Dầu ga ( Loại D) 38 MJ/lít
Nhiên liệu dầu nặng ( Loại G) 42MJ/lít
Than 27-30 GJ/ tấn
Dầu thô 92.6 GJ/ m3
Khí đốt49.3 GJ/m3